Ôn tập về giải toán
Chia sẻ bởi Trần Văn Hỷ |
Ngày 10/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập về giải toán thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trang bìa
Trang bìa:
ÔN TẬP TOÁN 3 Giáo viên : TRẦN VĂN HỶ Câu hỏi trắc nghiệm 1
Câu 1:
1. Đọc số: 32 054
a) Ba nghìn hai trăm năm mươi bốn
b) Ba mươi hai nghìn năm trăm linh bốn
c) Ba mươi hai nghìn không trăm năm mươi bốn
Câu 2:
2. Đọc số : 9708
a) Chín nghìn không trăm bảy mươi tám
b) Chín nghìn bảy trăm linh tám
c) Chín nghìn tám trăm linh bảy
Câu 3:
3. Đọc số : 10 324
a) Mười nghìn ba trăm hai mươi bốn
b) Mười nghìn hai trăm ba mươi bốn
c) Mười nghìn bốn trăm ba mươi hai
Câu 4:
4. Đọc số : 34 756
a) Ba mươi bốn nghìn năm trăm bảy mươi sáu
b) Ba mươi bốn nghìn sáu trăm bảy mươi lăm
c) Ba mươi bốn nghìn bảy trăm năm mươi sáu
Câu 5:
5. Giá trị của chữ số 5 trong số sau: 65 789
a) Năm nghìn
b) Năm chục nghìn
c) Năm trăm
Câu 6:
6. Giá trị của chữ số 6 trong số sau : 60 240
a) Sáu chục nghìn
b) Sáu trăm
c) Sáu nghìn
Câu 7:
7. Giá trị của chữ số 2 trong số sau : 70 256
a) Hai chục nghìn
b) Hai nghìn
c) Hai trăm
Câu 8:
8. Giá trị của chữ số 9 trong số sau: 54 796
a) Chín nghìn
b) Chín trăm
c) Chín chục
Câu 9:
9. Viết số : Năm mươi hai nghìn sáu trăm bảy mươi mốt
a) 52 671
b) 52 761
c) 52 617
Câu 10:
10. Viết số : Tám nghìn không trăm mười lăm
a) 8 515
b) 8 051
c) 8 015
Câu 11:
11. Viết số : Hai mươi tám nghìn sáu trăm mười chín
a) 28 691
b) 28 619
c) 28 699
Câu 12:
12. Viết số : Mười lăm nghìn hai trăm ba mươi bốn
a) 15 423
b) 15 432
c) 15 234
Câu 13:
13. Viết số: Bốn chục nghìn, tám nghìn, chín trăm, hai chục, bảy đơn vị
a) 48 927
b) 40 892
c) 40 297
Câu 14:
14. Viết số: Sáu nghìn, tám trăm, bảy chục, chín đơn vị
a) 6 789
b) 6 879
c) 6 987
Câu 15:
15.Số liền sau của 75 829 là:
a) 75 839
b) 75 819
c) 75 830
Câu 16:
16. Số liền sau của 64 470 là:
a) 64 469
b) 64 471
c) 64 480
Câu 17:
17. Số liền trước của 42 669 là:
a) 42 668
b) 42 670
c) 42 659
Câu 18:
18. Số liền trước của 62 500
a) 62 400
b) 62 490
c) 62 499
Câu 19:
19. Số lớn nhất trong bốn số sau: 12 765; 12 567; 21 765; 21 567 là
a) 12 765
b) 21 765
c) 21 567
Câu 20:
20. Số bé nhất trong bốn số sau: 52 789; 52 987; 52 897; 52 879
a) 52 789
b) 52 879
c) 52 897
Câu hỏi trắc nghiệm 2
Câu 1:
1. Một năm có:
a) 10 tháng
b) 11 tháng
c) 12 tháng
Câu 2:
2. Tháng 2 có :
a) 28 hoặc 29 ngày
b) 30 ngày
c) 31 ngày
câu 3:
3. 10 000 đồng gồm :
a) 5 000 2 000 2 000 2 000
b) 5 000 2 000 2 000 1 000
c) 5 000 1 000 2 000
Câu 4:
4. 20 000 đồng gồm :
a) 10 000 5 000 2 000 5 000
b) 5 000 10 000 5 000
c) 10 000 5 000 2 000
Câu 5:
5. 8m 5dm = . . . dm
a) 850 dm
b) 805 dm
c) 85 dm
Câu 6:
6. 9m 5 cm = . . . cm
a) 950 cm
b) 905 cm
c) 95 cm
câu 7:
7. Chu vi hình chữ nhật là:
a) Chiều dài x chiều rộng
b) Cạnh x 4
c) ( Chiều dài chiều rộng ) x 2
Câu 8:
8. Diện tích hình chữ nhật là:
a) Chiều dài x chiều rộng
b) Cạnh x cạnh
c) ( Chiều dài chiều rộng ) x 2
Câu 9:
9. Chu vi hình vuông là:
a) Cạnh x cạnh
b) Chiều dài x chiều rộng
c) Cạnh x 4
Câu 10:
10. Diện tích hình vuông là :
a) Cạnh x 4
b) Cạnh x cạnh
c) Chiều dài x chiều rộng
Câu 11:
