Ôn tập học kỳ I (hóa 8)

Chia sẻ bởi Lương Việt Dũng | Ngày 23/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập học kỳ I (hóa 8) thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP !

CHÀO CÁC EM HỌC SINH LỚP 92 TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TUẤN
____________________________
BÀI GIẢNG MÔN HÓA HỌC

Giáo Viên:PHẠM THỊ BÍCH TRÂM
______________________________
CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
OXIT
BAZƠ
MUỐI
AXIT
KIM LOẠI
?
1) Sự chuyển đổi kim loại thành các loại hợp chất vô cơ

Câu hỏi 1
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Tiết 35: ÔN TẬP HỌC KÌ I
X?p các ch?t: Ca(OH)2 , Ca , CaSO4 , CaO thành dãy biến đổi hóa học sau:
Ca ? ? ? ? ? ?
Viết các PTHH cho dãy biến đổi trên?
Từ dãy biến đổi hóa học rút ra mối quan hệ biến đổi của các chất?
Kim loại ? ? ? ? ? ?
1) Sự chuyển đổi kim loại thành các loại hợp chất vô cơ
Câu hỏi 1
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Tiết 35: ÔN TẬP HỌC KÌ I
X?p các ch?t: Ca(OH)2 , Ca , CaSO4 , CaO thành dãy biến đổi hóa học sau:
Ca ? ? ? ? ? ?
Viết các PTHH cho dãy biến đổi trên?
Từ dãy biến đổi hóa học rút ra mối quan hệ biến đổi của các chất?
Kim loại ? ? ? ? ? ?
Muối
Ca
CaO 
Ca(OH)2
CaSO4
Các PTHH
(1) Ca + O2
CaO
(2) CaO + H2O 
Ca(OH)2
(3) Ca(OH)2 + H2SO4 
CaSO4 + H2O
Kim loại 
Oxit bazơ 
Bazơ 

2
1) Sự chuyển đổi kim loại thành các loại hợp chất vô cơ

I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Tiết 35: ÔN TẬP HỌC KÌ I
* Kim loại  oxit bazơ  bazơ  muối
Muối
* Kim loại 
* Kim loại 
Bazơ 
Muối(1)
 Muối(2)
* Kim loại 
Oxit bazơ 
Muối(1)
 Muối(2)
 Bazơ
1) Sự chuyển đổi kim loại thành các loại hợp chất vô cơ

Câu hỏi 2.
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Tiết 35: ÔN TẬP HỌC KÌ I
Xếp các chất: CuO, Cu, CuSO4, Cu(OH)2 thành dãy biến đổi hóa học sau :
?  ?  ?  Cu
Viết các PTHH cho dãy biến đổi trên?
Từ dãy biến đổi hóa học rút ra mối quan hệ biến đổi của các chất?
?  ?  ?  kim loại
2) Sự chuyển đổi các loại hợp chất vô cơ thành kim loại

7
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1) Sự chuyển đổi kim loại thành các loại hợp chất vô cơ
Câu hỏi 2
Tiết 35: ÔN TẬP HỌC KÌ I
X?p các ch?t: CuO, Cu, CuSO4, Cu(OH)2 thành dãy biến đổi hóa học sau :
? ? ? ? ? ? Cu
Viết các PTHH cho dãy biến đổi trên?
Từ dãy biến đổi hóa học rút ra mối quan hệ biến đổi của các chất?
? ? ? ? ? ? kim loại
2) Sự chuyển đổi các loại hợp chất vô cơ thành kim loại
kim loại
CuSO4 
Cu(OH)2

CuO
 Cu
CuSO4+ NaOH 
Na2SO4+ Cu(OH)2
2
Cu(OH)2
CuO + H2O
CuO + H2
Cu + H2O
Muối 
Bazơ 
oxit bazơ 
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1) Sự chuyển đổi kim loại thành các loại hợp chất vô cơ
Tiết 35: ÔN TẬP HỌC KÌ I
2) Sự chuyển đổi các loại hợp chất vô cơ thành kim loại

* Muối  Bazơ Oxit bazơ  Kim loại
* Oxit bazơ  Kim loại
* Muối 
Kim loại
* Bazơ  Muối  Kim loại
Tiết 35: ÔN TẬP HỌC KÌ I
II. Bài tập
1) Bài tập 2 trang 72 / SGK
Cho 4 chất sau: Al, AlCl3, Al(OH)3, Al2O3. Hãy sắp xếp 4 chất này thành hai dãy biến hóa (mỗi dãy đều gồm 4 chất) và viết các PTHH tuong ?ng để thực hiện dãy biến hóa đó.
HS1: Sắp xếp dãy chuyển hóa bắt đầu bằng Al
HS2: Sắp xếp dãy chuyển hóa kết thúc bằng Al
Tiết 35: ÔN TẬP HỌC KÌ I
II. Bài tập
1) Bài tập 2 trang 72 / SGK
2) Bài tập 3 trang 72 / SGK
Cĩ 3 kim lo?i l� nhơm, b?c, s?t. H�y n�u phuong ph�p hĩa h?c d? nh?n bi?t t?ng kim lo?i. C�c d?ng c? hĩa ch?t coi nhu cĩ d?. Vi?t c�c phuong trình hĩa h?c d? nh?n bi?t.



















