ON TAP KIEN THỨC CO BAN CHUONG 2 SO HỌC 6
Chia sẻ bởi To Dieu Ly |
Ngày 12/10/2018 |
64
Chia sẻ tài liệu: ON TAP KIEN THỨC CO BAN CHUONG 2 SO HỌC 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP CHƯƠNG II KIẾN THỨC CƠ BẢN
Bài 1: tính hợp lý
(-37) + 14 + 26 + 37
(-24) + 6 + 10 + 24
15 + 23 + (-25) + (-23)
60 + 33 + (-50) + (-33)
(-16) + (-209) + (-14) + 209
(-12) + (-13) + 36 + (-11)
-16 + 24 + 16 – 34
25 + 37 – 48 – 25 – 37
2575 + 37 – 2576 – 29
34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17
Bài 2 bỏ ngoặc rồi tính
-7264 + (1543 + 7264)
(144 – 97) – 144
(-145) – (18 – 145)
111 + (-11 + 27)
(27 + 514) – (486 – 73)
(36 + 79) + (145 – 79 – 36)
10 – [12 – (- 9 - 1)]
(38 – 29 + 43) – (43 + 38)
271 – [(-43) + 271 – (-17)]
-144 – [29 – (+144) – (+144)]
Bài 3: tính tổng các số nguyên x biết
-20 < x < 21
-18 ≤ x ≤ 17
-27 < x ≤ 27
│x│≤ 3
│-x│< 5
Bài 4: tính tổng
1 + (-2) + 3 + (-4) + . . . + 19 + (-20)
1 – 2 + 3 – 4 + . . . + 99 – 100
2 – 4 + 6 – 8 + . . . + 48 – 50
– 1 + 3 – 5 + 7 - . . . . + 97 – 99
1 + 2 – 3 – 4 + . . . . + 97 + 98 – 99 - 100
Bài 5: tính giá trị của biểu thức
x + 8 – x – 22 với x = 2010
- x – a + 12 + a với x = - 98 ; a = 99
a – m + 7 – 8 + m với a = 1 ; m = - 123
m – 24 – x + 24 + x với x = 37 ; m = 72
(-90) – (y + 10) + 100 với p = -24
Bài 6: tìm x biết
-16 + 23 + x = - 16
2x – 35 = 15
3x + 17 = 12
│x - 1│= 0
-13 .│x│ = -26
Bài 7: tính hợp lý
35. 18 – 5. 7. 28
45 – 5. (12 + 9)
24. (16 – 5) – 16. (24 - 5)
29. (19 – 13) – 19. (29 – 13)
31. (-18) + 31. ( - 81) – 31
(-12).47 + (-12). 52 + (-12)
13.(23 + 22) – 3.(17 + 28)
-48 + 48. (-78) + 48.(-21)
Bài 8: Tính
(-6 – 2). (-6 + 2)
(7. 3 – 3) : (-6)
(-5 + 9) . (-4)
72 : (-6. 2 + 4)
-3. 7 – 4. (-5) + 1
18 – 10 : (+2) – 7
15 : (-5).(-3) – 8
(6. 8 – 10 : 5) + 3. (-7)
Bài 9: so sánh
(-99). 98 . (-97) với 0
(-5)(-4)(-3)(-2)(-1) với 0
(-245)(-47)(-199) với 123.(+315)
2987. (-1974). (+243). 0 với 0
(-12).(-45) : (-27) với │-1│
Bài 10: tính giá trị của biểu thức
(-25). ( -3). x với x = 4
(-1). (-4) . 5 . 8 . y với y = 25
(2ab2) : c với a = 4; b = -6; c = 12
[(-25).(-27).(-x)] : y với x = 4; y = -9
(a2 - b2) : (a + b) (a – b) với a = 5 ; b = -3
Điền vào chỗ chống
a
-3
+8
0
-(-1)
- a
-2
+7
│a│
a2
Bài 12 điền vào chỗ trống
A
-6
+15
10
Bài 1: tính hợp lý
(-37) + 14 + 26 + 37
(-24) + 6 + 10 + 24
15 + 23 + (-25) + (-23)
60 + 33 + (-50) + (-33)
(-16) + (-209) + (-14) + 209
(-12) + (-13) + 36 + (-11)
-16 + 24 + 16 – 34
25 + 37 – 48 – 25 – 37
2575 + 37 – 2576 – 29
34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17
Bài 2 bỏ ngoặc rồi tính
-7264 + (1543 + 7264)
(144 – 97) – 144
(-145) – (18 – 145)
111 + (-11 + 27)
(27 + 514) – (486 – 73)
(36 + 79) + (145 – 79 – 36)
10 – [12 – (- 9 - 1)]
(38 – 29 + 43) – (43 + 38)
271 – [(-43) + 271 – (-17)]
-144 – [29 – (+144) – (+144)]
Bài 3: tính tổng các số nguyên x biết
-20 < x < 21
-18 ≤ x ≤ 17
-27 < x ≤ 27
│x│≤ 3
│-x│< 5
Bài 4: tính tổng
1 + (-2) + 3 + (-4) + . . . + 19 + (-20)
1 – 2 + 3 – 4 + . . . + 99 – 100
2 – 4 + 6 – 8 + . . . + 48 – 50
– 1 + 3 – 5 + 7 - . . . . + 97 – 99
1 + 2 – 3 – 4 + . . . . + 97 + 98 – 99 - 100
Bài 5: tính giá trị của biểu thức
x + 8 – x – 22 với x = 2010
- x – a + 12 + a với x = - 98 ; a = 99
a – m + 7 – 8 + m với a = 1 ; m = - 123
m – 24 – x + 24 + x với x = 37 ; m = 72
(-90) – (y + 10) + 100 với p = -24
Bài 6: tìm x biết
-16 + 23 + x = - 16
2x – 35 = 15
3x + 17 = 12
│x - 1│= 0
-13 .│x│ = -26
Bài 7: tính hợp lý
35. 18 – 5. 7. 28
45 – 5. (12 + 9)
24. (16 – 5) – 16. (24 - 5)
29. (19 – 13) – 19. (29 – 13)
31. (-18) + 31. ( - 81) – 31
(-12).47 + (-12). 52 + (-12)
13.(23 + 22) – 3.(17 + 28)
-48 + 48. (-78) + 48.(-21)
Bài 8: Tính
(-6 – 2). (-6 + 2)
(7. 3 – 3) : (-6)
(-5 + 9) . (-4)
72 : (-6. 2 + 4)
-3. 7 – 4. (-5) + 1
18 – 10 : (+2) – 7
15 : (-5).(-3) – 8
(6. 8 – 10 : 5) + 3. (-7)
Bài 9: so sánh
(-99). 98 . (-97) với 0
(-5)(-4)(-3)(-2)(-1) với 0
(-245)(-47)(-199) với 123.(+315)
2987. (-1974). (+243). 0 với 0
(-12).(-45) : (-27) với │-1│
Bài 10: tính giá trị của biểu thức
(-25). ( -3). x với x = 4
(-1). (-4) . 5 . 8 . y với y = 25
(2ab2) : c với a = 4; b = -6; c = 12
[(-25).(-27).(-x)] : y với x = 4; y = -9
(a2 - b2) : (a + b) (a – b) với a = 5 ; b = -3
Điền vào chỗ chống
a
-3
+8
0
-(-1)
- a
-2
+7
│a│
a2
Bài 12 điền vào chỗ trống
A
-6
+15
10
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: To Dieu Ly
Dung lượng: 704,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)