ON TAP LY 6

Chia sẻ bởi Hoàng Thị Ngọc Hà | Ngày 14/10/2018 | 87

Chia sẻ tài liệu: ON TAP LY 6 thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:


LÍ THUYẾT:
Câu 1: Nêu dụng cụ đo độ dài? Giới hạn đo của thước là gì? Độ chia nhỏ nhất của thước là gì?
- Dụng cụ đo độ dài: Thước. Kí hiệu độ dài: l
- Giới hạn đo của một thước là độ dài lớn nhất ghi trên thước.
- Độ chia nhỏ nhất của thước là độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
Câu 2: Đơn vị đo độ dài là gì?
- Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của Việt Nam là mét, kí hiệu là m.
- Đơn vị đo độ dài lớn hơn mét là kilômét (km) và nhỏ hơn mét là đềximét (dm), centimét (cm), milimét (mm).
1km = 1000m; 1m = 10dm; 1m = 100cm; 1m = 1000mm.
Câu 3: Nêu một số dụng cụ đo thể tích? Giới hạn đo của bình chia độ là gì là gì? Độ chia nhỏ nhất của bình chia độ là gì?
- Những dụng cụ đo thể tích chất lỏng là: Bình chia độ, ca đong, chai, lọ, bơm tiêm,… có ghi sẵn dung tích. Kí hiệu thể tích: V
- Giới hạn đo của một bình chia độ là thể tích lớn nhất ghi trên bình.
- Độ chia nhỏ nhất của bình chia độ là phần thể tích của bình giữa hai vạch chia liên tiếp trên bình.
Đơn vị đo thể tích là gì?
- Đơn vị đo thể tích thường dùng là mét khối (m3) và lít (l);
- 1l = 1dm3;
- 1ml = 1cm3 = 1cc.
Câu 4: Khối lượng là gì? Dụng cụ đo khối lượng là gì? Đơn vị đo khối lượng là gì? Nêu một số loại cân mà em biết?
- Khối lượng của một vật: lượng chất tạo thành vật. Kí hiệu: m
- Đo khối lượng bằng cân.
- Đơn vị đo khối lượng là kilôgam: kg. Các đơn vị khối lượng khác thường dùng là gam (g), tấn(t), tạ, yến, hg.
- Một số loại cân thường gặp là: Cân đòn, cân đồng hồ, cân y tế , cân tạ.
Câu 5: Lực là gì? Dụng cụ đo lực là gì? Đơn vị đo lực là gì?Kí hiệu lực ?
- Lực là tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác. Kí hiệu: F
- Đo lực bằng lực kế.
- Đơn vị lực là niutơn, kí hiệu N.
Nêu 01 ví dụ về tác dụng đẩy, 01 ví dụ về tác dụng kéo của lực?
- Gió thổi vào cánh buồm làm thuyền buồm chuyển động, khi đó gió đã tác dụng lực đẩy lên cánh buồm.
- Đầu tàu kéo các toa tàu chuyển động, khi đó đầu tàu đã tác dụng lực kéo lên các toa tàu.
B. BÀI TẬP :
Câu 1: Tìm số thích hợp điền vào các chỗ trống dưới đây:
1m = …….. dm
1m = …….. cm
1cm = …….mm
1km = ………m
1m3 = ………dm3
1m3 = ……….cm3
1m3 = ………. lít
1m3 = …………ml
1m3 = ………….cc


Câu 2. Cho bình chia độ như hình vẽ. Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của bình lần lượt là
A. 400 ml và 20 ml B. 200 ml và 20 ml
C. 400 ml và 10 ml D. 400 ml và 0 ml

I/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
1. Đơn vị đo thể tích chất lỏng là
a/ mét b/ mét khối c/ mét vuông d/ gam
2.Để đo thể tích của vật rắn không thấm nước ta thường sử dụng dụng cụ…….
a/ bình chứa b/ bình chia độ c/bình tràn d/ cả câu bvà c
3. Điều kiện để hai lực cân bằng là ..
a/ cùng phương , cùng chiều b/ cùng chiều, cùng điểm đặt
c/cùng phương d/ cùng phương ,ngược chiều
4. Hãy tính 200g ứng với bao nhiêu Niutơn …
a/4N b/3N c/0,2N d/2N
5.Hãy xác định xem cách đổi nào sau đây là sai
a/ 1kg=1000g b/1tấn=1000kg c/1tạ =10kg d/ 1mg=g
6.Trong cân robecvan bộ phận nào cho biết GHĐ và ĐCNN của cân
a/ đòn cân b/ kim cân c/hộp quả cân d/con mã
7. Trọng lực là………của trái đất
a/ lực hút b/ lực đẩy c/lực kéo d/ lực ép
8
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Thị Ngọc Hà
Dung lượng: 44,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)