On tap ki i

Chia sẻ bởi Phạm Công Hòa | Ngày 17/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: on tap ki i thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Phòng GD Bảo ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP phần kim loại và HỌC KỲ I
Trường THCS Cao Minh Năm học 2008- 2009
Môn: Hóa Học 9
A. Trắc Nghiệm
1. Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần?
A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe B. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn
C. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe

2. Sắp xếp các kim loại Fe, Cu, Zn, Na, Ag, Sn, Pb, Al theo thứ tự tăng dần của tính kim loại.
A. Na, Al, Zn, Fe, Sn, Pb, Cu, Ag. B. Al, Na, Zn, Fe, Pb, Sn, Ag, Cu.
C. Ag, Cu, Pb, Sn, Fe, Zn, Al, Na. D. Ag, Cu, Sn, Pb, Fe, Zn, Al, Na.
3. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là:
A. NaOH, Al, CuSO4, CuO. B. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe.

C. CaO, Al2O3, Na2SO3, H2SO3 D. NaOH, Al, CaCO3, Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3

4. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là:
A. H2SO4, CaCO3, CuSO4, CO2. B. SO2, FeCl3, NaHCO3, CuO.

C. H2SO4, SO2, CuSO4, CO2, FeCl3, Al . D. CuSO4, CuO, FeCl3, SO2

5. Dãy gồm các chất phản ứng với nước ở điều kiện thường là:
A. SO2, NaOH, Na, K2O. B. CO2, SO2, K2O, Na, K C. Fe3O4, CuO, SiO2, KOH D. SO2, NaOH, K2O, Ca(OH)2
6. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch:
A. CO2 và NaOH B. Na2CO3 và HCl C. KNO3 và NaHCO3 D. Na2CO3 và Ca(OH)2

7.Một dung dịch có các tính chất sau:
- Tác dụng với nhiều kim loại như Mg, Zn, Fe đều giải phóng khí H2.
- Tác dụng với bazơ hoặc oxit bazơ tạo thành muối và nước.
- Tác dụng với đá vôi giải phóng khí CO2. Dung dịch đó là:
A. NaOH
B. NaCl
C. HCl
D. H2SO4 đặc

8. Cặp chất nào dưới đây phản ứng với nhau để :
a/ Chỉ tạo thành muối và nước ?
A. Kẽm với axit clohiđric B. Natri cacbonat và Canxi clorua

C. Natri hiđroxit và axit clohiđric D. Natri cacbonat và axit clohiđric

b/ Tạo thành hợp chất khí ?
A. Kẽm với axit clohiđric C. Natri hiđroxit và axit clohiđric

B. Natri cacbonat và Canxi clorua D. Natri cacbonat và axit clohiđric

9. Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch BaCl2 :
A. Fe, Cu, CuO, SO2, NaOH, CuSO4 B. Fe, Cu, HCl, NaOH, CuSO4

C. NaOH, CuSO4 D. H2SO4 loãng, CuSO4

10. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây:
A. Na2SO4 + CuCl2 B. Na2SO4 + NaCl C. K2SO3 + HCl D. K2SO4 + HCl

11.Có thể phân biệt dung dịch NaOH và Ca(OH)2 bằng cách cho một trong chất khí A, B, C hay D đi qua dung dịch:
A. Hiđro
B. Hiđroclorua
C. Oxi
D. Cacbonđioxit

12. Cặp kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường:
A. Na, Al
B. K, Na
C. Al, Cu
D. Mg, K

13. Cho sơ đồ phản ứng: X + HCl  Y + H2O Y + NaOH  Z + NaCl
Z + HCl  Y + H2O X là :
A. Fe
B.Fe2O3
C. Na2O
D. MgSO4

14.Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4.
A. Fe
B. Mg
C. Cu
Zn

15. Cho dung dịch X vào dung dịch Y thu được kết tủa trắng, kết tủa không tan trong dung dịch axit HCl. Dung dịch X và Y là của các chất :
A. BaCl2 và Na2CO3
B. NaOH và CuSO4
C. Ba(OH)2 và Na2SO4
D. BaCO3 và K2SO4

16. Có dung dịch
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Công Hòa
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)