ôn tập học kỳ II
Chia sẻ bởi Nguyễn Gia Min |
Ngày 01/05/2019 |
58
Chia sẻ tài liệu: ôn tập học kỳ II thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT ĐẠ TÔNG
TIẾT 1
TIẾT 2
1. T? l? th?c
1. T? l? th?c
1.1 Tìm hai số x, y biết và x – y = 38
1.2 Tìm số đo của ba góc tam giác ABC, biết rằng các góc A, B, C lần lượt tỉ lệ với 2; 4; 3.
Giải
Câu 1: Theo đề bài ta có:
Và x – y = 38
Áp dụng dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Vậy hai số cần tìm là x = 14; y = -24
Câu 2: Gọi ba số đo 3 góc lần lượt là A, B, C. Theo đề bài ta có:
Và A + B + C = 180
Áp dụng dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Vậy số đo ba góc là A= 40, B = 80; C =60
2. Th?ng kê
2. Th?ng kê
Tuổi nghề của 30 công nhân được cho trong bảng sau:
Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là?
Lập bảng phân bố "tần số".
Tính số trung bình cộng của dấu hiệu?
1. Tỉ lệ thức
Giải
2. Thống kê
Dấu hiệu là tuổi nghề của mỗi công nhân. Có 30 giá trị.
Bảng "Tần số"
c) Số trung bình cộng của dấu hiệu là:
1. Tỉ lệ thức
2. Thống kê
Câu 1: Cho hai đa thức:
a) Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính A(x) + B(x).
3. Đa thức
3. Đa thức :
Câu 2: Tìm nghiệm của đa thức sau:
1. Tỉ lệ thức
Giải
2. Thống kê
3. Đa thức
Câu 1:
a) Da thức trên được sắp theo lũy thừa giảm dần của biến là:
b) Tính A(x) + B(x).
1. Tỉ lệ thức
Giải
2. Thống kê
3. Đa thức
Câu 2:
Để tìm nghiệm của đa thức P(x) thì
P(x) = 0:
Nghiệm của đa thức P(x) là
b) Để tìm nghiệm của đa thức Q(x) thì
Q(x) = 0:
Nghiệm của đa thức Q(x) là x =0 và x= 2
1. Tỉ lệ thức
2. Thống kê
3. Đa thức
4. Hình học
Cho tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AM . Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MB = MD.
a) Chứng minh
b) Cho AB = 5 cm, AC = 8 cm. Tính độ dài BM?
4. Hình học
Giải
C
B
M
D
A
GT
KL
Cho
MB = MC
Trên tia đối MA, lấy D
MB = MD
AB=5cm, AC = 8 cm
.
1. Tỉ lệ thức
2. Thống kê
3. Đa thức
4. Hình học
a) Xét và
Ta có: MB = MC(gt)
MA = MD(cùng bằng MB)
(đối đỉnh)
b)Ap dụng định lý Py - Ta - Go cho tam giác vuông ABC ta có:
Vì MA là đường trung tuyến của BC
Nên
1. Tỉ lệ thức
2. Thống kê
3. Đa thức
4. Hình học
4.2 Cho tam giác ABC cân tại B. Kẻ
Chứng minh HA = HC và
Cho AB=5 cm, AH= 4 cm. Tính độ dài BH.
Giải
A
B
C
H
ABC, AB = BC
AB = 5 cm
AH = 4 cm
HA = HC
BH =? cm
GT
KL
A
B
H
1. Tỉ lệ thức
2. Thống kê
3. Đa thức
4. Hình học
a) Xét 2 tam giác vuông và
Ta có: AB = BC(gt)
(tính chất tam giác cân)
b)Ap dụng định lý Py - Ta - Go cho tam giác vuông ABH ta có:
(cạnh huyền - góc nhọn)
(2 cạnh tương ứng)
(2 góc tương ứng)
* Ti?p t?c ụn t?p ton b? lý thuy?t
* Xem l?i cỏc bi t?p v?a lm
* Lm cỏc d?ng bi dó ụn
GIỜ HỌC KẾT THÚC.
