Ôn tập Số tự nhiên - Các phép tính trong N
Chia sẻ bởi Trương Thị Cẩm |
Ngày 12/10/2018 |
116
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Số tự nhiên - Các phép tính trong N thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
BUÔI 1: ÔN TẬP SỐ TỰ NHIÊN – CÁC PHÉP TÍNH TRÊN N
I.Trắc nghiệm: Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Cho tập hợp X = . Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp X?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 2: Tập hợp Y = . Số phần tử của Y là :
A. 97; B. 98; C.99; D. 100.
Câu 3: Tích 34 . 35 được viết gọn là :
A. 320 ; B. 620 ; C. 39 ; D. 920 .
Câu 4: Chọn câu đúng
A. 1000 = 102 B. 1020 = 0 C. x . x5 = x5 D. 27 : 24 = 23
Câu 5: Với a = 4 ; b = 5 thì tích a2 b bằng :
A. 100 B. 80 C. 40 D. 30
Câu 6: Số La Mã XIV có giá trị là :
A. 1015 B. 19 C. 14 D. 16
Câu 7: Nếu x4 – 59 = 22 thì x bằng:
A. x = 2
B. x = 3
C. x = 4
D. 5
Câu 8: Dạng tổng quát của phép chia số tự nhiên a cho 13 dư 7 là
A. a = 13k + 7
B. a : 13 = k + 7
C. a = 13k +7
D. a = 13(k + 7)
Câu 9: cho x50 = x3 Khi đó giá tri x tìm được là:
A. x = 0
B. x = 1
C. x
D. x
II.Tự luận:
Bài 1 Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 13 và không vượt quá 20. Tập hợp B gồm các số tự nhiên x chẵn và 13 < x < 20.
Viết tập hợp A, B bằng 2 cách?
Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông: 7 B ; B ; 14 B
Viết mối quan hệ giữa hai tập hợp A và B?
Viết tất cả các tập hợp con có hai phần tử của tập hợp B.
Bài 2: Tính :
a) 490 – {[ (128 + 22) : 3 . 22 ] - 7} b )
c) 150 : d)
Bài 3: Tính nhanh
a) 28(231+69) + 72(231 + 69) b) 27. 62 + 27 . 38 - 125
c) + 49 d) 35.25 + 65.18 - 35.13 - 65.6
e) 1 + 3+ 32 + 33 +……+ 3 2018 g)
Bài 4: Cho tổng S = 1 + 4 + 7+ 10 + … + 2017
Tổng trên có bao nhiêu số hạng
Tìm số hạng thứ 42
Tính S
Bài 5: Tìm số tự nhiên x biết :
126 + (117 - x) = 216 b) 2 + x : 5 = 6
c) 5( 7 + 48: x ) = 45 d) ( 2x – 1)2 – 27 = 0
e) 52x-3 – 2.52 = 52 .3 g) 2x + 2x+3 = 144
h) (2x – 15)3 = (2x – 15)7 i) 16 x < 5124
Bài 6: So sánh a) 2530 và 12519 b) 536 và 354
c)1545 và 923. 12515 d) 5245 - 5244 và 5244 – 5243
Bài 7: Cho S = 1 + 31 + 32 + 33 +....+ 330.
Tìm số tự nhiên x biết rằng 2S + 1 = 3x
Tìm chữ số tận cùng của S, từ đó suy ra S không phải là số chính phương.
Bài 8: Một số tự nhiên có 3 chữ số là ba số tự nhiên liên tiếp. Nếu viết số đó theo thứ tự ngược lại thì được số mới hơn số cũ là bao nhiêu?
Bài 9: Một cuốn sách dày 357 trang (biết 2 trang đầu không đánh số)
Để đánh số trang của cuốn sách đó thì bạn An phải dùng bao nhiêu chữ số?
Chữ số thứ 312 mà bạn đánh là chữ số nào?
BTVN
Bài 1 Tính hợp lý
a)(14568 +3579) – (14563 + 3564
I.Trắc nghiệm: Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Cho tập hợp X = . Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp X?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 2: Tập hợp Y = . Số phần tử của Y là :
A. 97; B. 98; C.99; D. 100.
Câu 3: Tích 34 . 35 được viết gọn là :
A. 320 ; B. 620 ; C. 39 ; D. 920 .
Câu 4: Chọn câu đúng
A. 1000 = 102 B. 1020 = 0 C. x . x5 = x5 D. 27 : 24 = 23
Câu 5: Với a = 4 ; b = 5 thì tích a2 b bằng :
A. 100 B. 80 C. 40 D. 30
Câu 6: Số La Mã XIV có giá trị là :
A. 1015 B. 19 C. 14 D. 16
Câu 7: Nếu x4 – 59 = 22 thì x bằng:
A. x = 2
B. x = 3
C. x = 4
D. 5
Câu 8: Dạng tổng quát của phép chia số tự nhiên a cho 13 dư 7 là
A. a = 13k + 7
B. a : 13 = k + 7
C. a = 13k +7
D. a = 13(k + 7)
Câu 9: cho x50 = x3 Khi đó giá tri x tìm được là:
A. x = 0
B. x = 1
C. x
D. x
II.Tự luận:
Bài 1 Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 13 và không vượt quá 20. Tập hợp B gồm các số tự nhiên x chẵn và 13 < x < 20.
Viết tập hợp A, B bằng 2 cách?
Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông: 7 B ; B ; 14 B
Viết mối quan hệ giữa hai tập hợp A và B?
Viết tất cả các tập hợp con có hai phần tử của tập hợp B.
Bài 2: Tính :
a) 490 – {[ (128 + 22) : 3 . 22 ] - 7} b )
c) 150 : d)
Bài 3: Tính nhanh
a) 28(231+69) + 72(231 + 69) b) 27. 62 + 27 . 38 - 125
c) + 49 d) 35.25 + 65.18 - 35.13 - 65.6
e) 1 + 3+ 32 + 33 +……+ 3 2018 g)
Bài 4: Cho tổng S = 1 + 4 + 7+ 10 + … + 2017
Tổng trên có bao nhiêu số hạng
Tìm số hạng thứ 42
Tính S
Bài 5: Tìm số tự nhiên x biết :
126 + (117 - x) = 216 b) 2 + x : 5 = 6
c) 5( 7 + 48: x ) = 45 d) ( 2x – 1)2 – 27 = 0
e) 52x-3 – 2.52 = 52 .3 g) 2x + 2x+3 = 144
h) (2x – 15)3 = (2x – 15)7 i) 16 x < 5124
Bài 6: So sánh a) 2530 và 12519 b) 536 và 354
c)1545 và 923. 12515 d) 5245 - 5244 và 5244 – 5243
Bài 7: Cho S = 1 + 31 + 32 + 33 +....+ 330.
Tìm số tự nhiên x biết rằng 2S + 1 = 3x
Tìm chữ số tận cùng của S, từ đó suy ra S không phải là số chính phương.
Bài 8: Một số tự nhiên có 3 chữ số là ba số tự nhiên liên tiếp. Nếu viết số đó theo thứ tự ngược lại thì được số mới hơn số cũ là bao nhiêu?
Bài 9: Một cuốn sách dày 357 trang (biết 2 trang đầu không đánh số)
Để đánh số trang của cuốn sách đó thì bạn An phải dùng bao nhiêu chữ số?
Chữ số thứ 312 mà bạn đánh là chữ số nào?
BTVN
Bài 1 Tính hợp lý
a)(14568 +3579) – (14563 + 3564
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thị Cẩm
Dung lượng: 78,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)