On tap kiem tra HK II
Chia sẻ bởi Nguyễn Tuấn Thành |
Ngày 17/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: on tap kiem tra HK II thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
1/ Nồng độ phần trăm là số gam chất tan có trong:
A. 1 lít dung dịch B. 100 gam nước C. 100g dung dịch D. 100 ml nước
2/ Cho các chất sau chất nào không tác dụng được với nước:A. K B. CuO C. K2O D. SO3
3/ Loại chất làm quì tím chuyển màu đỏ là: A. oxit B. axit C. bazơ D. muối
4/ Có các phản ứng hóa học sau : 1. CaCO3 CaO + CO2 2. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
3. 4P + 5O2 2P2O5 4. Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu
Nhóm gồm các phản ứng là : A. 1, 2 B. 3, 4 C. 1,3 D. 2,4
5/ Dãy chất gồm đủ cả Oxit, axit, bazo và muối là:
A: P2O5 ; H2SO4 ; Al2O3 ; Fe(OH)3 C: Fe3O4 ; HNO3 ; Pb(OH)2 ; CaCO3
B: HCl ; CaCO3 ; Na2S ; KOH D: H3PO4 Cu(OH)2 ; NaNO3 ; HClO3
6/ Cặp chất nào sau đây để điều chế khí H2trong phòng thí nghiệm:
A: Al và HCl B. H2O C. H2O và Fe D. Cu và H2SO4
7/ Cho chất X vào H2O được dung dịch làm đổi màu qùy tím thành xanh: Chất X là:
A: Mg B: P2 O5 C: BaO D. Fe2O3
8/ Nhiệt phân hoàn toàn 24,5 gam KClO3. Thể tích khí O2 thu được ở đktc là:
A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 8,96 lít.
Câu II (2đ) Viết công thức hóa học của các hợp chất có tên dưới đây
1/ điphotpho pentaoxit 2/ Sắt (III) oxit 3/ axit sunfuric
4/ Natri clorua 5/ Sắt (II) hiđroxit 6/ Nhôm nitrat
7/ axit clohiđric 8/ Kali hiđroxit
Câu III. (2đ) Viết phương trình hóa học xảy ra và cho biết tên mỗi loại phản ứng trong các trường hợp sau:
a/ Đốt cháy P trong bình chứa O2 b/ Nhiệt phân KClO3
c/ Cho CaO tác dụng với H2O d/ Dẫn khí H2 qua bột CuO nung nóng.
Câu IV. (2đ) a/ Tính số gam và số mol của CuSO4 có trong 200 gam dung dịch CuSO4 16%
b/ Tính số mol và số gam của NaOH có trong 300 ml dung dịch NaOH 1,5M
Câu V. (2đ) Cho khí H2 tác dụng với hỗn hợp CuO và Fe2O3 ở nhiệt độ cao
a/ Viết các phương trình hóa học xảy ra.
b/ Nếu sau phản ứng thu được 12 gam hỗn hợp Cu và Fe, trong đó có 5,6 gam Fe. Hãy tính khối lượng CuO và Fe2O3 tham gia phản ứng.
Đề II
Câu 1 :Trong các oxit sau: CaO, CO2 , MgO, SO2 , P2O5, Fe3O4 .
- Oxit nào thuộc oxit axit. - Oxit nào thuộc oxit bazơ. Gọi tên
Câu 2 (2đ) Viết các PTHH theo sơ đồ biến hóa sau . Cu -> CuO -> H2O -> H2SO4 -> H2. -> H2O
Câu 3 :a. Cho biết các chất dưới đây thuộc hợp chất nào?Viết CTHH : Natrihiđrôxit; Axit photphoric; Natri Clorua ;
b. Cho các chất sau: K; BaO; SO2 đều tác dụng được với nước. Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra?
c. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ dung dịch mất nhãn sau : NaCl; NaOH; H2SO4
Câu 4 Trong phòng thí nghiệm oxit sắt từ (Fe3O4) được điều chế bằng cách dùng oxi để oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao.
Tính khối lượng sắt và thể tích khí oxi ( ở đktc) cần thiết để điều chế được 3,48 gam oxit sắt từ.
Để có được lượng oxi trên cần phải phân hủy bao nhiêu gam kaliclorat?
Câu 5: a. Trong 200 ml dung dịch có hòa tan 16 gam CuSO4. Hãy tính nồng độ mol của dung dịch CuSO4?
b.Dung dịch H2SO4 có nồng độ 14 %. Hãy tính khối lượng H2SO4 có trong 150 gam dung dịch?
