Ôn tập toán 9 học kì 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Hướng |
Ngày 12/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập toán 9 học kì 2 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II (Năm học 2012 – 2013)
Đại số
Câu 1:Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x2
Câu 2:Cho phương trình x2 – 7x + 12 = 0.Xác định hệ số a, b, c và giải phương trình
Câu 3:Giải các hệ phương trình sau
a) b)
Câu 4:Giải phương trình sau x4 – 3x2 + 2 = 0
Câu 5:Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(2; 1) và B( - 2; 7)
Câu 6:Cho Parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d): y = -3x + 4.Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Câu 7:Quãng đường AB dài 120km.Hai ô tô khởi hành cùng một lúc đi từ A đến B, ô tô thứ nhất chạy nhanh hơn ô tô thứ hai 10km/h nên đến B trước ô tô thứ hai 24 phút.Tính vận tốc mỗi xe
Câu 8:Cho phương trình bậc hai ẩn x, tham số m :x2 + 5x + m – 2 = 0.Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng âm
Câu 9:Cho phương trình bậc hai ẩn x, tham số m : x2 + mx + m – 2 = 0.Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 trái dấu thỏa x12 + x22 = 20
Câu 10:Với giá trị nào của m thì phương trình x2 + 2(m+3)x + 4m + 8 = 0 (x là ẩn, m là tham số) có hai nghiệm phân biệt
Hình học
Câu 1:Một hình tròn có bán kính là 10cm.Tính chu vi và diện tích của hình tròn đó
Câu 2:Một hình tròn có diện tích là 36cm2.Tính chu vi hình tròn đó
Câu 3:Một hình tròn có chu vi là 16cm.Tính diện tích hình tròn đó
Câu 4:Một hình trụ có diện tích toàn phần là 60cm2, diện tích xung quanh là 10cm2.Tính bán kính đường tròn đáy hình trụ
Câu 5:Một hình cầu có diện tích mặt cầu là 100cm2.Tính thể tích hình cầu đó
Câu 6:Cho điểm S nằm ngoài đường tròn (O).Qua S kẻ tiếp tuyến SA và cát tuyến SBC (cát tuyến không đi qua tâm)với đường tròn. Gọi I là trung điểm của BC.
a)Chứng minh rằng tứ giác SAOI nội tiếp
b)Chứng minh rằng SA2 = SB.SC
Câu 7:Cho tam giác ABC vuông tại A có cạnh huyền bằng 29cm, hai cạnh góc vuông hơn kém nhau 1cm.Tính độ dài mỗi cạnh góc vuông nói trên
Câu 8:Cho hình nón có chiều cao 12cm, độ dài đường sinh là 13cm.Tính thể tích hình nón
Câu 9:Trên đường tròn (O), đường kính AB bằng 2R, lấy điểm M (Khác A và B).Vẽ tiếp tuyến với (0) tại A.Đường thẳng BM cắt tiếp tuyến trên tại C.Chứng minh BM.BC = 4R2.
Câu 10:Tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH().Gọi N và M lần lượt là trung điểm AC và HC.Chứng minh ABMN là tứ giác nội tiếp
Câu 11:Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn(O) đường kính AB.Đường thẳng BC cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) ở S.Gọi E là giao điểm của tia BD và AS.Chứng minh rằng tứ giác CDES nội tiếp
Đại số
Câu 1:Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x2
Câu 2:Cho phương trình x2 – 7x + 12 = 0.Xác định hệ số a, b, c và giải phương trình
Câu 3:Giải các hệ phương trình sau
a) b)
Câu 4:Giải phương trình sau x4 – 3x2 + 2 = 0
Câu 5:Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(2; 1) và B( - 2; 7)
Câu 6:Cho Parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d): y = -3x + 4.Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Câu 7:Quãng đường AB dài 120km.Hai ô tô khởi hành cùng một lúc đi từ A đến B, ô tô thứ nhất chạy nhanh hơn ô tô thứ hai 10km/h nên đến B trước ô tô thứ hai 24 phút.Tính vận tốc mỗi xe
Câu 8:Cho phương trình bậc hai ẩn x, tham số m :x2 + 5x + m – 2 = 0.Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng âm
Câu 9:Cho phương trình bậc hai ẩn x, tham số m : x2 + mx + m – 2 = 0.Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 trái dấu thỏa x12 + x22 = 20
Câu 10:Với giá trị nào của m thì phương trình x2 + 2(m+3)x + 4m + 8 = 0 (x là ẩn, m là tham số) có hai nghiệm phân biệt
Hình học
Câu 1:Một hình tròn có bán kính là 10cm.Tính chu vi và diện tích của hình tròn đó
Câu 2:Một hình tròn có diện tích là 36cm2.Tính chu vi hình tròn đó
Câu 3:Một hình tròn có chu vi là 16cm.Tính diện tích hình tròn đó
Câu 4:Một hình trụ có diện tích toàn phần là 60cm2, diện tích xung quanh là 10cm2.Tính bán kính đường tròn đáy hình trụ
Câu 5:Một hình cầu có diện tích mặt cầu là 100cm2.Tính thể tích hình cầu đó
Câu 6:Cho điểm S nằm ngoài đường tròn (O).Qua S kẻ tiếp tuyến SA và cát tuyến SBC (cát tuyến không đi qua tâm)với đường tròn. Gọi I là trung điểm của BC.
a)Chứng minh rằng tứ giác SAOI nội tiếp
b)Chứng minh rằng SA2 = SB.SC
Câu 7:Cho tam giác ABC vuông tại A có cạnh huyền bằng 29cm, hai cạnh góc vuông hơn kém nhau 1cm.Tính độ dài mỗi cạnh góc vuông nói trên
Câu 8:Cho hình nón có chiều cao 12cm, độ dài đường sinh là 13cm.Tính thể tích hình nón
Câu 9:Trên đường tròn (O), đường kính AB bằng 2R, lấy điểm M (Khác A và B).Vẽ tiếp tuyến với (0) tại A.Đường thẳng BM cắt tiếp tuyến trên tại C.Chứng minh BM.BC = 4R2.
Câu 10:Tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH().Gọi N và M lần lượt là trung điểm AC và HC.Chứng minh ABMN là tứ giác nội tiếp
Câu 11:Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn(O) đường kính AB.Đường thẳng BC cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) ở S.Gọi E là giao điểm của tia BD và AS.Chứng minh rằng tứ giác CDES nội tiếp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Hướng
Dung lượng: 36,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)