Ôn tập KT1 tiết

Chia sẻ bởi Lê Thế Nam | Ngày 02/05/2019 | 35

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập KT1 tiết thuộc Tin học 6

Nội dung tài liệu:

ÔN TẬP
I. Nội dung ôn tập
II. Câu hỏi và bài tập
rung chuông vàng
Trò chơi
rung chuông vàng
Luật chơi :
* Sau khi nghe câu hỏi mỗi thí sinh dự thi có 15 giây suy nghĩ và 5s để đưa ra đáp án
* Hết 20 giây các thí sinh đồng loạt nâng đáp án cho hội đồng trọng tài, nếu sai thì nhanh chóng tự giác rời khỏi bàn. Học sinh chỉ được trở lại bàn đấu nếu trả lời đúng câu hỏi kế tiếp.
* Nếu bị trọng tài phát hiện gian lận trong khi làm bài thì thí sinh đó bị huỷ bỏ đáp án và rời khỏi bàn đấu vĩnh viễn
* Đối với khán giả thì phải tuyệt đối giữ trật tự trong thời gian 15 giây suy nghĩ và không được nhắc câu trả lời cho bạn khác
B. is
Nút lệnh (Open) được dung để làm gì?
Câu 1
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Rung Chuông Vàng
A. Mở văn bản mới
B. Mở văn đã được lưu trên máy
C. Lưu văn bản
D. Đóng văn bản
B. is
Để kết thúc một đoạn văn bản và sang đoạn mới em nhấn phím nào?
Câu 2
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Rung Chuông Vàng
A. SHIFT
B. CAPS LOCK
C. DELETE
D. ENTER
B. is
Câu nào sau đây được gõ đúng quy tắc gõ văn bản trong word?
Câu 3
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Rung Chuông Vàng
A. Thủ đô Hà Nội ( Việt Nam )
B. Thủ đô Hà Nội(Việt Nam )
C. Thủ đô Hà Nội (Việt Nam)
D. Thủ đô Hà Nội ( Việt Nam)
B. is
Nút lệnh nào sau đây dung để căn lề phải đoạn văn?
Câu 4
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Rung Chuông Vàng
A.
B.
C.
D.
B. is
Nút lệnh nào dùng để in đậm kí tự?
Câu 5
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Rung Chuông Vàng
A.
B.
C.
D.
B. is
Nút lệnh (Font size) được dung để làm gì?
Câu 6
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Rung Chuông Vàng
A. Thay đổi phông chữ
B. Thay đổi kiểu chữ
C. Thay đổi kích thước phông chữ
D. Thay đổi mày chữ
B. is
Để sao chép văn bản, sau khi chọn phần văn bản em nháy nút lệnh nào sau đây?
Câu 7
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Rung Chuông Vàng
A.
B.
C.
D.
B. is
Chức năng của phím DELETE là?
Câu 8
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Rung Chuông Vàng
A. Xóa kí tự trước con trỏ soạn thảo
B. Xóa kí tự ngẫu nhiên
C. Xóa kí tự sau con trỏ soạn thảo
D. Dùng để chèn thêm nội dung văn bản
B. is
Công việc nào dưới đây không liên quan đến định dạng văn bản?
Câu 9
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Rung Chuông Vàng
A. Thay đổi phông chữ
B. Thay đổi khoảng cách giữa các dòng
C. Căn thẳng cả hai lề.
D. Sửa lỗi chính tả
AI NHANH HƠN
Trò chơi
Nêu công dụng của các nút lệnh định dạng được đánh dấu bởi các số sau?
1
2
3
4
5
6
Trả lời:
Chọn phông chữ
Chọn cỡ chữ
Khoảng cách giữa các dòng
4. Giảm mức thụt lề trái
5. Tăng mức thụt lề trái
6. Chọn màu chữ
Nêu chức năng của các nút lệnh:
Nút lệnh cắt
Nút lệnh sao chép
Nút lệnh dán
Nút lệnh lưu văn bản
Nút lệnh mở văn bản đã lưu
GIẢI MÃ MẬT THƯ
Trò chơi
B. is
Quangx dduwowngf vongf maix chawngr ngowi
Heets rooif laij trowr veef nowi bawts ddaauf,
Con soos naof cos khacs ddaau
Vaayj ma nawm thangs noois nhau qua daanf.
Giải mã mật thư
Mật thư gồm có 2 từ. Đây là một đồ vật sử dụng hàng ngày.
ĐỒNG HỒ
Quãng đường vòng mãi chẳng ngơi
Hết rồi lại trở về nơi bắt đầu,
Con số nào có khác đâu
Vậy mà năm tháng nối nhau qua dần
DẶN DÒ
Ôn lại bài 13, 14, 15, 16,17.
Chuẩn bị giờ sau kiểm tra 1 tiết
ÔN TẬP
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thế Nam
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)