Ôn tập về giải toán (tiếp theo)

Chia sẻ bởi Trần Thị Vân | Ngày 08/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập về giải toán (tiếp theo) thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Đề khảo sát môn Toán cuối học kỳ I
Đề số 1
Họ và tên:.................................................................................

Phần I : Mỗi bài toán dưới đây kèm theo một câu trả lời A , B , C, D ( là đáp số, kết quả tính). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1: Bớt số 48 đi 6 đơn vị ta được số mới là:
A. 42
B. 54
C. 24
D. 8

Bài 2: Giảm số 54 đơn vị đi 6 lần được viết là:
A. 54 – 6= 48
B. 54 + 6 = 60
C. 54 : 6 = 9
D. 54 x 6 = 324

Bài 3: 5 dam + 18 dam = ? dam
A. 23
B. 518
C. 58
C. 68

Bài 4: : 4 = 134 . Số thích hợp điền vào ô trống là:
A. 468
B. 536
C. 130
D. 138

Bài 5: Số bé là 9, số lớn là 45. Số bé bằng một phần mấy số lớn?
A.
B.
C.

D.

II. Phần tự luận
Bài 1: ( 3điểm)
1.(1,5điểm) Đặt tính rồi tính:
108 x 8
.......................................................................
........................................................................
........................................................................
........................................................................
........................................................................
: 2
.......................................................................
........................................................................
........................................................................
........................................................................
........................................................................

b.(1,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức
621 - 300 x 2
.......................................................................
........................................................................
........................................................................
 238 - ( 95 - 75)
.......................................................................
........................................................................
........................................................................

Bài 2 (1,5 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống( theo mẫu)
Số lớn
15
35
70
36

Số bé
3
5
7
6

Số lớn hơn số bé bao nhiêu đơn vị?
12
...........................
........................
.......................

Số lớn gấp mấy lần số bé?
5
............................
.........................
........................


Bài 3: (2,5 điểm)
Một cuộn vải dài 87 mét, đã bán được 1/3 cuộn vải. Hỏi cuộn vải còn lại bao nhiêu mét?
Tóm tắt:
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài giải
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................











Đề khảo sát môn Toán cuối học kỳ I
Đề số 2

Họ và tên:.................................................................................

Phần I : Mỗi bài toán dưới đây kèm theo một câu trả lời A , B , C, D ( là đáp số, kết quả tính). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Số liền trước số 589 là
A. 590 B. 588 C. 576 D. 567
Số chín trăm linh chín được viết là
A. 909 B 990 C 910 D. 901
3. Năm 2009, Liên hơn Hồng 7 tuổi, đến năm 2016, Hồng sẽ kém Liên mấy tuổi?
A. 5 tuổi B. 6 tuổi C. 7 tuổi D. 8 tuổi
4. Năm nay mẹ 28 tuổi, con 4 tuổi. Sau 4 năm nữa tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con?
A. 7 lần B. 4 lần C. 5 lần D. 3 lần
5. Nếu Phương tặng Đào 8 quyển vở thì số vở 2 bạn bằng nhau, vậy trước khi tặng, Phương có số vở nhiều hơn số vở của Đào là
A. 8 quyển B. 4 quyển C. 12 quyển D. 16 quyển
6. Mẹ làm một sản phẩm hết 4 giờ, vậy thời gian làm ra một sản phẩm của mẹ là:
A. ngày B.  ngày C.ngày D.ngày
7. Có 24 sản phẩm xếp đều vào 4 hộp, vậy 8 hộp xếp như thế được số sản phẩm là
A. 48 sản phẩm B. 13 sản phẩm C. 768 sản phẩm
8. Một đường gấp khúc dài 45cm gồm các đoạn thẳng có độ dài bằng nhau, mỗi đoạn có độ dài 9cm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Vân
Dung lượng: 203,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)