ôn tập toán lớp 3- giữa kỳ
Chia sẻ bởi Trần Hiền |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: ôn tập toán lớp 3- giữa kỳ thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Ôn tập toán giữa kỳ lớp 3
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Số liền sau của 370 là:
A. 380 B. 360 C. 369 D. 371
b) Chữ số 7 trong số 768 có giá trị là :
A. 7 B. 70 C. 700 D. 768
c) Một hình tam giác có số đo các cạnh lần lượt là : 34cm ; 48cm và 59cm. Chu vi tam giác đó là :
A. 73cm B. 45cm C. 82cm D. 141cm
d) Số Ba trăm chín mươi mốt viết là :
A. 300901 B. 30091 C. 3901 D. 391
đ) Biểu thức : 270 + 35 = + 65. Số thích hợp điền vào ô trống là :
A. 305 B. 370 C. 240 D. 235
e) Số tám trăm tám mươi ba được viết là:
A. 883 B. 838 C. 803 D. 388
f) Chọn câu trả lời đúng:
A. 475 < 475 B. 236 > 263 C. 964 > 946
g) Hằng nghĩ một số. Biết rằng số lớn nhất có hai chữ số kém số đó 59. Tìm số Hằng đã nghĩ?
A. 40 B. 148 C. 184 D. 158
h) Hùng nghĩ một số. Biết rằng số đó lớn hơn số lớn nhất có 3 chữ số khác
nhau là 9. Tìm số Hùng đã nghĩ:
A. 978 B. 996 C. 986 D. 987
i) Khoanh vào số lớn nhất.
A. 345 B. 289 C. 352 D. 168
k) Khoanh vào số bé nhất
A. 507 B. 619 C. 476 D. 514
l) Số 602 đọc là:
Sáu không hai c. Sáu trăm không hai
Sáu trăm linh hai d. Sáu trăm hai đơn vị
m) Tính chu vi của hình tam giác ABC biết độ dài 3 cạnh của hình tam giác đều là 5
25cm b. 15cm c. 8cm d) 15
Bài 2: a) đặt tính rồi tính:
420 + 137 784 - 356 253 -122 491 – 289
………… …………… …………… …………..
………… …………… ………….. …………
………… …………… ………….. ………….
415 + 279 571 - 446 358 + 122 345 – 179
…………. …………. ………….. …………
………… …………. ………….. …………
………… ………… ………… …………
b) Đặt tính rồi tính :
79 x 3
34 : 5
56 x 6
39 : 3
……………….………
……………….………
……………….………
……………….………
……………….………
……………….………
……………….………
……………….………
Vậy:
……………….………
……………….………
Vậy:
……………….………
……………….………
Vậy:
……………….………
……………….………
Vậy:
……………….………
……………….………
47 x 9
54 : 7
63 x 7
42 : 5
……………….………
……………….………
……………….………
……………….………
……………….………
……………….………
……………….………
……………….………
Vậy:
……………….………
……………….………
Vậy:
……………….………
……………….………
Vậy:
……………….………
……………….………
Vậy:
……………….………
……………….………
c) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông:
63 : 9 + 30 = 37( 3) 8 x 5 + 4 = 72 (
48 : 8 - 2 = 8 ( 4) (45 - 5) : 5 = 8 (
Bài 3 : Tìm x biết:
a) (x + 7) : 5 = 25 b) (3 + x) : 6 = 18 c) (x + 5) × 6 = 54
……………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………
d) (56 – x) : 6 = 9 e) 45 : (x - 4 ) = 9 g) 27 : (6 + x) = 3
…………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………….
Bài 4: a) Viết số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu)
Số đã cho
12
24
36
48
Giảm 2 lần
số đã cho
(12.…2)
= ……
(……………..)
= ………
(……………..)
= ………
(……………..)
= ………
Gảm 4 lần
số đã cho
(12.…4)
= ……
(……………..)
= ………
(……………..)