Câu6:Đốt cháy hoàn toàn 7,2 g kim loại R có hóa trị II thu được 12 g oxit. Xác
A. 1 lít dung dịch B. 100 gam nước C. 100g dung dịch D. 100 ml nước
2/ Cho các chất sau chất nào không tác dụng được với nước:A. K B. CuO C. K2O D. SO3
3/ Loại chất làm quì tím chuyển màu đỏ là: A. oxit B. axit C. bazơ D. muối
4/ Có các phản ứng hóa học sau : 1. CaCO3 CaO + CO2 2. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
3. 4P + 5O2 2P2O5 4. Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu
Nhóm gồm các phản ứng là : A. 1, 2 B. 3, 4 C. 1,3 D. 2,4
5/ Dãy chất gồm đủ cả Oxit, axit, bazo và muối là:
A: P2O5 ; H2SO4 ; Al2O3 ; Fe(OH)3 C: Fe3O4 ; HNO3 ; Pb(OH)2 ; CaCO3
B: HCl ; CaCO3 ; Na2S ; KOH D: H3PO4 Cu(OH)2 ; NaNO3 ; HClO3
6/ Cặp chất nào sau đây để điều chế khí H2trong phòng thí nghiệm:
A: Al và HCl B. H2O C. H2O và Fe D. Cu và H2SO4
7/ Cho chất X vào H2O được dung dịch làm đổi màu qùy tím thành xanh: Chất X là:
A: Mg B: P2 O5 C: BaO D. Fe2O3
8/ Nhiệt phân hoàn toàn 24,5 gam KClO3. Thể tích khí O2 thu được ở đktc là:
A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 8,96 lít.
Câu II (2đ) Viết công thức hóa học của các hợp chất có tên dưới đây
1/ điphotpho pentaoxit 2/ Sắt (III) oxit 3/ axit sunfuric
4/ Natri clorua 5/ Sắt (II) hiđroxit 6/ Nhôm nitrat
7/ axit clohiđric 8/ Kali hiđroxit
Câu III. (2đ) Viết phương trình hóa học xảy ra và cho biết tên mỗi loại phản ứng trong các trường hợp sau:
a/ Đốt cháy P trong bình chứa O2 b/ Nhiệt phân KClO3
c/ Cho CaO tác dụng với H2O d/ Dẫn khí H2 qua bột CuO nung nóng.
Câu IV. (2đ) a/ Tính số gam và số mol của CuSO4 có trong 200 gam dung dịch CuSO4 16%
b/ Tính số mol và số gam của NaOH có trong 300 ml dung dịch NaOH 1,5M
Câu V. (2đ) Cho khí H2 tác dụng với hỗn hợp CuO và Fe2O3 ở nhiệt độ cao
a/ Viết các phương trình hóa học xảy ra.
b/ Nếu sau phản ứng thu được 12 gam hỗn hợp Cu và Fe, trong đó có 5,6 gam Fe. Hãy tính khối lượng CuO và Fe2O3 tham gia phản ứng.
Đề II
Câu 1 :Trong các oxit sau: CaO, CO2 , MgO, SO2 , P2O5, Fe3O4 .
- Oxit nào thuộc oxit axit. - Oxit nào thuộc oxit bazơ. Gọi tên
Câu 2 (2đ) Viết các PTHH theo sơ đồ biến hóa sau . Cu -> CuO -> H2O -> H2SO4 -> H2. -> H2O
Câu 3 :a. Cho biết các chất dưới đây thuộc hợp chất nào?Viết CTHH : Natrihiđrôxit; Axit photphoric; Natri Clorua ;
b. Cho các chất sau: K; BaO; SO2 đều tác dụng được với nước. Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra?
c. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ dung dịch mất nhãn sau : NaCl; NaOH; H2SO4
Câu 4 Trong phòng thí nghiệm oxit sắt từ (Fe3O4) được điều chế bằng cách dùng oxi để oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao.
Tính khối lượng sắt và thể tích khí oxi ( ở đktc) cần thiết để điều chế được 3,48 gam oxit sắt từ.
Để có được lượng oxi trên cần phải phân hủy bao nhiêu gam kaliclorat?
Câu 5: a. Trong 200 ml dung dịch có hòa tan 16 gam CuSO4. Hãy tính nồng độ mol của dung dịch CuSO4?
b.Dung dịch H2SO4 có nồng độ 14 %. Hãy tính khối lượng H2SO4 có trong 150 gam dung dịch?
Câu6:Đốt cháy hoàn toàn 7,2 g kim loại R có hóa trị II thu được 12 g oxit. Xác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tuấn Thành
Dung lượng: 68,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)