Ôn tập toán 7 cả năm
Chia sẻ bởi Phạm Nghiệp |
Ngày 12/10/2018 |
66
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập toán 7 cả năm thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ ÔN TOÁN 7
Bài 1:a) Tính A = b) Tính bằng cách hợp lý.
Bài 2:Tìm x, biết:
a. b.
Bài 3: :
a) b) c) d)
Bài 4:Tìm x, biết:
a. b. c. d.
e. f.
Bài 5: So sánh: và
Bài 6: Tìm x, biết:a.(x+ 5)3 = - 64 b.(2x- 3)2 = 9 c) d)
e) f) g) h)
Bài 7:Tính: M =
Bài 8: CMR: nếu thì
a) b)
Bài 9:Tìm tỉ số , biết x, y thoả mãn:
Bài 10.Tìm x , y biết : và x + y = 70
Bài toán 10: So sánh các số sau a) và b) và
Bài toán 11: Tìm x biết
a) b) c) d) e) f)
Bài 12: Tìm x Q, biết: a. x2 + 1 = 82 b. x2 c. (2x+3)2 = 25
Bài 13. Mẹ bạn Minh gửi tiền tiết kiệm 2 triệu đồng theo thể thức “có kì hạn 6 tháng”. Hết thời hạn 6 tháng, mẹ Minh được lĩnh cả vốn lẫn lãi là 2 062 400.Tính lãi suất hàng tháng của thể thức gửi tiết kiệm này.
Bài 14. Theo hợp đồng, hai tổ sản xuất chia lãi với nhau theo tỉ lệ 3:5. Hỏi mỗi tổ được chia bao nhiêu nếu tổng số lãi là: 12 800 000 đồng.
Bài 15.Trong mặt phẳng toạ độ vẽ tam giác ABC với các đỉnh A(3 ; 5); B(3; -1); C(-5; -1). Tam giác ABC là tam giác gì? Trong các điểm đó điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = x -4.
Bài 16: Vẽ trên cùng một trục toạ độ Oxy các đồ thị của các hàm số: a)y = - 2x; b)y = c)y =x
Bài 17: Cho ABC cân tại A ( A nhọn ). Tia phân giác góc của A cắt BC tại I.
a. Chứng minh AI BC.
b. Gọi D là trung điểm của AC, M là giao điểm của BD với AI. Chứng minh rằng M là trọng tâm của tâm giác ABC.
c. Biết AB = AC = 5cm; BC = 6 cm. Tính AM.
Bài 18.Cho biết .Trong góc AOB vẽ các tia OM và ON sao cho OA OM, OB ON.
a) Tính số đo các góc: AOM, BON.
b) Chứng minh:=
Bài 19. 1. Cho đa thức M = 3x6y + x4y3 – 4y7 – 4x4y3 + 11 – 5x6y + 2y7 - 2.
Thu gọn và tìm bậc của đa thức.
Tính giá trị của đa thức tại x = 1 và y = -1.
2. Cho hai đa thức:
R(x) = x2 + 5x4 – 2x3 + x2 + 6x4 + 3x3 – x + 15
H(x) = 2x - 5x3– x2 – 2 x4 + 4x3 - x2 + 3x – 7
Thu gọn rồi sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
Tính R(x) + H(x) và R(x) - H(x)
Bài 20. Cho tam giác ABC cân tại A. Điểm D thuộc cạnh AB, điểm E thuộc cạnh AC sao cho AD = AE. G ọi K là giao điểm của BE và CD. Chứng minh rằng:
a.BE = CD
b.Tam giác KBD bằng tam giác KCE
c.AK là phân giác của góc A
d.Tam giác KBC cân
Bài 21. Cho tam giác ABC ; = 600, AB = 7cm, BC = 15cm.Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho = 600. Gọi H là
Bài 1:a) Tính A = b) Tính bằng cách hợp lý.
Bài 2:Tìm x, biết:
a. b.
Bài 3: :
a) b) c) d)
Bài 4:Tìm x, biết:
a. b. c. d.
e. f.
Bài 5: So sánh: và
Bài 6: Tìm x, biết:a.(x+ 5)3 = - 64 b.(2x- 3)2 = 9 c) d)
e) f) g) h)
Bài 7:Tính: M =
Bài 8: CMR: nếu thì
a) b)
Bài 9:Tìm tỉ số , biết x, y thoả mãn:
Bài 10.Tìm x , y biết : và x + y = 70
Bài toán 10: So sánh các số sau a) và b) và
Bài toán 11: Tìm x biết
a) b) c) d) e) f)
Bài 12: Tìm x Q, biết: a. x2 + 1 = 82 b. x2 c. (2x+3)2 = 25
Bài 13. Mẹ bạn Minh gửi tiền tiết kiệm 2 triệu đồng theo thể thức “có kì hạn 6 tháng”. Hết thời hạn 6 tháng, mẹ Minh được lĩnh cả vốn lẫn lãi là 2 062 400.Tính lãi suất hàng tháng của thể thức gửi tiết kiệm này.
Bài 14. Theo hợp đồng, hai tổ sản xuất chia lãi với nhau theo tỉ lệ 3:5. Hỏi mỗi tổ được chia bao nhiêu nếu tổng số lãi là: 12 800 000 đồng.
Bài 15.Trong mặt phẳng toạ độ vẽ tam giác ABC với các đỉnh A(3 ; 5); B(3; -1); C(-5; -1). Tam giác ABC là tam giác gì? Trong các điểm đó điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = x -4.
Bài 16: Vẽ trên cùng một trục toạ độ Oxy các đồ thị của các hàm số: a)y = - 2x; b)y = c)y =x
Bài 17: Cho ABC cân tại A ( A nhọn ). Tia phân giác góc của A cắt BC tại I.
a. Chứng minh AI BC.
b. Gọi D là trung điểm của AC, M là giao điểm của BD với AI. Chứng minh rằng M là trọng tâm của tâm giác ABC.
c. Biết AB = AC = 5cm; BC = 6 cm. Tính AM.
Bài 18.Cho biết .Trong góc AOB vẽ các tia OM và ON sao cho OA OM, OB ON.
a) Tính số đo các góc: AOM, BON.
b) Chứng minh:=
Bài 19. 1. Cho đa thức M = 3x6y + x4y3 – 4y7 – 4x4y3 + 11 – 5x6y + 2y7 - 2.
Thu gọn và tìm bậc của đa thức.
Tính giá trị của đa thức tại x = 1 và y = -1.
2. Cho hai đa thức:
R(x) = x2 + 5x4 – 2x3 + x2 + 6x4 + 3x3 – x + 15
H(x) = 2x - 5x3– x2 – 2 x4 + 4x3 - x2 + 3x – 7
Thu gọn rồi sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
Tính R(x) + H(x) và R(x) - H(x)
Bài 20. Cho tam giác ABC cân tại A. Điểm D thuộc cạnh AB, điểm E thuộc cạnh AC sao cho AD = AE. G ọi K là giao điểm của BE và CD. Chứng minh rằng:
a.BE = CD
b.Tam giác KBD bằng tam giác KCE
c.AK là phân giác của góc A
d.Tam giác KBC cân
Bài 21. Cho tam giác ABC ; = 600, AB = 7cm, BC = 15cm.Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho = 600. Gọi H là
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Nghiệp
Dung lượng: 292,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)