11. Dòng nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?
a) 9 876; 7986; 8 697; 6 879
b) 6 879; 7 986; 8 697; 9 876
c) 6 879; 7 986; 9 876; 8 697
Câu 12:
12.Dòng nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?
a) 34 256; 32 456; 35 246; 36 245
b) 32 456; 35 246; 34 256; 36 245
c) 32 456; 34 256; 35 246; 36 245
Câu 13:
13. Dòng nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé?
a) 4 769; 6 794; 7 946; 9 764
b) 9 764; 7 946; 6 794; 4 769;
c) 4 769; 6 794; 9 764 ; 7 946
Câu 14:
14. Dòng nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé?
a) 64 712; 67 214; 62 714; 71 246
b) 71 246; 67 214; 64 712; 62 714
c) 62 714; 64 712; 67 214; 71 246;
Câu 15:
15. Hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 10m. Chu vi của hình chữ nhật đó là:
a) 25m
b) 150m
c) 50m
Câu 16:
16. Hình vuông có cạnh 24m. Chu vi của hình vuông là:
a) 48m
b) 96m
c) 72m
Câu 17:
17. Hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 10m. Diện tích hình chữ nhật là:
a) latex(150m^2)
b) latex(50m^2)
c) latex(25m^2)
Câu 18:
18. Hình vuông có cạnh là 12m. Diện tích hình vuông đó là:
a) latex(48m^2)
b) latex(24m^2)
c) latex(144m^2)
Câu 19:
19. Viết số : Bảy mươi sáu xăng-ti-mét vuông
a) latex(76 cm^2)
b) 76 cm
c) latex(76 m^2)
Câu 20:
20. Dãy số : 11; 22; 33; 44; 55; 66; 77, 88, 99
a) 18 số
b) 9 số
c) 10 số
Câu hỏi trắc nghiệm 3
Câu 1:
1. So sánh các số rồi chọn Đúng hoặc Sai
a) 8 998 > 9 898
b) 6 574 > 6 547
c) 4 320 = 4 320
d) 9 009 = 900 9
e) 10 000 < 9 999
g) 9 999 1 = 10 000
Câu 2:
2. So sánh các số rồi chọn Đúng hoặc Sai
a) 3 000 > 2 999
b) 5 005 = 500 5
c) 8 972 > 8 792
d) 9 008 = 9 000 8
e) 7 351 < 7 153
g) 20 000 > 19 999
Câu 3:
3. Nối cột câu hỏi với cột trả lời sao cho thích hợp
Số lớn nhất có bốn chữ số
Số bé nhất có bốn chữ số
Số lớn nhất có năm chữ số
Số bé nhất có năm chữ số
Số lớn nhất có ba chữ số
Số bé nhất có ba chữ số
Câu 4:
4. Viết tiếp số thích hợp dưới đây vào chỗ trống
a) 5 000; 6 000; ||7 000;|| 8 000; ||9 000|| b) 8 100; 8 200; 8 300; ||8 400;|| ||8 500|| c) 7 010; 7 020; ||7 030;|| ||7 040;|| 7 050 d) 6001; 6 002; ||6 003;|| ||6 004; ||||6 005|| Câu 5:
5. Viết tiếp số thích hợp dưới đây vào chỗ chấm
a) 6 972; 6 973; ||6 794; ||6 795; ||6 796;|| ||6 797|| b) 11 000; ||12 000; ||13 000; ||14 000;|| ||15 000; ||16 000 c) 25 100; 25 200; ||25 300;|| 25 400; ||25 500; ||||25 600|| d) 33 101; 33 102; ||33 103;|| ||33 104; ||33 105; ||33 106|| Câu 6:
