Ôn tập Mẫu 2
Chia sẻ bởi Trần Quang Khánh |
Ngày 17/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Mẫu 2 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ÔN THI HKII - HOÁ 8
A- LÝ THUYẾT:
Câu 1: Phản ứng hoá hợp? Cho vd.
Câu 2:Phản ứng phân huỷ? Vd.
Câu 3: Hãy so sánh phản ứng hoá hợp và phản ứng phân huỷ. VD
Câu 4: Phản ứng oxi hoá -khử? Cho vd.
Câu 5: Phản ứng thế? Cho vd
Câu 6: Oxit? Phân loại oxit. Cho vd
Câu 7: Khái niệm axit ? Cho vd
Câu 8: Khái niệm bazơ ? Cho vd
Câu 9: Khái niệm muối? Cho vd
Câu 10: Sự khử ?, Sự oxi hoá?, Chất khử ?, Chất oxi hoá?
Câu 11: Phân biệt sự cháy và sự oxi hoá chậm. Cho vd
Câu 12: Khái niệm dung dịch. Cho vd- Khái niệm dung dịch bão hoà- dung dịch chưa bão hoà
Câu 13: Khái niệm nồng độ mol dung dịch. Công thức tính
Câu 14: Khái niệm nồng độ phần trăm dung dịch. Công thức tính.
Câu 15: Khái niệm độ tan của 1 chất trong nước.
B- PHÒNG THÍ NGHIỆM:
Phần I: Hiện tượng thí nghiệm. Viết PTHH
TN1: Đốt lưu huỳnh trong không khí và trong khí oxi.
TN2: Đốt Phot pho trong không khí và trong khí oxi.
TN3: Đốt sắt trong bình khí oxi.
TN4 Kẽm tác dụng axit clohidric.
TN5 Hiđro khử đồng (II) oxit:
TN6:
TN7: Natri phản ứng với nước
TN8: Canxi oxit phản ứng với nước:
TN9: Phần II -Nhận biết:
I.1 Nhận biết khí:
1) Nhận ra các khí sau: hiđro, oxi, không khí. Viết PT phản ứng xảy ra (nếu có)
2) Nhận ra các khí sau:
I.2: Nhận biết dung dịch- Bằng pp hoá học hãy nhận biết các chất sau đây:
Bài 1: H2SO4, K2SO4, KOH
Bài 2: Ca(OH)2, H3PO4, Na3PO4
Bài 3: Ba(OH)2, BaCl2, HCl.
Bài 4: NaOH. H2O, H2SO4
C- BÀI TẬP:
Phần I- Hoàn thành các phản ứng sau- Xác định chất khử, chất oxi hoá, sự khử, sự oxi hoá.
1) H2 + Fe2O 3 → Fe + H2O
2) C + CuO →Cu + CO2
3) CO + Fe2O3→ Fe + CO2
4) CO2 + Mg →MgO + C.
Phần II- Biết CTHH, xác định thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất:
B1: Tìm khối lượng mol M của hợp chất
B2: Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố
B2: Xác định thành phần phần trăm mỗi nguyên tố trong hợp chất.
Xác định thành phần phần trăm (theo khối lượng) các nguyên tố hoá học có trong hợp chất: Na2SO4, Al2O3, Al2(SO4)3, K2CO3, Mg(NO3).
Phần III- Bài tập về nồng độ mol và nồng độ phần trăm
1) Tính nồng độ mol các dd sau
a) Hoà tan 0,5 mol CaCl2 trong 2,5 lít dd
b) Hoà tan 13,92g K2SO4 trong 4 lít dd
2) Tính khối lượng chất tan có trong các dd sau:
a) 1,5 lít dd Na2CO3 0,5M
b) 150 ml dd CaCl2 0,8M
3) Tính thể tích dd pha chế được khi hoà tan:
a) 0,9 mol NaCl thành dd NaCl 0,05M
b) 147g H2SO4 thành dd H2SO4 2M
4) Tính nồng độ phần trăm của các dd sau:
a) Hoà tan 32g đường thành 150g dd
b) Hoà tan 25g NaCl vào 120g nước
5) Tính khối lượng và số mol chất tan có trong mỗi dd sau:
a) 25g dd MgCl2 4%
b) 294 g dd H2SO4 15%
6) Tính khối lượng dd pha chế được khi hoà tan:
a) 25g KCl thành dd KCl 10%
b) 0,05 mol BaCl2 thành dd BaCl2 5%
Phần IV- Phân loại và gọi tên các hợp chất sau:
1) KOH
4) NaHCO3
7) SO3
10) H3PO4
13)KOH
2) BaCl2
5) P2O5
8) HCl
11) Al(OH)3
14) CaO
3) Fe2(SO4)3
6) CuO
9) FeCl3
12) H2SO4
15) Fe(OH)3
Phần VI- Viết PTHH và phân loại các phản ứng sau:
+ Chú ý:
* FeO: Sắt (II) oxit; Fe2O3: sắt (III) oxit; Fe3O4: Oxit sắt từ
* Fe + Axit (HCl, H2SO4) → Muối sắt (II) (FeCl2
A- LÝ THUYẾT:
Câu 1: Phản ứng hoá hợp? Cho vd.
