Ôn tập KT HK1
Chia sẻ bởi Nguyễn Trần Bạch Tâm |
Ngày 12/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập KT HK1 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Câu 1: Cho hình vẽ.
Cho biết xAy = 500. Số đo của x`Ay` là:
A. 1300 B. 500
C. 400 D. 600
Câu 2: Đường trung trực của một đoạn thẳng là:
A. đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng đó.
B. đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng đó.
C. đường thẳng vuông góc và đi qua trung điểm của đoạn thẳng đó.
D. đương thẳng cắt đoạn thẳng đó.
Câu 3: Cho hình vẽ, biết a//b, = 1350.
Số đo góc K1 là :
A. 450 B. 1350
C. 550 D. 650
Câu 4: Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành:
A. Một góc vuông C. Hai góc vuông
B. Hai cặp góc đối đỉnh D. Bốn góc bằng nhau
Câu 5: Phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là:
A. 3/19 B. 6/23 C. 9/20 D. 4/17
Câu 6: Khi so sánh hai số 0,(31) và 0,2(13) ta được kết quả là:
A. 0,(31)<0,2(13) B. 0,(31)>0,2(13) B.0,(31)=0,2(13) C.0,(31) 0,2(13)
D. 4/10
Câu 7: Biết xx’ cắt yy’ tại O, số đo xOy = 600 số đo xOy’ bằng:
A.600 C.1200 B.1000 D.15000
Câu 8: Hai góc gọi là đối đỉnh khi:
A.có đỉnh chung và có cùng số đo.
B. có hai cạnh song song từng đôi một.
C. có mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia.
D. có tổng số đo bằng 1800.
Câu 9: Nếu c cắt a và c cắt b thì điều kiện để a // b là:
A.Hai góc trong cùng phía bằng nhau.
B.Hai góc so le trong phụ nhau.
C.Hai góc đồng vị bằng nhau.
D.Hai góc so le trong bù nhau.
Câu 10: Cho hình vẽ. có giá trị là:
A. 180 B. 90
C. 150 D. 160
Câu 11: Tổng số đo ba góc trong tam giác là:
A. 170 B. 175 C. 180 D. 185
Câu12: Cho hình vẽ. Số đo góc NPx là:
A. 1370 B. 630
C. 1270 D. 1170
Câu 13: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng:
A.Mọi số thực đều là số hữu tỉ.
B.Mọi số thập phân hữu hạn đều là số hữu tỉ.
C.Mọi số thập phân vô hạn tuần hoàn đều không là số hữu tỉ.
D.Mọi số hữu tỉ đều là số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Câu 14: Kết quả nào sau đây sai:
A. 0 ( Q B. ( Q C. –5 Q D. 8 ( Q
Câu 15: | (-5)2 | bằng:
A. 25 B. 5 C. -25 D. -5
Câu 16: Kết quả nào sau đây sai:
A. C.
D. B.
Câu 17: Giá trị của biểu thức (-0,3)4 . (-0,3)2 bằng:
A. (0,3)8 B. (- 0,3)8 C. (0,3)2 D. (0,3)6
Câu 18: Từ tỉ lệ thức ta có thể suy ra:
A. B. C. D.
Câu 19: ABC = DEF, biết AB = 2 cm. Cạnh có độ dài 2 cm của tam giác DEF là:
A. Cạnh DE B. Cạnh EF C. Cạnh DF D. Không cạnh nào
Câu 20: Cho hình vẽ. Số đo của góc B trên hình là:
A. 800
B. 1000
C. 1200
D. 1300
Câu 21: MNP = KLH. Biết MN = 3 cm, NP = 4 cm, KH = 5 cm. Chu vi của tam giác KLH là:
A. 9 cm B. 12 cm C. 15 cm D. 18 cm
Câu 22: Cho hàm số y = f(x) = 2x2 + 3. Giá trị f(-2) là:
A. 7 B
Cho biết xAy = 500. Số đo của x`Ay` là:
A. 1300 B. 500
C. 400 D. 600
Câu 2: Đường trung trực của một đoạn thẳng là:
A. đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng đó.
B. đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng đó.
C. đường thẳng vuông góc và đi qua trung điểm của đoạn thẳng đó.
D. đương thẳng cắt đoạn thẳng đó.
Câu 3: Cho hình vẽ, biết a//b, = 1350.
Số đo góc K1 là :
A. 450 B. 1350
C. 550 D. 650
Câu 4: Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành:
A. Một góc vuông C. Hai góc vuông
B. Hai cặp góc đối đỉnh D. Bốn góc bằng nhau
Câu 5: Phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là:
A. 3/19 B. 6/23 C. 9/20 D. 4/17
Câu 6: Khi so sánh hai số 0,(31) và 0,2(13) ta được kết quả là:
A. 0,(31)<0,2(13) B. 0,(31)>0,2(13) B.0,(31)=0,2(13) C.0,(31) 0,2(13)
D. 4/10
Câu 7: Biết xx’ cắt yy’ tại O, số đo xOy = 600 số đo xOy’ bằng:
A.600 C.1200 B.1000 D.15000
Câu 8: Hai góc gọi là đối đỉnh khi:
A.có đỉnh chung và có cùng số đo.
B. có hai cạnh song song từng đôi một.
C. có mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia.
D. có tổng số đo bằng 1800.
Câu 9: Nếu c cắt a và c cắt b thì điều kiện để a // b là:
A.Hai góc trong cùng phía bằng nhau.
B.Hai góc so le trong phụ nhau.
C.Hai góc đồng vị bằng nhau.
D.Hai góc so le trong bù nhau.
Câu 10: Cho hình vẽ. có giá trị là:
A. 180 B. 90
C. 150 D. 160
Câu 11: Tổng số đo ba góc trong tam giác là:
A. 170 B. 175 C. 180 D. 185
Câu12: Cho hình vẽ. Số đo góc NPx là:
A. 1370 B. 630
C. 1270 D. 1170
Câu 13: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng:
A.Mọi số thực đều là số hữu tỉ.
B.Mọi số thập phân hữu hạn đều là số hữu tỉ.
C.Mọi số thập phân vô hạn tuần hoàn đều không là số hữu tỉ.
D.Mọi số hữu tỉ đều là số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Câu 14: Kết quả nào sau đây sai:
A. 0 ( Q B. ( Q C. –5 Q D. 8 ( Q
Câu 15: | (-5)2 | bằng:
A. 25 B. 5 C. -25 D. -5
Câu 16: Kết quả nào sau đây sai:
A. C.
D. B.
Câu 17: Giá trị của biểu thức (-0,3)4 . (-0,3)2 bằng:
A. (0,3)8 B. (- 0,3)8 C. (0,3)2 D. (0,3)6
Câu 18: Từ tỉ lệ thức ta có thể suy ra:
A. B. C. D.
Câu 19: ABC = DEF, biết AB = 2 cm. Cạnh có độ dài 2 cm của tam giác DEF là:
A. Cạnh DE B. Cạnh EF C. Cạnh DF D. Không cạnh nào
Câu 20: Cho hình vẽ. Số đo của góc B trên hình là:
A. 800
B. 1000
C. 1200
D. 1300
Câu 21: MNP = KLH. Biết MN = 3 cm, NP = 4 cm, KH = 5 cm. Chu vi của tam giác KLH là:
A. 9 cm B. 12 cm C. 15 cm D. 18 cm
Câu 22: Cho hàm số y = f(x) = 2x2 + 3. Giá trị f(-2) là:
A. 7 B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trần Bạch Tâm
Dung lượng: 58,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)