6. Điền dấu < > = vào chỗ chấm cho thích hợp
a) 1000m || = || 1 km b) 99m 1 m || < ||991m * 999m || < || 1000m 105cm || > ||10cm 5cm * 1 kg || = || 1000g 980g || < || 1 kg * 999g 1g || = || 1 kg 1005g ||> || 1 kg Câu 7:
7. Điền dấu > < = vào chỗ chấm cho thích hợp
a) 1 giờ|| = || 60 phút 75 phút || > || 1 giờ * 1 giờ 15 phút || < || 80 phút 1 phút || = || 60 giây * 59 phút || < || 1 giờ 50 phút 50 phút || < || 2giờ Câu 8:
8. Điền số liền trước, liền sau vào chỗ chấm của các số dưới đây
Số liền trước Số đã cho Số liền sau 31 653 31 654 31 655 ||23 788 || 23 789 || 23 790 || ||40 106 || 40 107 || 40 108 || ||62 179 || 62 180 ||62 181 || ||75 698 || 75 699 || 75 700|| ||99 998 || 99 999 ||100 000|| Câu 9:
9. Điền số liền trước, liền sau vào chỗ chấm của các số dưới đây:
Số liền trước Số đã cho Số liền sau 5 478 5 479 5 480 ||8 999|| 9 000 ||9 001|| ||3 998|| 3 999 ||4 000|| ||9 999|| 10 000 ||10 001|| ||6 009|| 6 010 ||6 011|| ||3 099|| 3 100 ||3 101|| Câu 10:
10. Viết (theo mẫu):
Đọc số Viết số Hai mươi tám nghìn bảy trăm bốn mươi ba 28 743 Chín mươi bảy nghìn tám trăm bốn mươi sáu || 97 846|| Ba mươi nghìn hai trăm ba mươi mốt ||32 231|| Mười hai nghìn bảy trăm linh sáu ||12 706|| Chín mươi ba nghìn một trăm linh một ||93 101|| Câu 11:
11. Đọc số ( theo mẫu) :
Viết số Đọc số 47 328 Bốn mươi bảy nghìn ba trăm hai mươi tám 54 925 ||Năm mươi bốn nghìn chín trăm hai mươi lăm|| 84 311 ||Tám mươi bốn nghìn ba trăm mười một|| 97 581 ||Chín mươi bảy nghìn năm trăm tám mươi mốt|| 52 440 ||Năm mươi hai nghìn bốn trăm bốn chục|| Câu 12:
12. Điền số thích hợp vào chỗ trống
a) Một năm có ||12 ||tháng b) Tháng 2 có ||28|| hoặc ||29|| ngày c) Tháng 12 có ||31|| ngày d) Tháng 9 có ||30 ||ngày e) Một ngày có ||24 ||giờ g) Một tuần lễ có|| 7 ||ngày h) Một năm thường có ||365 ||ngày k) Một năm nhuận có ||366 ||ngày Câu 13:
13. Người ta lần lượt cân bốn con vật nuôi: gà, vịt, ngỗng, lợn với số liệu lần lượt là : 2kg; 1kg; 5kg; 75kg
Dựa vào số liệu trên, hãy viết tiếp vào chỗ chấm. a) Con lợn cân nặng ||75kg|| b) Con ngỗng cân nặng ||5 kg|| c) Con vịt cân nặng ||1 kg|| d) Con gà cân nặng ||2kg|| e) Con lợn cân nặng hơn con ngỗng là ||70kg|| g) Con vật nặng nhất là ||con lợn|| h) Con vật nhẹ nhất là ||con vịt|| Mục 14:
