Ôn tập toán 7,6
Chia sẻ bởi Bùi Đức Thành |
Ngày 01/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập toán 7,6 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP TOÁN 7 – HKI (NĂM HỌC 2007-2008)
I/ ĐẠI SỐ:
TRẮC NGHIỆM:
1/Kết quả của bằng:
A.-7 B.7 C.49 D. - 49
2/Kết quả của bằng:
A. B. C. D. cả A,B,C
3/là kết quả của phép tính:
A. B. C. D.
4/Nếu thì x bằng:
A. -2 B. 2 C. 16 D. -14
5/Từ tỉ lệ thức: x bằng:
A. 3 B. 3,2 C. 0,48 D. -2,08
6/Kết quả của bằng:
A. B. C. D.
7/ . Vậy x bằng :
a) b) c) hoặc d)
8/Số viết được dưới dạng số thập phân là:
a) -0,2 (72) b) 0,2(72) c) -0,(27) d) Câu a và c đúng
9/Hỗn số viết dạng số thập phân gần đúng ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) ta được:
a) 0,67 b) -5,67 c) 5,66 d) 5,67
10/Biểu thức bằng :
a) 2 + 6 + 9 b) 11 c) d) – 11
11/Điền các dấu ( (; (; ( ) thích hợp vào ô vuông :
1) -2 ( Q 2) ( I 3) I ( R 4) ( Z
12/Hoàn thành các công thức sau:
Với x, y ( Q; m,n ( N
1) xm : ym =
2) (xm)n =
13/Kết quả của phép tính là:
a. b. c. d.
14/Kết quả của phép tính là :
a. b. c. d.
15/Nếu - thì x bằng :
a. b. - c. 0 d. Tất cả đều sai
16/Kết quả của phép tính 24. 22 là :
a. 26 b. 22 c. 46 d. 12
17/Kết quả của phép tính : 59 : 53 là :
a. 253 b. 13 c. 56 d. 53
18/ Từ tỉ lệ thức ta co ùthể suy ra
a. b. c. d.
19/Nếu x = 2 thì x3 bằng :
a. 6 b. 8 c. 4 d. 16
20/ Nếu thì x bằng :
a. 8 b. 10 c. 16 d. 2
21/ 33.32 bằng:
a. 36 b. 31 c. 35 d. 96
22/ Nếu = 4 thì x bằng:
a. – 2 b. 2 c. 16 d. – 16
23/ Từ tỷ lệ thức : 1,2 : x = 2 : 5 suy ra x bằng:
a. 3 b. 3,2 c. 0,48 d. 2,08
24/ (-2)(-3)(-)() bằng
a. 1 b. - 2 c. - 1 d. 2
25/ bằng:
a. – 5 b. 5 c.
26/ bằng:
a. 4 b. – 4 c. 16 d. –16
27
I/ ĐẠI SỐ:
TRẮC NGHIỆM:
1/Kết quả của bằng:
A.-7 B.7 C.49 D. - 49
2/Kết quả của bằng:
A. B. C. D. cả A,B,C
3/là kết quả của phép tính:
A. B. C. D.
4/Nếu thì x bằng:
A. -2 B. 2 C. 16 D. -14
5/Từ tỉ lệ thức: x bằng:
A. 3 B. 3,2 C. 0,48 D. -2,08
6/Kết quả của bằng:
A. B. C. D.
7/ . Vậy x bằng :
a) b) c) hoặc d)
8/Số viết được dưới dạng số thập phân là:
a) -0,2 (72) b) 0,2(72) c) -0,(27) d) Câu a và c đúng
9/Hỗn số viết dạng số thập phân gần đúng ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) ta được:
a) 0,67 b) -5,67 c) 5,66 d) 5,67
10/Biểu thức bằng :
a) 2 + 6 + 9 b) 11 c) d) – 11
11/Điền các dấu ( (; (; ( ) thích hợp vào ô vuông :
1) -2 ( Q 2) ( I 3) I ( R 4) ( Z
12/Hoàn thành các công thức sau:
Với x, y ( Q; m,n ( N
1) xm : ym =
2) (xm)n =
13/Kết quả của phép tính là:
a. b. c. d.
14/Kết quả của phép tính là :
a. b. c. d.
15/Nếu - thì x bằng :
a. b. - c. 0 d. Tất cả đều sai
16/Kết quả của phép tính 24. 22 là :
a. 26 b. 22 c. 46 d. 12
17/Kết quả của phép tính : 59 : 53 là :
a. 253 b. 13 c. 56 d. 53
18/ Từ tỉ lệ thức ta co ùthể suy ra
a. b. c. d.
19/Nếu x = 2 thì x3 bằng :
a. 6 b. 8 c. 4 d. 16
20/ Nếu thì x bằng :
a. 8 b. 10 c. 16 d. 2
21/ 33.32 bằng:
a. 36 b. 31 c. 35 d. 96
22/ Nếu = 4 thì x bằng:
a. – 2 b. 2 c. 16 d. – 16
23/ Từ tỷ lệ thức : 1,2 : x = 2 : 5 suy ra x bằng:
a. 3 b. 3,2 c. 0,48 d. 2,08
24/ (-2)(-3)(-)() bằng
a. 1 b. - 2 c. - 1 d. 2
25/ bằng:
a. – 5 b. 5 c.
26/ bằng:
a. 4 b. – 4 c. 16 d. –16
27
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Đức Thành
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)