ôn tap toan
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Hằng |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: ôn tap toan thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Ôn tập hè 2009. Môn toán (số 2).
Bài 1:Viết các số sau thành tổng của các hàng:
76348; 89504; 5432; 90205; 30512.
Bµi 2: Cho sè 7314:
a)Hãy viết chữ số 2 vào bên phải số đã cho rồi tính hiệu của 2 số đó.
b) Hãy viết chữ số 2 vào bên trái số đã cho rồi tính hiệu của 2 số đó.
c) Hãy viết chữ số 2 vào giữa chữ số 1 và chữ số 4 rồi tính hiệu của 2 số đó.
Bài 3: Hãy viết lại các số có năm chữ số và có tổng các chữ số bằng 2.
Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện:
a) 435 x 5 + 565 x 5. b) 356 x 8 –8 x 256.
c) 102 x 3 + 3 x 208 d) 500 x 2 – 2 x 300
Em hãy tự nhận xét bằng cách đánh dấu x vào ô trống dưới đây:
1.Bài làm đúng vì đọc kĩ đề bài tính toán cẩn thận nhớ kiến thức cũ trình bày sạch đẹp.
2.Bài làm sai vì không đọc kĩ đề bài cẩu thả trong tính toán quên kiến thức cũ không hiểu bài
Ôn tập hè 2009. Môn toán lớp 3 (số 1).
Bài 1: Đọc các số sau: 11 222, 44 555, 90 707, 30 101, 88 665, 90 909, 67 676.
Bài 2: Viết số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số, viết số lẻ lớn nhất có 4 chữ số. Viết tất cả các số có ba chữ số mà mỗi số có ba chữ số giống nhau.Có bao nhiêu số như vậy?
Bài 3: Từ các chữ số 5,2,8 hãy viết tất cả các số có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó .Sắp xếp các số viết được theo thứ tự lớn dần.
Bài 4: Viết các số 20 202, 20 220, 20 022, 22 002 theo thứ tự giảm dần.
Em tự nhận xét bằng cách đánh dấu x vào ô trống dưới đây:
1.Bài làm đúng vì đọc kĩ đề bài ( tính toán cẩn thận ( trình bày sạch sẽ rõ ràng ( nhớ kiến thức cũ (.
2.Bài làm sai vì không đọc kĩ đề bài ( cẩu thả trong tính toán ( quên kiến thức cũ ( không hiểu bài (
Ôn tập cuối năm. Môn toán (số 1).
Bài 1: Đọc các số sau: 111 222 333, 404 555, 8 990 707,120 330 101.
Bài 2: Viết số chẵn nhỏ nhất có 5 chữ số, viết số lẻ lớn nhất có 5 chữ số. Viết tất cả các số có ba chữ số mà mỗi số có ba chữ số giống nhau.Có bao nhiêu số như vậy?
Bài 3: Từ các chữ số 5,2,8 hãy viết tất cả các số có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó .Sắp xếp các số viết được theo thứ tự lớn dần.
Bài 4: Viết các số 20 202, 20 220, 20 022, 22 002 theo thứ tự giảm dần.
Em tự nhận xét bằng cách đánh dấu x vào ô trống dưới đây:
1.Bài làm đúng vì đọc kĩ đề bài ( tính toán cẩn thận ( trình bày sạch sẽ rõ ràng ( nhớ kiến thức cũ
2.Bài làm sai vì không đọc kĩ đề bài ( cẩu thả trong tính toán ( quên kiến thức cũ ( không hiểu bài (
Ôn tập cuối năm. Môn toán (số 3)
Bài 1: Viết 5 phân số lớn hơn 1, viết 5 phân số nhỏ hơn 1, viết 5 phân số bằng 1.
Bài 2:
Bài 1:Viết các số sau thành tổng của các hàng:
76348; 89504; 5432; 90205; 30512.
Bµi 2: Cho sè 7314:
a)Hãy viết chữ số 2 vào bên phải số đã cho rồi tính hiệu của 2 số đó.
b) Hãy viết chữ số 2 vào bên trái số đã cho rồi tính hiệu của 2 số đó.
c) Hãy viết chữ số 2 vào giữa chữ số 1 và chữ số 4 rồi tính hiệu của 2 số đó.
Bài 3: Hãy viết lại các số có năm chữ số và có tổng các chữ số bằng 2.
Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện:
a) 435 x 5 + 565 x 5. b) 356 x 8 –8 x 256.
c) 102 x 3 + 3 x 208 d) 500 x 2 – 2 x 300
Em hãy tự nhận xét bằng cách đánh dấu x vào ô trống dưới đây:
1.Bài làm đúng vì đọc kĩ đề bài tính toán cẩn thận nhớ kiến thức cũ trình bày sạch đẹp.
2.Bài làm sai vì không đọc kĩ đề bài cẩu thả trong tính toán quên kiến thức cũ không hiểu bài
Ôn tập hè 2009. Môn toán lớp 3 (số 1).
Bài 1: Đọc các số sau: 11 222, 44 555, 90 707, 30 101, 88 665, 90 909, 67 676.
Bài 2: Viết số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số, viết số lẻ lớn nhất có 4 chữ số. Viết tất cả các số có ba chữ số mà mỗi số có ba chữ số giống nhau.Có bao nhiêu số như vậy?
Bài 3: Từ các chữ số 5,2,8 hãy viết tất cả các số có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó .Sắp xếp các số viết được theo thứ tự lớn dần.
Bài 4: Viết các số 20 202, 20 220, 20 022, 22 002 theo thứ tự giảm dần.
Em tự nhận xét bằng cách đánh dấu x vào ô trống dưới đây:
1.Bài làm đúng vì đọc kĩ đề bài ( tính toán cẩn thận ( trình bày sạch sẽ rõ ràng ( nhớ kiến thức cũ (.
2.Bài làm sai vì không đọc kĩ đề bài ( cẩu thả trong tính toán ( quên kiến thức cũ ( không hiểu bài (
Ôn tập cuối năm. Môn toán (số 1).
Bài 1: Đọc các số sau: 111 222 333, 404 555, 8 990 707,120 330 101.
Bài 2: Viết số chẵn nhỏ nhất có 5 chữ số, viết số lẻ lớn nhất có 5 chữ số. Viết tất cả các số có ba chữ số mà mỗi số có ba chữ số giống nhau.Có bao nhiêu số như vậy?
Bài 3: Từ các chữ số 5,2,8 hãy viết tất cả các số có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó .Sắp xếp các số viết được theo thứ tự lớn dần.
Bài 4: Viết các số 20 202, 20 220, 20 022, 22 002 theo thứ tự giảm dần.
Em tự nhận xét bằng cách đánh dấu x vào ô trống dưới đây:
1.Bài làm đúng vì đọc kĩ đề bài ( tính toán cẩn thận ( trình bày sạch sẽ rõ ràng ( nhớ kiến thức cũ
2.Bài làm sai vì không đọc kĩ đề bài ( cẩu thả trong tính toán ( quên kiến thức cũ ( không hiểu bài (
Ôn tập cuối năm. Môn toán (số 3)
Bài 1: Viết 5 phân số lớn hơn 1, viết 5 phân số nhỏ hơn 1, viết 5 phân số bằng 1.
Bài 2:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Hằng
Dung lượng: 67,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)