Câu 2:Phản ứng phân huỷ? Vd.
Câu 3: Hãy so sánh phản ứng hoá hợp và phản ứng phân huỷ. VD
Câu 4: Phản ứng oxi hoá -khử? Cho vd.
Câu 5: Phản ứng thế? Cho vd
Câu 6: Oxit? Phân loại oxit. Cho vd
Câu 7: Khái niệm axit ? Cho vd
Câu 8: Khái niệm bazơ ? Cho vd
Câu 9: Khái niệm muối? Cho vd
Câu 10: Sự khử ?, Sự oxi hoá?, Chất khử ?, Chất oxi hoá?
Câu 11: Phân biệt sự cháy và sự oxi hoá chậm. Cho vd
Câu 12: Khái niệm dung dịch. Cho vd- Khái niệm dung dịch bão hoà- dung dịch chưa bão hoà
Câu 13: Khái niệm nồng độ mol dung dịch. Công thức tính
Câu 14: Khái niệm nồng độ phần trăm dung dịch. Công thức tính.
Câu 15: Khái niệm độ tan của 1 chất trong nước.
B- PHÒNG THÍ NGHIỆM:
Phần I: Hiện tượng thí nghiệm. Viết PTHH
TN1: Đốt lưu huỳnh trong không khí và trong khí oxi.
TN2: Đốt Phot pho trong không khí và trong khí oxi.
TN3: Đốt sắt trong bình khí oxi.
TN4 Kẽm tác dụng axit clohidric.
TN5 Hiđro khử đồng (II) oxit:
TN6:
TN7: Natri phản ứng với nước
TN8: Canxi oxit phản ứng với nước:
TN9: Phần II -Nhận biết:
I.1 Nhận biết khí:
1) Nhận ra các khí sau: hiđro, oxi, không khí. Viết PT phản ứng xảy ra (nếu có)
2) Nhận ra các khí sau:
I.2: Nhận biết dung dịch- Bằng pp hoá học hãy nhận biết các chất sau đây:
Bài 1: H2SO4, K2SO4, KOH
Bài 2: Ca(OH)2, H3PO4, Na3PO4
Bài 3: Ba(OH)2, BaCl2, HCl.
Bài 4: NaOH. H2O, H2SO4
C- BÀI TẬP:
Phần I- Hoàn thành các phản ứng sau- Xác định chất khử, chất oxi hoá, sự khử, sự oxi hoá.
1) H2 + Fe2O 3 → Fe + H2O
2) C + CuO →Cu + CO2
3) CO + Fe2O3→ Fe + CO2
4) CO2 + Mg →MgO + C.
Phần II- Biết CTHH, xác định thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất:
B1: Tìm khối lượng mol M của hợp chất
B2: Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố
B2: Xác định thành phần phần trăm mỗi nguyên tố trong hợp chất.
Xác định thành phần phần trăm (theo khối lượng) các nguyên tố hoá học có trong hợp chất: Na2SO4, Al2O3, Al2(SO4)3, K2CO3, Mg(NO3).
Phần III- Bài tập về nồng độ mol và nồng độ phần trăm
1) Tính nồng độ mol các dd sau
a) Hoà tan 0,5 mol CaCl2 trong 2,5 lít dd
b) Hoà tan 13,92g K2SO4 trong 4 lít dd
2) Tính khối lượng chất tan có trong các dd sau:
a) 1,5 lít dd Na2CO3 0,5M
b) 150 ml dd CaCl2 0,8M
3) Tính thể tích dd pha chế được khi hoà tan:
a) 0,9 mol NaCl thành dd NaCl 0,05M
b) 147g H2SO4 thành dd H2SO4 2M
4) Tính nồng độ phần trăm của các dd sau:
a) Hoà tan 32g đường thành 150g dd
b) Hoà tan 25g NaCl vào 120g nước
5) Tính khối lượng và số mol chất tan có trong mỗi dd sau:
a) 25g dd MgCl2 4%
b) 294 g dd H2SO4 15%
6) Tính khối lượng dd pha chế được khi hoà tan:
a) 25g KCl thành dd KCl 10%
b) 0,05 mol BaCl2 thành dd BaCl2 5%
Phần IV- Phân loại và gọi tên các hợp chất sau:
1) KOH
4) NaHCO3
7) SO3
10) H3PO4
13)KOH
2) BaCl2
5) P2O5
8) HCl
11) Al(OH)3
14) CaO
3) Fe2(SO4)3
6) CuO
9) FeCl3
12) H2SO4
15) Fe(OH)3
Phần VI- Viết PTHH và phân loại các phản ứng sau:
+ Chú ý:
* FeO: Sắt (II) oxit; Fe2O3: sắt (III) oxit; Fe3O4: Oxit sắt từ
* Fe + Axit (HCl, H2SO4) → Muối sắt (II) (FeCl2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Quang Khánh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)