14. Điền số thích hợp vào chỗ chấm ở hình dưới đây:
||3|| giờ ||55 ||phút hoặc ||15 ||giờ ||55 ||phút Câu15:
15. Điền số thích hợp vào chỗ chấm ở hình dưới đây:
||2 ||giờ ||40|| phút hoặc ||14|| giờ|| 40|| phút Câu 16:
16. Điền số thích hợp vào chỗ chấm ở hình dưới đây:
||8 ||giờ ||25|| phút hoặc|| 20 ||giờ ||25|| phút Câu 17:
17. Điền số thích hợp vào chỗ chấm ở hình dưới đây:
||6 ||giờ hoặc ||18|| giờ Câu 18:
18. Điền số thích hợp vào chỗ chấm ở hình dưới đây:
||5 ||giờ ||15 ||phút hoặc ||17 ||giờ ||15 ||phút Câu 19:
19. Điền số thích hợp vào chỗ chấm ở hình dưới đây:
||7|| giờ ||20|| phút hoặc ||19|| giờ ||20|| phút Câu 20:
20. Kết quả của 4 709 3 856 là:
a) 7 555
b) 8 565
c) 7 565
Câu hỏi trắc nghiệm 4
Câu 1:
1. Kết quả của 6 827 1 845 là:
a) 7 662
b) 7 672
c) 8 672
Câu 2:
2. Kết quả của 8 672 - 1 845 là:
a) 6 827
b) 7 837
c) 7 827
Câu 3:
3. Kết quả của 8 565 - 3 856 là :
a) 5 709
b) 4 709
c) 4 719
Câu 4:
4. Kết quả của 1 528 x 3 là :
a) 3 564
b) 4 564
c) 4 584
Câu 5:
5. Kết quả của 10 514 x 5 là :
a) 52 570
b) 50 550
c) 52 550
Câu 6:
6. Kết quả của 4 896 : 4 là:
a) 1 224
b) 1 221
c) 1 220
Câu 7:
7. Kết quả của 4 584 : 3 là :
a) 1 518
b) 1 528
c) 1 538
Trang bìa:
ÔN TẬP TOÁN 3 Giáo viên : TRẦN VĂN HỶ Câu hỏi trắc nghiệm 1
Câu 1:
1. Đọc số: 32 054
a) Ba nghìn hai trăm năm mươi bốn
b) Ba mươi hai nghìn năm trăm linh bốn
c) Ba mươi hai nghìn không trăm năm mươi bốn
Câu 2:
2. Đọc số : 9708
a) Chín nghìn không trăm bảy mươi tám
b) Chín nghìn bảy trăm linh tám
c) Chín nghìn tám trăm linh bảy
Câu 3:
3. Đọc số : 10 324
a) Mười nghìn ba trăm hai mươi bốn
b) Mười nghìn hai trăm ba mươi bốn
c) Mười nghìn bốn trăm ba mươi hai
Câu 4:
4. Đọc số : 34 756
a) Ba mươi bốn nghìn năm trăm bảy mươi sáu
b) Ba mươi bốn nghìn sáu trăm bảy mươi lăm
c) Ba mươi bốn nghìn bảy trăm năm mươi sáu
Câu 5:
5. Giá trị của chữ số 5 trong số sau: 65 789
a) Năm nghìn
b) Năm chục nghìn
c) Năm trăm
Câu 6:
6. Giá trị của chữ số 6 trong số sau : 60 240
a) Sáu chục nghìn
b) Sáu trăm
c) Sáu nghìn
Câu 7:
7. Giá trị của chữ số 2 trong số sau : 70 256
a) Hai chục nghìn
b) Hai nghìn
c) Hai trăm
Câu 8:
8. Giá trị của chữ số 9 trong số sau: 54 796
a) Chín nghìn
b) Chín trăm
c) Chín chục
Câu 9:
9. Viết số : Năm mươi hai nghìn sáu trăm bảy mươi mốt
a) 52 671
b) 52 761
c) 52 617
