On tap hoc ky 1 toan 6

Chia sẻ bởi Hoàng Văn Linh | Ngày 12/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: on tap hoc ky 1 toan 6 thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

Hướng dẫn ôn tập học kỳ 1 môn toán 6(2009-2010)
Phần số học
Câu1: a) Người ta thường đặt tên cho một tập hợp bằng những chữ cái như thế nào?
b) Có mấy cách để viết một tập hợp?nêu ví dụ minh hoạ?
c) Số phần tử của một tập hợp có thể bằng bao nhiêu?lấy ví dụ cụ thể cho từng trường hợp.
d) Mỗi tập hợp cho dứơi đây có bao nhiêu phần tử.
A={0} ; B ={0, 1, 2, 3, 5, 7}; C={x(N/ x>2}; D={a(N / a+4= 2}
Câu 2: Cho các tập hợp A={3, 4, m, n}; B={4, m}. Hãy điền các kí hiệu thích hợp vào ô trống.
a) 3(A; b) B ( A; c) 3(B; d) {m,4}(A
Câu 3: a) Thế nào là tập hợp con của một tập hợp con của một tập hợp?nêu ví dụ minh hoạ?
b) Thế nào là hai tập hợp bằng nhau?
c) Giao của hai tập hợp là gì? tìm giao của hai tập hợp sau?
A ={0, 1, 2, 3, a, b, c} ; B={1, a, c}
Câu 4: a) Điều kiện để phép trừ thực hiện đựơc trên tập hợp N các số tự nhiên là gì?
b) Luỹ thừa bậc n của một số tự nhiên a là gì? viết công thức tổng quát?
c) Nêu qui tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số? viết công thức tổng quát?
d) Khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho là đúng.
A. a0= a; B. a0= 1; C. a1= 1; D. a1= a; E. x5.x4 = x9; F. x6: x3=x2; G. x6: x3=x3; H. x6: x3=x9
Câu 5: a)Nêu các tính chất chia hết của một tổng?Các tổng sau đây có chia hết cho 8 hay không?tại sao?
80+ 16; 80- 16; 80 + 12; 80 - 12; 32 + 24 + 56; 32 + 24 +50
b) Lấy ví dụ về 2 số tự nhiên a và b, trong đó a không chia hết cho 3, b không chia hết cho 3. nhưng tổng (a+b) lại chia hết cho 3.
Câu 6: a) Nêu các dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9?
b) Trong các số sau số nào chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9?
652; 850; 1546; 785; 6321; 187; 1347; 2515; 6534; 93528
c) Điền chữ số vào dấu * để số thoả mãn điều kiện.
+) Chia hết cho 2 +) Chia hết cho 5 +) Chia hết cho cả 2 và 5
+) Chia hết cho 3 +) Chia hết cho 9 +) Chia hết cho cả 3 cà 9
Câu7: a) Khi nào ta nói số tự nhiên a là bội của số tự nhiên b? Lúc đó được gọi là gì của a?
b) Nêu cách tìm bội của một số tự nhiên khác 0? Cách tìm ước của một số tự nhiên lớn hơn 1?
Câu 8: a) Số nguyên tố là gì? hợp số là gì? Thế nào là hai hay nhiều số nguyên tố cùng nhau? Viết tất cả các số nguyên tố nhỏ hơn 20.
b) Thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố? Phân tích mỗi số sau ra TSNT
225; 1800; 1050; 84; 126
Câu 9: a) Thế nào là ước chung (bội chung) của hai hai nhiều số, Viết tập hợp các ước chung, tập hợp các bội chung của hai số 6 và 30 theo kiểu liệt kê.
b) ƯCLN, BCNN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Văn Linh
Dung lượng: 40,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)