ÔN TẬP HỌC KÌ I

Chia sẻ bởi Đoàn Thị Thùy Mỹ Hạnh | Ngày 12/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: ÔN TẬP HỌC KÌ I thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK I TOÁN 7
Năm học 2011 -2012
I. Số hữu tỉ và số thực.
1) Lý thuyết.
1.1 Số hữu tỉ là số viết được dưới dang phân số  với a, b  , b 0.
1.2 Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.
Với x =  ; y = 



Với x =  ; y = 



1.3 Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
 (giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)
1.4 Mối quan hệ giữa số thập phân và số thực:
1.5 Một số quy tắc ghi nhớ khi làm bài tập
a) Quy tắc bỏ ngoặc:
Bỏ ngoặc trước ngoặc có dấu “-” thì đồng thời đổi dấu tất cả các hạng tử có trong ngoặc, còn trước ngoặc có dấu “+” thì vẫn giữ nguyên dấu các hạng tử trong ngoặc.
b/ Quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó.
Với mọi x, y, z (Q : x + y = z => x = z – y
2) Bài tập:
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài 1: Tính:
a)  b)  c)  d) 
Bài 2: Tính a)  b)  c) 
d)  e.
Bài 3: Thực hiện phép tính bằng cách tính hợp lí:
a) b)  c) 1
Bài 4: Tính bằng cách tính hợp lí
a)  b)  c) 
d)  e)  f) 
Bài 5: Tính a)  b)  c) 
Dạng 2: Tìm x
Bài 6: Tìm x, biết:
a) x + b)  c) . d) x2 = 16
Bài 7: a) Tìm hai số x và y biết:  và x + y = 28
b) Tìm hai số x và y biết x : 2 = y : (-5) và x – y = - 7
c) 
Bài 8: Tìm ba số x, y, z biết rằng:  và x + y – z = 10.
Bài 9: Tìm x, biết
a) b) c) d)

Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ:
ĐN: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu  là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số. 

Bài 10: Tìm x biết : a)  =2 ; b)  =2
Bài 11: Tìm x biết a)  ; b)  ; c) ;
d) 2 -  ; e) ; f) 
Bài 12: Tìm x biết a)  =  ; b)  = -  ; c) -1 +  =-  ;
d) (  x - 1) (  x +  ) =0 e) 4- 
f)  g) 
Bài 13. Tìm x biết :



Bài 14: Tìm tập hợp các số nguyên x thoả mãn :
a.  b.

Bài 15: Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ nhất: 0,169 ; 34,3512 ; 3,44444.
Bài 16: So sánh các số sau:  và 

LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ HỮU TỈ
Dạng 1: Sử dụng định nghĩa của luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Phương pháp:
Cần nắm vững định nghĩa: xn = x.x.x.x…..x (x(Q, n(N, n
n thừa số x
Quy ước: x1 = x; x0 = 1; (x ( 0)


Bài 17: Tính
a) b)  c)  d) 
Bài 18: Điền số thích hợp vào ô vuông
a)  b)  c) 
Bài 19: Điền số thích hợp vào ô vuông:
a)  b)  c) 
Bài 20: Viết số hữu tỉ  dưới dạng một luỹ thừa. Nêu tất cả các cách viết.
Dạng 2: Đưa luỹ thừa về dạng các luỹ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Dung lượng: 940,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)