Nhận biết nhôm, bạc, sắt :
NaOH
NaOH
NaOH



















Nhận biết nhôm, bạc, sắt :
NaOH
NaOH
NaOH
NaOH

NaOH

NaOH

NaOH
NaOH
NaOH






































Nhận biết nhôm, bạc, sắt :
NaOH
NaOH
NaOH



















Nhận biết nhôm, bạc, sắt :
NaOH
NaOH
NaOH

























































Nhận biết nhôm, bạc, sắt :
NaOH
NaOH
NaOH
Nhôm

HCl


HCl





















Nhận biết nhôm, bạc, sắt :
Al
NaOH
NaOH
NaOH
Nhôm
HCl

HCl

HCl


HCl














































































Nhận biết nhôm, bạc, sắt :
NaOH
NaOH
NaOH
Nhôm

HCl


HCl





















Nhận biết nhôm, bạc, sắt :
Al
NaOH
NaOH
NaOH
Nhôm
HCl

HCl

HCl


HCl


HCl



HCl















































































Nhận biết nhôm, bạc, sắt :
NaOH
NaOH
NaOH
Nhôm

HCl


HCl


Sắt
Bạc
Tiết 35: ÔN TẬP HỌC KÌ I


II. Bài tập
1) Bài tập 2 trang 72 / SGK
2) Bài tập 3 trang 72 / SGK
Có 3 kim loại là nhôm, bạc, sắt. Hãy nêu phương pháp hóa học để nhận biết từng kim loại. Các dụng cụ hóa chất coi như có đủ. Viết các phương trình hóa học để nhận biết.
+ Chất còn lại là bạc không phản ứng.
Các bước tiến hành
+ Lấy mỗi kim loại một ít làm mẫu thử
+ Cho các mẫu thử tác dụng với dd NaOH
Mẫu thử nào có bọt khí bay ra là nhôm
Al + NaOH + H2O 
NaAlO2 + H2 (k)
+ Hai mẫu thử còn lại cho tác dụng dd HCl
Mẫu nào có khí thoát ra là sắt,
3
2
2
2
2
2
Fe + HCl 
FeCl2 + H2 (k)
Tiết 35: ÔN TẬP HỌC KÌ I


II. Bài tập
1) Bài tập 2 trang 72 / SGK
2) Bài tập 3 trang 72 / SGK
Cho 1,96 gam bột sắt vào 100ml dung dịch CuSO4 10% có khối lượng riêng là 1,12 g/ml.
a) Viết PTHH.
b) Xác định nồng độ mol của chất trong dung dịch khi phản ứng kết thúc.Giả thiết rằng thể tích của dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể.
3) Bài tập 10 trang 72/ Sgk
18
Tiết 35: ÔN TẬP HỌC KÌ I


3)Bài tập 10 trang 72/ Sgk
Cho 1,96 gam bột sắt vào 100ml dung dịch CuSO4 10% có khối lượng riêng là 1,12 g/ml.
a) Viết PTHH.
b) Xác định nồng độ mol của chất trong dung dịch khi phản ứng kết thúc.Giả thiết rằng thể tích của dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể.
*Tính số mol các chất:
*PTHH: Fe(r) + CuSO4(dd) ? FeSO4(dd) + Cu(r)
0,035 mol
Trước pư:
0,07mol
0,035mol
Tgpư:
0,035 mol
 0,035 mol
0(mol)
Sau pư :
 0,035mol
0,035mol(dư)
*Vậy sau pư trong dd có: CuSO4(0,035mol)
FeSO4(0,035mol)
CM[CuSO4] =CM[FeSO4]=0,035:0,1=0,35M.
19
C?NG C?
LUY?N T?P
20
1.Bài tập 4/72: Chọn đáp án đúng
A. FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2.
B .NaOH, CuO, Ag, Zn.
C .Mg(OH)2, CaO, K2SO3, NaCl.
D. Al, Al2O3, Fe(OH)2, BaCl2.
Axit H2SO4 lỗng ph?n ?ng v?i t?t c?
c�c ch?t trong d�y ch?t n�o sau d�y :
2. Bài tập 5/72: Chọn đáp án đúng
A. FeCl3, MgCl3, CuO, HNO3.
B. H2SO4, SO2, CO2, FeCl2.
C. HNO3, HCl, CuSO4, KNO3.
D .Al, MgO, H3PO4, BaCl2.
Dung d?ch NaOH cĩ ph?n ?ng v?i
t?t c? c�c ch?t trong d�y ch?t n�o sau d�y :
22
4. Bài tập 6/72 : Chọn phương án đúng
A. Nước vôi trong.
B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch NaCl.
D. Nước.
Giải thích và viết các phương trình hóa học nếu có.
Sau khi làm thí nghiệm có những khí thải độc hại sau :
HCl, H2S, CO2, SO2. Có thể dùng chất nào sau
đây để loại bỏ chúng là tốt nhất?
23
- Ôn tập các kiến thức cơ bản về hợp chất vô cơ và kim loại.
- Ôn tập để chuẩn bị kiểm tra học kì I
- Bài tập nhà: Bt1tr71và các Bt 7,8,9 tr72 SGK
HƯỚNG DẪN HS HỌC Ở NHÀ
24
Kính chúc quý thầy cô
CÙNG CÁC EM HỌC SINH LỚP 92
SỨC KHỎE HẠNH PHÚC, THÀNH CÔNG
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lương Việt Dũng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)