= ………
(……………..)
= ………
Gảm 6 lần
số đã cho
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Số liền sau của 370 là:
A. 380 B. 360 C. 369 D. 371
b) Chữ số 7 trong số 768 có giá trị là :
A. 7 B. 70 C. 700 D. 768
c) Một hình tam giác có số đo các cạnh lần lượt là : 34cm ; 48cm và 59cm. Chu vi tam giác đó là :
A. 73cm B. 45cm C. 82cm D. 141cm
d) Số Ba trăm chín mươi mốt viết là :
A. 300901 B. 30091 C. 3901 D. 391
đ) Biểu thức : 270 + 35 = + 65. Số thích hợp điền vào ô trống là :
A. 305 B. 370 C. 240 D. 235
e) Số tám trăm tám mươi ba được viết là:
A. 883 B. 838 C. 803 D. 388
f) Chọn câu trả lời đúng:
A. 475 < 475 B. 236 > 263 C. 964 > 946
g) Hằng nghĩ một số. Biết rằng số lớn nhất có hai chữ số kém số đó 59. Tìm số Hằng đã nghĩ?
A. 40 B. 148 C. 184 D. 158
h) Hùng nghĩ một số. Biết rằng số đó lớn hơn số lớn nhất có 3 chữ số khác
nhau là 9. Tìm số Hùng đã nghĩ:
A. 978 B. 996 C. 986 D. 987
i) Khoanh vào số lớn nhất.
A. 345 B. 289 C. 352 D. 168
k) Khoanh vào số bé nhất
A. 507 B. 619 C. 476 D. 514
l) Số 602 đọc là:
Sáu không hai c. Sáu trăm không hai
Sáu trăm linh hai d. Sáu trăm hai đơn vị
m) Tính chu vi của hình tam giác ABC biết độ dài 3 cạnh của hình tam giác đều là 5
25cm b. 15cm c. 8cm d) 15
Bài 2: a) đặt tính rồi tính:
420 + 137 784 - 356 253 -122 491 – 289
………… …………… …………… …………..
………… …………… ………….. …………
………… …………… ………….. ………….
415 + 279 571 - 446 358 + 122 345 – 179
…………. …………. ………….. …………
………… …………. ………….. …………
………… ………… ………… …………
b) Đặt tính rồi tính :
79 x 3
34 : 5
56 x 6
39 : 3
……………….………
……………….………
……………….………
……………….………
……………….………
……………….………
……………….………
……………….………
Vậy:
……………….………
……………….………
Vậy:
……………….………
……………….………
Vậy:
……………….………
……………….………
Vậy:
……………….………
……………….………
47 x 9
54 : 7
63 x 7
42 : 5
……………….………
……………….………
……………….………
……………….………
……………….………
……………….………
……………….………
……………….………
Vậy:
……………….………
……………….………
Vậy:
……………….………
……………….………
Vậy:
……………….………
……………….………
Vậy:
……………….………
……………….………
c) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông:
63 : 9 + 30 = 37( 3) 8 x 5 + 4 = 72 (
48 : 8 - 2 = 8 ( 4) (45 - 5) : 5 = 8 (
Bài 3 : Tìm x biết:
a) (x + 7) : 5 = 25 b) (3 + x) : 6 = 18 c) (x + 5) × 6 = 54
……………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………
d) (56 – x) : 6 = 9 e) 45 : (x - 4 ) = 9 g) 27 : (6 + x) = 3
…………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………….
Bài 4: a) Viết số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu)
Số đã cho
12
24
36
48
Giảm 2 lần
số đã cho
(12.…2)
= ……
(……………..)
= ………
(……………..)
= ………
(……………..)
= ………
Gảm 4 lần
số đã cho
(12.…4)
= ……
(……………..)
= ………
(……………..)
= ………
(……………..)
= ………
Gảm 6 lần
số đã cho
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hiền
Dung lượng: 113,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)