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO vµ CÁC EM HỌC SINH!
TIẾT 1
TIẾT 2
1. T? l? th?c
1. T? l? th?c
1.1 Tìm hai số x, y biết và x – y = 38
1.2 Tìm số đo của ba góc tam giác ABC, biết rằng các góc A, B, C lần lượt tỉ lệ với 2; 4; 3.
Giải
Câu 1: Theo đề bài ta có:
Và x – y = 38
Áp dụng dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Vậy hai số cần tìm là x = 14; y = -24
Câu 2: Gọi ba số đo 3 góc lần lượt là A, B, C. Theo đề bài ta có:
Và A + B + C = 180
Áp dụng dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Vậy số đo ba góc là A= 40, B = 80; C =60
2. Th?ng kê
2. Th?ng kê
Tuổi nghề của 30 công nhân được cho trong bảng sau:
Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là?
Lập bảng phân bố "tần số".
Tính số trung bình cộng của dấu hiệu?
1. Tỉ lệ thức
Giải
2. Thống kê
Dấu hiệu là tuổi nghề của mỗi công nhân. Có 30 giá trị.
Bảng "Tần số"
c) Số trung bình cộng của dấu hiệu là:
1. Tỉ lệ thức
2. Thống kê
Câu 1: Cho hai đa thức:
a) Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính A(x) + B(x).
3. Đa thức
3. Đa thức :
Câu 2: Tìm nghiệm của đa thức sau:
1. Tỉ lệ thức
Giải
2. Thống kê
3. Đa thức
Câu 1:
a) Da thức trên được sắp theo lũy thừa giảm dần của biến là:
b) Tính A(x) + B(x).
1. Tỉ lệ thức
Giải
2. Thống kê
3. Đa thức
Câu 2:
Để tìm nghiệm của đa thức P(x) thì
P(x) = 0:
Nghiệm của đa thức P(x) là
b) Để tìm nghiệm của đa thức Q(x) thì
Q(x) = 0:
Nghiệm của đa thức Q(x) là x =0 và x= 2
1. Tỉ lệ thức
2. Thống kê
3. Đa thức
4. Hình học
Cho tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AM . Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MB = MD.
a) Chứng minh
b) Cho AB = 5 cm, AC = 8 cm. Tính độ dài BM?
4. Hình học
Giải
C
B
M
D
A
GT
KL
Cho
MB = MC
Trên tia đối MA, lấy D
MB = MD
AB=5cm, AC = 8 cm
.
1. Tỉ lệ thức
2. Thống kê
3. Đa thức
4. Hình học
a) Xét và
Ta có: MB = MC(gt)
MA = MD(cùng bằng MB)
(đối đỉnh)
b)Ap dụng định lý Py - Ta - Go cho tam giác vuông ABC ta có:
Vì MA là đường trung tuyến của BC
Nên
1. Tỉ lệ thức
2. Thống kê
3. Đa thức
4. Hình học
4.2 Cho tam giác ABC cân tại B. Kẻ
Chứng minh HA = HC và
Cho AB=5 cm, AH= 4 cm. Tính độ dài BH.
Giải
A
B
C
H
ABC, AB = BC
AB = 5 cm
AH = 4 cm
HA = HC
BH =? cm
GT
KL
A
B
H
1. Tỉ lệ thức
2. Thống kê
3. Đa thức
4. Hình học
a) Xét 2 tam giác vuông và
Ta có: AB = BC(gt)
(tính chất tam giác cân)
b)Ap dụng định lý Py - Ta - Go cho tam giác vuông ABH ta có:
(cạnh huyền - góc nhọn)
(2 cạnh tương ứng)
(2 góc tương ứng)
* Ti?p t?c ụn t?p ton b? lý thuy?t
* Xem l?i cỏc bi t?p v?a lm
* Lm cỏc d?ng bi dó ụn
GIỜ HỌC KẾT THÚC.
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO vµ CÁC EM HỌC SINH!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Gia Min
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)