Ôn tập học kỳ II
Chia sẻ bởi Nguyễn Thế Lâm |
Ngày 17/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập học kỳ II thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Câu 1 Hãy chọn các chất thích hợp điền vào dấu (…) và hoàn thành các phương trình phản ứng sau.
a. P + O2 …….
(A)
b. …. + HCl → ZnCl2 + …… (
(B)
c. Al + H2SO4 → …… + H2
(C)
d. Fe2O3 + H2 …… + ……
(D)
e. …… CaO + CO2
(E)
f. …… + …… → Ca(OH)2
(F)
Các phản ứng hóa học trên thuộc loại phản ứng hóa học nào?
Gọi tên các chất A, B, C, D, E, F trong các phản ứng hóa học trên?
Câu 2 Cho các chất sau: Na; CuO; SO3; P2O5; ZnO; Ca; Na2O; Ag2O; SO2; Fe3O4. Chất nào tác dụng được với nước? Viết phương trình phản ứng và gọi tên sản phẩm thu được?
Câu 3 Hòa tan hoàn toàn 13 gam Kẽm vào dung dịch axit Sunfuric vừa đủ.
a. Tính khối lượng muối Kẽm sunfat thu được?
b. Tính thể tích Hidro thoát ra (đktc).
c. Cho toàn bộ lượng Hidro trên đi qua ống sứ có đựng 24 gam CuO nung nóng. Tính khối lượng chất rắn còn lại trong ống sứ sau khi phản ứng kết thúc.
Câu 4: Trong PTN người ta điều chế khí oxi bằng nung nóng hoàn toàn 49g Kaliclorat KClO3.
a.Tính thể tích khí oxi sinh ra ở (đktc)
b) Đốt cháy 12.4g phốt pho trong khí oxi sinh ra từ phản ứng trên. Tính khối lượng sản phẩm tạo thành.
Câu 5: Dùng khí hiđrô để khử hoàn toàn 20,25g kẽm oxit ở nhiệt độ cao.
a.Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra.
b.Tính khối lượng kẽm sinh ra sau khi phản ứng kết thúc.
c.Nếu thả lượng kẽm trên vào một dd có chứa 7,3g axit clohiđric, thì thể tích khí hiđrô thoát ra (đktc) là bao nhiêu lit?
Câu 6: Hoàn thành các phương trình hóa học sau?
CuO + ? → H2O + Cu
Fe + CuCl2 → ? + Cu
Al2O3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O
Na + H2O → NaOH + ?
HgO + → Hg + H2O
Fe2O3 + CO → Fe + CO2
CuO + H2 → ? + H2O
Câu 7:
a. Trình bày TCHH của Oxi? Viết các PTHH minh họa.
b. Trình bày TCHH của Hidro? Viết các PTHH minh họa.
c. Trình bày TCHH của Nước? Viết các PTHH minh họa.
d. Trình bày khái niệm Oxit? Axit? Bazơ? Muối? Mỗi loại cho 5 ví dụ. Gọi tên các ví dụ đó.
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 12 g Magie ( Mg) trong 34,3g axit sunfuric (H2SO4) tạo thành muối Magiê sunfat (MgSO4) và khí hiđro .
a/ Tính khối lượng chất còn thừa ?
b/ Tính khối lượng Magie sunfat (MgSO4) thu được ?
c/ Tính thể tích (ở đktc) của khí hiđro tạo thành.
Câu 9: Cho 19,5g Zn vào axit H2SO4 loãng, dư thu được bao nhiêu lít hidro(đktc) ?
Nếu thay thế Zn bằng Al,thì muốn có thể tích H2 (đktc) như trên,cần bao nhiêu gam nhôm ?
Câu 10: Hoà tan vừa đủ 3,25 gam kim loại kẽm bằng dd HCl nồng độ 20%
Viết PTHH xảy ra ?
Tính thể tích khí hiđro thu được (đktc) ?
Tính khối lượng dd HCl đã dùng ?
a. P + O2 …….
(A)
b. …. + HCl → ZnCl2 + …… (
(B)
c. Al + H2SO4 → …… + H2
(C)
d. Fe2O3 + H2 …… + ……
(D)
e. …… CaO + CO2
(E)
f. …… + …… → Ca(OH)2
(F)
Các phản ứng hóa học trên thuộc loại phản ứng hóa học nào?
Gọi tên các chất A, B, C, D, E, F trong các phản ứng hóa học trên?
Câu 2 Cho các chất sau: Na; CuO; SO3; P2O5; ZnO; Ca; Na2O; Ag2O; SO2; Fe3O4. Chất nào tác dụng được với nước? Viết phương trình phản ứng và gọi tên sản phẩm thu được?
Câu 3 Hòa tan hoàn toàn 13 gam Kẽm vào dung dịch axit Sunfuric vừa đủ.
a. Tính khối lượng muối Kẽm sunfat thu được?
b. Tính thể tích Hidro thoát ra (đktc).
c. Cho toàn bộ lượng Hidro trên đi qua ống sứ có đựng 24 gam CuO nung nóng. Tính khối lượng chất rắn còn lại trong ống sứ sau khi phản ứng kết thúc.
Câu 4: Trong PTN người ta điều chế khí oxi bằng nung nóng hoàn toàn 49g Kaliclorat KClO3.
a.Tính thể tích khí oxi sinh ra ở (đktc)
b) Đốt cháy 12.4g phốt pho trong khí oxi sinh ra từ phản ứng trên. Tính khối lượng sản phẩm tạo thành.
Câu 5: Dùng khí hiđrô để khử hoàn toàn 20,25g kẽm oxit ở nhiệt độ cao.
a.Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra.
b.Tính khối lượng kẽm sinh ra sau khi phản ứng kết thúc.
c.Nếu thả lượng kẽm trên vào một dd có chứa 7,3g axit clohiđric, thì thể tích khí hiđrô thoát ra (đktc) là bao nhiêu lit?
Câu 6: Hoàn thành các phương trình hóa học sau?
CuO + ? → H2O + Cu
Fe + CuCl2 → ? + Cu
Al2O3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O
Na + H2O → NaOH + ?
HgO + → Hg + H2O
Fe2O3 + CO → Fe + CO2
CuO + H2 → ? + H2O
Câu 7:
a. Trình bày TCHH của Oxi? Viết các PTHH minh họa.
b. Trình bày TCHH của Hidro? Viết các PTHH minh họa.
c. Trình bày TCHH của Nước? Viết các PTHH minh họa.
d. Trình bày khái niệm Oxit? Axit? Bazơ? Muối? Mỗi loại cho 5 ví dụ. Gọi tên các ví dụ đó.
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 12 g Magie ( Mg) trong 34,3g axit sunfuric (H2SO4) tạo thành muối Magiê sunfat (MgSO4) và khí hiđro .
a/ Tính khối lượng chất còn thừa ?
b/ Tính khối lượng Magie sunfat (MgSO4) thu được ?
c/ Tính thể tích (ở đktc) của khí hiđro tạo thành.
Câu 9: Cho 19,5g Zn vào axit H2SO4 loãng, dư thu được bao nhiêu lít hidro(đktc) ?
Nếu thay thế Zn bằng Al,thì muốn có thể tích H2 (đktc) như trên,cần bao nhiêu gam nhôm ?
Câu 10: Hoà tan vừa đủ 3,25 gam kim loại kẽm bằng dd HCl nồng độ 20%
Viết PTHH xảy ra ?
Tính thể tích khí hiđro thu được (đktc) ?
Tính khối lượng dd HCl đã dùng ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thế Lâm
Dung lượng: 36,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)