Ôn tập về giải toán
Chia sẻ bởi Kiều Nhi |
Ngày 08/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập về giải toán thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 3
NĂM HỌC: 2014-2015
Ngày: 15/ 09 /2013
Thời gian: 60 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên
A.TIẾNG VIỆT (5 điểm)
Câu 1. Khoanh tròn vào chữ đặt trước ý đúng: (1 điểm)
a) Bộ phận in đậm trong câu: “Cây đa là hình ảnh thân thuộc của làng quê Việt Nam.” Trả lời cho câu hỏi nào ?
A. Vì sao ? B. Như thế nào ? C. Làm gì ? D. Là gì ?
b) Câu: “ Bạn Nam bị ốm suốt hai ngày liền .” thuộc kiểu câu gì ?
A. Ai làm gì ? B. Ai là gì ? C. Ai thế nào ?
Câu 2. Đặt một câu có từ trái nghĩa với từ “ xấu” (0.5 điểm).
……………………………………………………………………………….....................
Câu 3. Tìm và viết lại từ chỉ hoạt động trong câu: “ Con mèo nằm dưới chân bàn sau khi bắt được chú chuột nhỏ .” ( 0.5 điểm)
……………………………………………………………………………………..
II. TẬP LÀM VĂN:
Viết đoạn văn (3 điểm)
Viết đoạn văn từ (4 đến 5 câu) nói về một loài cây mà em thích theo gợi ý sau:
a. Đó là cây gì?
b. Cây đó trồng ở đâu?
c. Hình dáng cây như thế nào?
d. Cây có ích lợi gì?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
B.TOÁN ( 5 điểm )
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng : ( 1.5 điểm)
Câu 1: Số 721 được viết dưới dạng tổng các số tròn trăm, tròn chục và đơn vị là :
A. 70 + 200 + 1 B. 700 + 20 + 1
C. 700 + 20 +10 D. 700 + 2 + 1
Câu 2: Chu vi hình tam giác có các số đo như hình vẽ dưới đây là:
9 cm
A. 32 cm B. 28 cm
C. 24 cm D. 23 cm 6 cm
8 cm
Câu 3: Thứ tự các số 862 ; 880 ; 851 ; 878 từ bé đến lớn:
A. 862 ; 880 ; 851 ; 878 B. 851 ; 862 ; 878 ; 880
C. 880 ; 862 ; 851 ; 878 D. 880 ; 878 ; 862 ; 851
Câu 4: Kết quả của 5 x 8 + 38 là:
A. 68 B. 70
C. 78 D. 72
Câu 5: Ngày 29 tháng 7 là ngày ba, ngày 3 tháng 8 là ngày:
A. Thứ sáu B. Thứ bảy
C. Chủ nhật D. Thứ hai
Câu 6: Đồng hồ mấy giờ:
A. 22 giờ 10 phút B. 7 giờ 10 phút
C. 2 giờ 10 phút D. 10 giờ 2 phút
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( 0.5 điểm )
Hình vẽ bên :
Có ...... hình tam giác, ...... hình tứ giác
Bài 3: Điền số vào dấu … ( 1 điểm )
a) x… : 2 b) : 3 + …
Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: ( 1 điểm )
a) b)
Bài 5 :
Mỗi lọ có 5 bông hoa. Hỏi 9 lọ như thế có tất cả bao nhiêu bông hoa? ( 1 điểm)
Bài giải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Kiều Nhi
Dung lượng: 146,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)