Câu 10:
10. Viết số : Tám nghìn không trăm mười lăm
a) 8 515
b) 8 051
c) 8 015
Câu 11:
11. Viết số : Hai mươi tám nghìn sáu trăm mười chín
a) 28 691
b) 28 619
c) 28 699
Câu 12:
12. Viết số : Mười lăm nghìn hai trăm ba mươi bốn
a) 15 423
b) 15 432
c) 15 234
Câu 13:
13. Viết số: Bốn chục nghìn, tám nghìn, chín trăm, hai chục, bảy đơn vị
a) 48 927
b) 40 892
c) 40 297
Câu 14:
14. Viết số: Sáu nghìn, tám trăm, bảy chục, chín đơn vị
a) 6 789
b) 6 879
c) 6 987
Câu 15:
15.Số liền sau của 75 829 là:
a) 75 839
b) 75 819
c) 75 830
Câu 16:
16. Số liền sau của 64 470 là:
a) 64 469
b) 64 471
c) 64 480
Câu 17:
17. Số liền trước của 42 669 là:
a) 42 668
b) 42 670
c) 42 659
Câu 18:
18. Số liền trước của 62 500
a) 62 400
b) 62 490
c) 62 499
Câu 19:
19. Số lớn nhất trong bốn số sau: 12 765; 12 567; 21 765; 21 567 là
a) 12 765
b) 21 765
c) 21 567
Câu 20:
20. Số bé nhất trong bốn số sau: 52 789; 52 987; 52 897; 52 879
a) 52 789
b) 52 879
c) 52 897
Câu hỏi trắc nghiệm 2
Câu 1:
1. Một năm có:
a) 10 tháng
b) 11 tháng
c) 12 tháng
Câu 2:
2. Tháng 2 có :
a) 28 hoặc 29 ngày
b) 30 ngày
c) 31 ngày
câu 3:
3. 10 000 đồng gồm :
a) 5 000 2 000 2 000 2 000
b) 5 000 2 000 2 000 1 000
c) 5 000 1 000 2 000
Câu 4:
4. 20 000 đồng gồm :
a) 10 000 5 000 2 000 5 000
b) 5 000 10 000 5 000
c) 10 000 5 000 2 000
Câu 5:
5. 8m 5dm = . . . dm
a) 850 dm
b) 805 dm
c) 85 dm
Câu 6:
6. 9m 5 cm = . . . cm
a) 950 cm
b) 905 cm
c) 95 cm
câu 7:
7. Chu vi hình chữ nhật là:
a) Chiều dài x chiều rộng
b) Cạnh x 4
c) ( Chiều dài chiều rộng ) x 2
Câu 8:
8. Diện tích hình chữ nhật là:
a) Chiều dài x chiều rộng
b) Cạnh x cạnh
c) ( Chiều dài chiều rộng ) x 2
Câu 9:
9. Chu vi hình vuông là:
a) Cạnh x cạnh
b) Chiều dài x chiều rộng
c) Cạnh x 4
Câu 10:
10. Diện tích hình vuông là :
a) Cạnh x 4
b) Cạnh x cạnh
c) Chiều dài x chiều rộng
Câu 11:
11. Dòng nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?
a) 9 876; 7986; 8 697; 6 879
b) 6 879; 7 986; 8 697; 9 876
c) 6 879; 7 986; 9 876; 8 697
Câu 12:
12.Dòng nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?
a) 34 256; 32 456; 35 246; 36 245
b) 32 456; 35 246; 34 256; 36 245
c) 32 456; 34 256; 35 246; 36 245
Câu 13:
13. Dòng nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé?
a) 4 769; 6 794; 7 946; 9 764
b) 9 764; 7 946; 6 794; 4 769;
c) 4 769; 6 794; 9 764 ; 7 946
Câu 14:
