ON TAP VAT LY 11

Chia sẻ bởi Phạm Thanh Diệu | Ngày 14/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: ON TAP VAT LY 11 thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:

Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam Kiểm tra một tiết HKI - Năm học 2009-2010
Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Vật Lý 11NC
Thời gian: 45 phút

01. ; / = ~ 05. ; / = ~ 09. ; / = ~ 13. ; / = ~
02. ; / = ~ 06. ; / = 10. ; / = ~ 14. ; / = ~
03. ; / = ~ 07. ; / = ~ 11. ; / = ~ 15. ; / = ~
04. ; / = ~ 08. ; / = ~ 12. ; / = ~

Mã đề: 157


Câu 1. HĐT 1V đặt vào hai đầu điện trở 10 trong khoảng thời gian 200s. Lượng điện tích dịch chuyển qua điện trở này khi đó là:
A. 0,005C B. 2C C. 200C D. 20C
Câu 2. Hỏi phải chia một dây dẫn đồng chất có điện trở là 64Ω ra bao nhiêu phần bằng nhau để khi mắc chúng song song thì điện trở tương đương của chúng bằng 1Ω.
A. Chia ra 6 phần b nhau B. Chia ra 10 phần bằng nhau
C. Chia ra 4 phần b nhau D. Chia ra 8 phần b nhau.
Câu 3. Hai chất điểm mang đtích q1 và q2 khi đặt ngần nhau chúng hút nhau. Kết luận nào sau đây luôn luôn đúng:
A. q1 và q2 cùng khác nhau B. q1 và q2 đều là điện tích âm.
C. q1 và q2 đều là điện tích dương D. q1 và q2 trái dấu nhau
Câu 4. Tại A và B trong chân không lần lượt đặt các điện tích điểm q1 = q2. Xét điểm C thoả mãn điều kiện AB = BC = 0,5AC = a. Độ lớn cường độ điện trường tổng
hợp tại C có giá trị nào sau đây?
A. E = E1 - E2
B. E = 0
C. E = E1 + E2
D. E = E2 - E1
Câu 5. Cho nguồn điện có suất điện động 1,5 (V) có điện trở trong 1 Mắc một điện trở R = 4 vào hai cực của nguồn này để thành mạch điện kín. Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị nào sau đây?
A. 7,5 (A) B. 0,3 (A) C. 5 (A) D. 0,37 (A)
Câu 6. Đặt tại A 1 điện tích Q=3.10-6 C. Tính Cường độ điện trường tại điểm M cách A 1 khoảng r = 30m. Cho 1.
A. 0,3.105 V/m B. 3.105 V/cm C. 30. V/m D. 3.105 V/m
Câu 7. 1 nguồn điện có  =3V, r = 1 Ω được nối với một điện trở R = 2 Ω thành mạch kín.Công suất của nguồn điện:
A. 3,5W B. 2W C. D. 4,5W
Câu 8. Một điện lượng 6,0mC dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian 2,0s. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này là:
A. I = 3A. B. I = 0,3A C. I = 3mA. D. I = 0,3mA.
Câu 9. Mđ 1Có ba điện dung C1 = C2 = C; C3 = 2C. Để điện dung Cb = C thì các tụ sẽ được ghép theo cách
A. (C1 nt C2)//C3 B. (C1//C2)ntC3 C. (C1//C3)nt C2 D. C1 nt C2 nt C3
Câu 10. Điểm khác nhau giữa acquy và pin Vônta là:
A. Chất dùng làm hai cực của chúng khác nhau.
B. Phản ứng hóa học trong ac quy diễn ra thuận nghịch
C. Sử dụng dung dịch điện phân khác nhau.
D. Sự tích điện khác nhau giữa hai cực.
Câu 11. Để công suất tỏa nhiệt của điện trở R có giá trị cực đại thì:
A. R > r B. R < r C. R =  D. R = r
Câu 12. Cho hai điện tích điểm q1=q2 = 2.10-2C đặt trong môi trường có hằng số điện môi 2. Lực tương tác giữa chúng là 4,5.103 N thì khoảng cách giữa chúng là:
A. 2 cm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thanh Diệu
Dung lượng: 123,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)