ôn tập toán 7 - HKI + 18 đề thi 90 phút
Chia sẻ bởi Hà Hải Lý |
Ngày 12/10/2018 |
68
Chia sẻ tài liệu: ôn tập toán 7 - HKI + 18 đề thi 90 phút thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK I TOÁN 7
Năm học 2011 -2012
I. Số hữu tỉ và số thực.
1) Lý thuyết.
1.1 Số hữu tỉ là số viết được dưới dang phân số với a, b , b 0.
1.2 Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.
Với x = ; y =
Với x = ; y =
1.3 Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
(giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)
1.4 Mối quan hệ giữa số thập phân và số thực:
1.5 Một số quy tắc ghi nhớ khi làm bài tập
a) Quy tắc bỏ ngoặc:
Bỏ ngoặc trước ngoặc có dấu “-” thì đồng thời đổi dấu tất cả các hạng tử có trong ngoặc, còn trước ngoặc có dấu “+” thì vẫn giữ nguyên dấu các hạng tử trong ngoặc.
b/ Quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó.
Với mọi x, y, z (Q : x + y = z => x = z – y
2) Bài tập:
Dạng 1 : Thực hiện phép tính
Bài 1: Tính:
a) b) c) d)
Bài 2: Tính a) b) c)
d) e.
Bài 3: Thực hiện phép tính bằng cách tính hợp lí:
a) b) c) 1
Bài 4: Tính bằng cách tính hợp lí
a) b) c)
d) e) f)
Bài 5: Tính a) b) c)
Dạng 2 : Tìm x
Bài 6: Tìm x, biết:
a) x + b) c) . d) x2 = 16
Bài 7: a) Tìm hai số x và y biết: và x + y = 28
b) Tìm hai số x và y biết x : 2 = y : (-5) và x – y = - 7
c)
Bài 8: Tìm ba số x, y, z biết rằng: và x + y – z = 10.
Bài 9: Tìm x, biết
a) b) c) d)
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ:
ĐN: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số.
Bài 10: Tìm x biết : a) =2 ; b) =2
Bài 11: Tìm x biết a) ; b) ; c) ;
d) 2 - ; e) ; f)
Bài 12: Tìm x biết a) = ; b) = - ; c) -1 + =- ;
d) ( x - 1) ( x + ) =0 e) 4-
f) g)
Bài 13. Tìm x biết :
Bài 14: Tìm tập hợp các số nguyên x thoả mãn :
a. b.
Bài 15: Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ nhất: 0,169 ; 34,3512 ; 3,44444.
Bài 16: So sánh các số sau: và
LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ HỮU TỈ
Dạng 1: Sử dụng định nghĩa của luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Phương pháp:
Cần nắm vững định nghĩa: xn = x.x.x.x…..x (x(Q, n(N, n
n thừa số x
Quy ước: x1 = x; x0 = 1; (x ( 0)
Bài 17: Tính
a) b) c) d)
Bài 18: Điền số thích hợp vào ô vuông
a) b) c)
Bài 19: Điền số thích hợp vào ô vuông:
a) b) c)
Bài 20: Viết số hữu tỉ dưới dạng một luỹ thừa. Nêu tất cả các cách viết.
Dạng 2: Đưa luỹ thừa về dạng các luỹ thừa cùng cơ số.
Năm học 2011 -2012
I. Số hữu tỉ và số thực.
1) Lý thuyết.
1.1 Số hữu tỉ là số viết được dưới dang phân số với a, b , b 0.
1.2 Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.
Với x = ; y =
Với x = ; y =
1.3 Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
(giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)
1.4 Mối quan hệ giữa số thập phân và số thực:
1.5 Một số quy tắc ghi nhớ khi làm bài tập
a) Quy tắc bỏ ngoặc:
Bỏ ngoặc trước ngoặc có dấu “-” thì đồng thời đổi dấu tất cả các hạng tử có trong ngoặc, còn trước ngoặc có dấu “+” thì vẫn giữ nguyên dấu các hạng tử trong ngoặc.
b/ Quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó.
Với mọi x, y, z (Q : x + y = z => x = z – y
2) Bài tập:
Dạng 1 : Thực hiện phép tính
Bài 1: Tính:
a) b) c) d)
Bài 2: Tính a) b) c)
d) e.
Bài 3: Thực hiện phép tính bằng cách tính hợp lí:
a) b) c) 1
Bài 4: Tính bằng cách tính hợp lí
a) b) c)
d) e) f)
Bài 5: Tính a) b) c)
Dạng 2 : Tìm x
Bài 6: Tìm x, biết:
a) x + b) c) . d) x2 = 16
Bài 7: a) Tìm hai số x và y biết: và x + y = 28
b) Tìm hai số x và y biết x : 2 = y : (-5) và x – y = - 7
c)
Bài 8: Tìm ba số x, y, z biết rằng: và x + y – z = 10.
Bài 9: Tìm x, biết
a) b) c) d)
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ:
ĐN: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số.
Bài 10: Tìm x biết : a) =2 ; b) =2
Bài 11: Tìm x biết a) ; b) ; c) ;
d) 2 - ; e) ; f)
Bài 12: Tìm x biết a) = ; b) = - ; c) -1 + =- ;
d) ( x - 1) ( x + ) =0 e) 4-
f) g)
Bài 13. Tìm x biết :
Bài 14: Tìm tập hợp các số nguyên x thoả mãn :
a. b.
Bài 15: Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ nhất: 0,169 ; 34,3512 ; 3,44444.
Bài 16: So sánh các số sau: và
LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ HỮU TỈ
Dạng 1: Sử dụng định nghĩa của luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Phương pháp:
Cần nắm vững định nghĩa: xn = x.x.x.x…..x (x(Q, n(N, n
n thừa số x
Quy ước: x1 = x; x0 = 1; (x ( 0)
Bài 17: Tính
a) b) c) d)
Bài 18: Điền số thích hợp vào ô vuông
a) b) c)
Bài 19: Điền số thích hợp vào ô vuông:
a) b) c)
Bài 20: Viết số hữu tỉ dưới dạng một luỹ thừa. Nêu tất cả các cách viết.
Dạng 2: Đưa luỹ thừa về dạng các luỹ thừa cùng cơ số.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Hải Lý
Dung lượng: 1,52MB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)