ôn tập tổng hợp
Chia sẻ bởi Trịnh Thị Hoa |
Ngày 09/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: ôn tập tổng hợp thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP TOÁN GIỮA HỌC KỲ I
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào đáp án đúng:
1. 12 : x > 6 : 2, x tìm được là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
2. x : 7 < 21 :7, x tìm được là:
A. 0 B. 7 C. 14 D. Cả a, b, c đều đúng
3. Một phép chia có số chia là 5, thương là 24, số dư là 3. Vậy số bị chia là:
A. 120 B. 240 C. 123 D. 132
4. Tích của số chẵn lớn nhất có 2 chữ số khác nhau đều là chữ số chẵn với 7 là:
A. 686 B. 602 C. 588 D. 616
5. Tích của số lẻ lớn nhất có 2 chữ số với 6 là:
A. 582 B. 588 C. 594 D. không có đáp án nào đúng
6. Trong phép chia hết, 7 chia cho mấy được thương bé nhất
A. 0 B. 1 C. 6 D. 7
7. Trong một phép chia có dư, số chia là 6, số dư lớn nhất là
A. 1 B. 0 C. 6 D. 5
8. Một phép chia cho 5, thương tìm được là một số bất kỳ và dư 1. Hỏi phải thêm vào số bị chia mấy đơn vị để được phép chia hết
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
9. Tam giác ABC có chu vi là 250 dm, cạnh AB và BC dài 150 dm. Vậy cạnh AC dài:
A. 400 dm B. 100 m C. 300 dm D. 100 dm
10. Kết quả đúng của phép tính: 900 – 571 là
A. 429 B. 320 C. 329 D. Không có đáp án nào đúng
11. 10dm = …… mm
A. 100 B 10 C 1000 D. 10000
12. 5 kg 6g = …….. g
A. 5600 B. 506 C. 50006 D. 5006
13. Số chia là bao nhiêu thì phép chia có thương lớn nhất
A. Bằng chính số đó B. 0 C. 1 D. không có đáp án nào đúng
14. Tìm số lớn nhất có tổng bằng 11:
A. 902 B. 999 C. 920 D. 909
15. Trong một phép chia, số bị chia gấp 7 lần số chia. Hỏi thương của phép chia đó là:
A. 1 B. 7 C. 8 D. 9
B. PHẦN TỰ LUẬN
1. Tính:
34 x 3 – 56 = ………………. 16 x 7 + 89 = ………………..
………………. ……………….
2. Thực hiện phép tính sau:
82 x 7 95 x 6 90 : 3 75 : 6
…………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………...
3. Tìm x:
X : 4 = 16 63 : x = 7 48 : x = 4 x : 7 = 105
…………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………...
4. Cho các số sau: 4, 5, 9
a) Hãy lập các số khác nhau có 3 chữ số từ các số trên: ………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………..
b) Lập các số lẻ khác nhau có 2 chữ số từ các số trên: ………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………...
c) Tính tổng của số lớn nhất với số bé nhất lập được ở câu a: ………………………………………………….
5. Mẹ mua 24 quả táo, mẹ biếu bà 14 quả. Số còn lại mẹ chia đều cho 2 anh em. Hỏi mỗi người được bao nhiêu quả?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………...
Đáp số:…………………
6. Theo kế hoạch, một tổ sản xuất phải dệt được 120 chiếc áo len. Người ta đã dệt được số áo len. Hỏi tổ sản xuất đó phải tiếp tục dệt bao nhiêu chiếc áo len?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………...
Đáp số: …………..
7. Phân tích các số sau:
701 =………………………………. 19b = ……………………………………………..
68a = ……………………………… 8ab = ……………………………………………..
8. Hồng, Mận, Cúc đang học với nhau. Giờ giải lao, mẹ đưa ra một túi kẹo và bảo: “Cho mỗi con gói kẹo này”. Như thế mỗi bạn được 5 cái kẹo. Hỏi
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào đáp án đúng:
1. 12 : x > 6 : 2, x tìm được là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
2. x : 7 < 21 :7, x tìm được là:
A. 0 B. 7 C. 14 D. Cả a, b, c đều đúng
3. Một phép chia có số chia là 5, thương là 24, số dư là 3. Vậy số bị chia là:
A. 120 B. 240 C. 123 D. 132
4. Tích của số chẵn lớn nhất có 2 chữ số khác nhau đều là chữ số chẵn với 7 là:
A. 686 B. 602 C. 588 D. 616
5. Tích của số lẻ lớn nhất có 2 chữ số với 6 là:
A. 582 B. 588 C. 594 D. không có đáp án nào đúng
6. Trong phép chia hết, 7 chia cho mấy được thương bé nhất
A. 0 B. 1 C. 6 D. 7
7. Trong một phép chia có dư, số chia là 6, số dư lớn nhất là
A. 1 B. 0 C. 6 D. 5
8. Một phép chia cho 5, thương tìm được là một số bất kỳ và dư 1. Hỏi phải thêm vào số bị chia mấy đơn vị để được phép chia hết
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
9. Tam giác ABC có chu vi là 250 dm, cạnh AB và BC dài 150 dm. Vậy cạnh AC dài:
A. 400 dm B. 100 m C. 300 dm D. 100 dm
10. Kết quả đúng của phép tính: 900 – 571 là
A. 429 B. 320 C. 329 D. Không có đáp án nào đúng
11. 10dm = …… mm
A. 100 B 10 C 1000 D. 10000
12. 5 kg 6g = …….. g
A. 5600 B. 506 C. 50006 D. 5006
13. Số chia là bao nhiêu thì phép chia có thương lớn nhất
A. Bằng chính số đó B. 0 C. 1 D. không có đáp án nào đúng
14. Tìm số lớn nhất có tổng bằng 11:
A. 902 B. 999 C. 920 D. 909
15. Trong một phép chia, số bị chia gấp 7 lần số chia. Hỏi thương của phép chia đó là:
A. 1 B. 7 C. 8 D. 9
B. PHẦN TỰ LUẬN
1. Tính:
34 x 3 – 56 = ………………. 16 x 7 + 89 = ………………..
………………. ……………….
2. Thực hiện phép tính sau:
82 x 7 95 x 6 90 : 3 75 : 6
…………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………...
3. Tìm x:
X : 4 = 16 63 : x = 7 48 : x = 4 x : 7 = 105
…………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………...
4. Cho các số sau: 4, 5, 9
a) Hãy lập các số khác nhau có 3 chữ số từ các số trên: ………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………..
b) Lập các số lẻ khác nhau có 2 chữ số từ các số trên: ………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………...
c) Tính tổng của số lớn nhất với số bé nhất lập được ở câu a: ………………………………………………….
5. Mẹ mua 24 quả táo, mẹ biếu bà 14 quả. Số còn lại mẹ chia đều cho 2 anh em. Hỏi mỗi người được bao nhiêu quả?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………...
Đáp số:…………………
6. Theo kế hoạch, một tổ sản xuất phải dệt được 120 chiếc áo len. Người ta đã dệt được số áo len. Hỏi tổ sản xuất đó phải tiếp tục dệt bao nhiêu chiếc áo len?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………...
Đáp số: …………..
7. Phân tích các số sau:
701 =………………………………. 19b = ……………………………………………..
68a = ……………………………… 8ab = ……………………………………………..
8. Hồng, Mận, Cúc đang học với nhau. Giờ giải lao, mẹ đưa ra một túi kẹo và bảo: “Cho mỗi con gói kẹo này”. Như thế mỗi bạn được 5 cái kẹo. Hỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Thị Hoa
Dung lượng: 40,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)