14. Dòng nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé?
a) 64 712; 67 214; 62 714; 71 246
b) 71 246; 67 214; 64 712; 62 714
c) 62 714; 64 712; 67 214; 71 246;
Câu 15:
15. Hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 10m. Chu vi của hình chữ nhật đó là:
a) 25m
b) 150m
c) 50m
Câu 16:
16. Hình vuông có cạnh 24m. Chu vi của hình vuông là:
a) 48m
b) 96m
c) 72m
Câu 17:
17. Hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 10m. Diện tích hình chữ nhật là:
a) latex(150m^2)
b) latex(50m^2)
c) latex(25m^2)
Câu 18:
18. Hình vuông có cạnh là 12m. Diện tích hình vuông đó là:
a) latex(48m^2)
b) latex(24m^2)
c) latex(144m^2)
Câu 19:
19. Viết số : Bảy mươi sáu xăng-ti-mét vuông
a) latex(76 cm^2)
b) 76 cm
c) latex(76 m^2)
Câu 20:
20. Dãy số : 11; 22; 33; 44; 55; 66; 77, 88, 99
a) 18 số
b) 9 số
c) 10 số
Câu hỏi trắc nghiệm 3
Câu 1:
1. So sánh các số rồi chọn Đúng hoặc Sai
a) 8 998 > 9 898
b) 6 574 > 6 547
c) 4 320 = 4 320
d) 9 009 = 900 9
e) 10 000 < 9 999
g) 9 999 1 = 10 000
Câu 2:
2. So sánh các số rồi chọn Đúng hoặc Sai
a) 3 000 > 2 999
b) 5 005 = 500 5
c) 8 972 > 8 792
d) 9 008 = 9 000 8
e) 7 351 < 7 153
g) 20 000 > 19 999
Câu 3:
3. Nối cột câu hỏi với cột trả lời sao cho thích hợp
Số lớn nhất có bốn chữ số
Số bé nhất có bốn chữ số
Số lớn nhất có năm chữ số
Số bé nhất có năm chữ số
Số lớn nhất có ba chữ số
Số bé nhất có ba chữ số
Câu 4:
4. Viết tiếp số thích hợp dưới đây vào chỗ trống
a) 5 000; 6 000; ||7 000;|| 8 000; ||9 000|| b) 8 100; 8 200; 8 300; ||8 400;|| ||8 500|| c) 7 010; 7 020; ||7 030;|| ||7 040;|| 7 050 d) 6001; 6 002; ||6 003;|| ||6 004; ||||6 005|| Câu 5:
5. Viết tiếp số thích hợp dưới đây vào chỗ chấm
a) 6 972; 6 973; ||6 794; ||6 795; ||6 796;|| ||6 797|| b) 11 000; ||12 000; ||13 000; ||14 000;|| ||15 000; ||16 000 c) 25 100; 25 200; ||25 300;|| 25 400; ||25 500; ||||25 600|| d) 33 101; 33 102; ||33 103;|| ||33 104; ||33 105; ||33 106|| Câu 6:
6. Điền dấu < > = vào chỗ chấm cho thích hợp
a) 1000m || = || 1 km b) 99m 1 m || < ||991m * 999m || < || 1000m 105cm || > ||10cm 5cm * 1 kg || = || 1000g 980g || < || 1 kg * 999g 1g || = || 1 kg 1005g ||> || 1 kg Câu 7:
7. Điền dấu > < = vào chỗ chấm cho thích hợp
a) 1 giờ|| = || 60 phút 75 phút || > || 1 giờ * 1 giờ 15 phút || < || 80 phút 1 phút || = || 60 giây * 59 phút || < || 1 giờ 50 phút 50 phút || < || 2giờ Câu 8:
8. Điền số liền trước, liền sau vào chỗ chấm của các số dưới đây
Số liền trước Số đã cho Số liền sau 31 653 31 654 31 655 ||23 788 || 23 789 || 23 790 || ||40 106 || 40 107 || 40 108 || ||62 179 || 62 180 ||62 181 || ||75 698 || 75 699 || 75 700|| ||99 998 || 99 999 ||100 000|| Câu 9:
9. Điền số liền trước, liền sau vào chỗ chấm của các số dưới đây:
