ôn tập Toán 3
Chia sẻ bởi Anh Pham |
Ngày 09/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: ôn tập Toán 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Bài luyện tập : Môn Toán T0309
Bài tập tự luận
Đặt tính rồi tính
a/ 455+588 5768+4675 15463+32498
1243+23677 24587+877 34211+11776
b/ 911-564 4523-786 6745-2377
14543-4899 13789-10677 23541-17655
c/ 344x4 2321x3 12346x6
4376x5 10675x3 10666x4
d/ 675:9 4531:4 10875:5
5850:3 15671:9 21873:6
8 bao tải gạo đựng được 648kg gạo. Hỏi 16 bao tải như vậy đựng được bao nhiêu kg gạo?
3570kg kẹo được đựng trong 7 thùng hàng. Hỏi 10 thùng hàng như vậy chở được bao nhiêu kg kẹo?
828 tấn đường được chở trên 6 con tàu. Hỏi 12 tàu chở được bao nhiêu tấn đường?
Để lát kín 8 phòng học cần 360 viên gạch. Hỏi nếu toàn trường có 24 phòng học thì cần bao nhiêu viên gạch để lát kín?
Tính
a/ Hình chữ nhật có chiều dài 15cm và chiều rộng 5cm. Tính chu vi và diện tích
b/ Hình vuông có cạnh 7cm. Tính chu vi và diện tích
c/ Hình chữ nhật có chu vi 48cm, chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Tính chiều dài, chiều rộng, diện tích
d/ Hình vuông có chu vi 20cm. Tìm chiều dài cạnh, tính diện tích
e/ Hình chữ nhật có chiều rộng 3cm, chiều dài gấp 7 lần chiều rộng. Tính chu vi, diện tích
B. Bài tập trắc nghiệm:
Chọn một và chỉ một đáp án đúng
Tính
a/ 564+477 A. 2041 B. 3041 C. 1041
b/ 6574+12458 A. 19032 B. 20032 C. 29032
c/ 1285x7 A. 8995 B. 7995 C. 6995
d/ 10654x5 A. 53270 B. 53277 C. 63270
e/ 13561-8978 A. 6583 B. 4583 C. 4593
f/ 12761-6573 A. 6288 B. 7188 C. 6188
g/ 14532:4 A. 2633 B. 3633 C. 4533
h/ 15475:9 A. 1719 dư 10 B. 1719 dư 4 C. 2719 dư 4
Tìm x
a/ x+250x3=1600-455 A. 395 B. 455 C. 595
b/ x-2450:5=42x5 A. 700 B. 650 C. 600
c/ (x+50)x3=1800:4 A. 150 B. 100 C. 50
d/ x:6=549:9 A. 466 B. 366 C. 266
e/ x:3+450=1400:4 A. 550 B. 100 C. 450
Tính
a/ Hình chữ nhật có chu vi 60cm. Chiều dài gấp 4 lần chiều rộng
Chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật đó là
A. 24cm, 6cm B. 20cm, 5cm C. 23cm và 7cm
Diện tích hình chữ nhật là
A. 144 cm2 B. 144 dm2 C. 96 cm2
b/ Hình chữ nhật có chiều dài 45cm, chiều rông bằng 1/5 chiều dài
Chu vi hình chữ nhật là
A. 108cm B. 100cm C. 54cm
Diện tích hình chữ nhật là
A. 205cm2 B. 405cm2 C. 54cm2
c/ Hình vuông có chu vi 24cm, diện tích hình là
A. 36cm2 B. 12cm2 C. 24cm2
20 xe tải chở được bao nhiêu tấn đường, biết 5 xe chở được 15 tấn?
A. 40 tấn đường B. 60 tấn đường C. 30 tấn đường
5. 15 kho chứa được bao nhiêu hàng hóa, biết rằng 21 tấn hàng hóa được chứa trong 3 kho
A. 45 tấn B. 65 tấn C. 75 tấn
Bài tập tự luận
Đặt tính rồi tính
a/ 455+588 5768+4675 15463+32498
1243+23677 24587+877 34211+11776
b/ 911-564 4523-786 6745-2377
14543-4899 13789-10677 23541-17655
c/ 344x4 2321x3 12346x6
4376x5 10675x3 10666x4
d/ 675:9 4531:4 10875:5
5850:3 15671:9 21873:6
8 bao tải gạo đựng được 648kg gạo. Hỏi 16 bao tải như vậy đựng được bao nhiêu kg gạo?
3570kg kẹo được đựng trong 7 thùng hàng. Hỏi 10 thùng hàng như vậy chở được bao nhiêu kg kẹo?
828 tấn đường được chở trên 6 con tàu. Hỏi 12 tàu chở được bao nhiêu tấn đường?
Để lát kín 8 phòng học cần 360 viên gạch. Hỏi nếu toàn trường có 24 phòng học thì cần bao nhiêu viên gạch để lát kín?
Tính
a/ Hình chữ nhật có chiều dài 15cm và chiều rộng 5cm. Tính chu vi và diện tích
b/ Hình vuông có cạnh 7cm. Tính chu vi và diện tích
c/ Hình chữ nhật có chu vi 48cm, chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Tính chiều dài, chiều rộng, diện tích
d/ Hình vuông có chu vi 20cm. Tìm chiều dài cạnh, tính diện tích
e/ Hình chữ nhật có chiều rộng 3cm, chiều dài gấp 7 lần chiều rộng. Tính chu vi, diện tích
B. Bài tập trắc nghiệm:
Chọn một và chỉ một đáp án đúng
Tính
a/ 564+477 A. 2041 B. 3041 C. 1041
b/ 6574+12458 A. 19032 B. 20032 C. 29032
c/ 1285x7 A. 8995 B. 7995 C. 6995
d/ 10654x5 A. 53270 B. 53277 C. 63270
e/ 13561-8978 A. 6583 B. 4583 C. 4593
f/ 12761-6573 A. 6288 B. 7188 C. 6188
g/ 14532:4 A. 2633 B. 3633 C. 4533
h/ 15475:9 A. 1719 dư 10 B. 1719 dư 4 C. 2719 dư 4
Tìm x
a/ x+250x3=1600-455 A. 395 B. 455 C. 595
b/ x-2450:5=42x5 A. 700 B. 650 C. 600
c/ (x+50)x3=1800:4 A. 150 B. 100 C. 50
d/ x:6=549:9 A. 466 B. 366 C. 266
e/ x:3+450=1400:4 A. 550 B. 100 C. 450
Tính
a/ Hình chữ nhật có chu vi 60cm. Chiều dài gấp 4 lần chiều rộng
Chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật đó là
A. 24cm, 6cm B. 20cm, 5cm C. 23cm và 7cm
Diện tích hình chữ nhật là
A. 144 cm2 B. 144 dm2 C. 96 cm2
b/ Hình chữ nhật có chiều dài 45cm, chiều rông bằng 1/5 chiều dài
Chu vi hình chữ nhật là
A. 108cm B. 100cm C. 54cm
Diện tích hình chữ nhật là
A. 205cm2 B. 405cm2 C. 54cm2
c/ Hình vuông có chu vi 24cm, diện tích hình là
A. 36cm2 B. 12cm2 C. 24cm2
20 xe tải chở được bao nhiêu tấn đường, biết 5 xe chở được 15 tấn?
A. 40 tấn đường B. 60 tấn đường C. 30 tấn đường
5. 15 kho chứa được bao nhiêu hàng hóa, biết rằng 21 tấn hàng hóa được chứa trong 3 kho
A. 45 tấn B. 65 tấn C. 75 tấn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Anh Pham
Dung lượng: 29,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)