Số liền trước Số đã cho Số liền sau 5 478 5 479 5 480 ||8 999|| 9 000 ||9 001|| ||3 998|| 3 999 ||4 000|| ||9 999|| 10 000 ||10 001|| ||6 009|| 6 010 ||6 011|| ||3 099|| 3 100 ||3 101|| Câu 10:
10. Viết (theo mẫu):
Đọc số Viết số Hai mươi tám nghìn bảy trăm bốn mươi ba 28 743 Chín mươi bảy nghìn tám trăm bốn mươi sáu || 97 846|| Ba mươi nghìn hai trăm ba mươi mốt ||32 231|| Mười hai nghìn bảy trăm linh sáu ||12 706|| Chín mươi ba nghìn một trăm linh một ||93 101|| Câu 11:
11. Đọc số ( theo mẫu) :
Viết số Đọc số 47 328 Bốn mươi bảy nghìn ba trăm hai mươi tám 54 925 ||Năm mươi bốn nghìn chín trăm hai mươi lăm|| 84 311 ||Tám mươi bốn nghìn ba trăm mười một|| 97 581 ||Chín mươi bảy nghìn năm trăm tám mươi mốt|| 52 440 ||Năm mươi hai nghìn bốn trăm bốn chục|| Câu 12:
12. Điền số thích hợp vào chỗ trống
a) Một năm có ||12 ||tháng b) Tháng 2 có ||28|| hoặc ||29|| ngày c) Tháng 12 có ||31|| ngày d) Tháng 9 có ||30 ||ngày e) Một ngày có ||24 ||giờ g) Một tuần lễ có|| 7 ||ngày h) Một năm thường có ||365 ||ngày k) Một năm nhuận có ||366 ||ngày Câu 13:
13. Người ta lần lượt cân bốn con vật nuôi: gà, vịt, ngỗng, lợn với số liệu lần lượt là : 2kg; 1kg; 5kg; 75kg
Dựa vào số liệu trên, hãy viết tiếp vào chỗ chấm. a) Con lợn cân nặng ||75kg|| b) Con ngỗng cân nặng ||5 kg|| c) Con vịt cân nặng ||1 kg|| d) Con gà cân nặng ||2kg|| e) Con lợn cân nặng hơn con ngỗng là ||70kg|| g) Con vật nặng nhất là ||con lợn|| h) Con vật nhẹ nhất là ||con vịt|| Mục 14:
14. Điền số thích hợp vào chỗ chấm ở hình dưới đây:
||3|| giờ ||55 ||phút hoặc ||15 ||giờ ||55 ||phút Câu15:
15. Điền số thích hợp vào chỗ chấm ở hình dưới đây:
||2 ||giờ ||40|| phút hoặc ||14|| giờ|| 40|| phút Câu 16:
16. Điền số thích hợp vào chỗ chấm ở hình dưới đây:
||8 ||giờ ||25|| phút hoặc|| 20 ||giờ ||25|| phút Câu 17:
17. Điền số thích hợp vào chỗ chấm ở hình dưới đây:
||6 ||giờ hoặc ||18|| giờ Câu 18:
18. Điền số thích hợp vào chỗ chấm ở hình dưới đây:
||5 ||giờ ||15 ||phút hoặc ||17 ||giờ ||15 ||phút Câu 19:
19. Điền số thích hợp vào chỗ chấm ở hình dưới đây:
||7|| giờ ||20|| phút hoặc ||19|| giờ ||20|| phút Câu 20:
20. Kết quả của 4 709 3 856 là:
a) 7 555
b) 8 565
c) 7 565
Câu hỏi trắc nghiệm 4
Câu 1:
1. Kết quả của 6 827 1 845 là:
a) 7 662
b) 7 672
c) 8 672
Câu 2:
2. Kết quả của 8 672 - 1 845 là:
a) 6 827
b) 7 837
c) 7 827
Câu 3:
3. Kết quả của 8 565 - 3 856 là :
a) 5 709
b) 4 709
c) 4 719
Câu 4:
4. Kết quả của 1 528 x 3 là :
a) 3 564
b) 4 564
c) 4 584
Câu 5:
5. Kết quả của 10 514 x 5 là :
a) 52 570
b) 50 550
c) 52 550
Câu 6:
6. Kết quả của 4 896 : 4 là:
a) 1 224
b) 1 221
c) 1 220
Câu 7:
7. Kết quả của 4 584 : 3 là :
a) 1 518
b) 1 528
c) 1 538
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Hỷ
Dung lượng: 6,64MB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)