ON TAP HOC KI 1 TOAN 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Hải Châu |
Ngày 12/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: ON TAP HOC KI 1 TOAN 6 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6
PHẦN SỐ HỌC:
Dạng 1: Tập hợp
Bài 1:
Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 7 bằng hai cách.
Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 11 và không vượt quá 20 bằng hai cách.
Bài 2: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó:
a) A = {x ( N(10 < x <16}
B = {x ( N(10 ≤ x ≤ 20}
D = {x ( N*(x < 10}
Dạng2: Tính giá trị của biểu thức
Bài 1: Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể):
(-18( + (-12) b) (-(-22()+ (-(16()
(-123) +(-13(+ (-7) d)(0(+(45(+(-(-455)(+(-796(
e) ( - 12) + 83 - ( - 48) + 17 f)
g) h) (-35) + 24 + (-15) + 16
i) (42 – 69 + 17) – (42 +17) k) ( 27 + 65) + (346 - 27 - 65)
Bài 2: Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể)
20 – [ 30 – (5-1)2 ] b) 80 – (4 . 52 – 3 . 23)
c) 18 : 32 + 5.23 d) 53. 25 + 53 .75 – 200
e) 2.52 + 4. 23 - 100 b) 157 . 52 - 57 . 52
f) 21 . 16 + 21 . 59 + 21 . 25 h) 25.36 + 64.25
g) 5 . 42 - 18 : 32 28. 76 + 24. 28 – 28. 20 l) 76.112 - 76.12
Dạng 3 Tìm x
Bài 1 : Tìm số tự nhiên x, biết:
x + 7 = -3 b) 5x - 18 = -3
c)1428:x = 14 d) x - 5 = (-14) + 23
e) 10 + 2x = 45 : 43 f) (x + 7) – 13 = 4
g ) 6x – 36 = 144 : 2 h) 96 – 3( x + 1) = 42.
i) (3x – 17). 42 = 43 k) 2- 5 = 3
Bài 2: Tìm x ( Z:
-7 < x < -1
-3 < x < 3
-1 ≤ x ≤ 6
-5 ≤ x < 6
Bài 3: Tìm tổng của tất cả các số nguyên thỏa mãn:
-4 < x < 3
-5 < x < 5
(x(≤ 4
-1 ≤ x ≤ 4
(x(< 4
(x(< 6
Dạng 4 Bài toán về Ước, Bội, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN
Bài 1: Tìm Ước và Bội của:
a) 12 b) 24 c) 54 d) 60 e) 8
Bài 2: Tìm ƯC và BC của:
a) 8 và 12 d) 4 và 6 c) 18 và 24 d) 28 và 54
Bài 3 : Tìm ƯCLN của:
a) 60; 180 b)24; 84; 180 c)16; 80; 176
Bài 4: Tìm BCNN của:
a) 60 và 280 b) 10; 12; 15 c)24; 40; 168
Bài 5: Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết rằng 420; 700
Bài 6: Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0, biết rằng: a và a
Bài 7: Tìm x, biết:
112x; 140x và 10 < x < 20
x 12, x25, x30 0 < x < 500
Bài 8: Một lớp học có 20 nam và 16 nữ. Có thể chia lớp này nhiều nhất thành mấy tổ sao cho số nam và nữ ở các tổ đều bằng nhau. Lúc đó mỗi tổ có bao nhiêu nam và bao nhiêu nữ?
Bài 9: Số học sinh lớp 6 của một trường có khoảng 350 đến 400. Khi xếp thành hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ. Tính số học sinh đó?
Bài 10: Một số sách nếu xếp thành từng bó 12 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết
PHẦN SỐ HỌC:
Dạng 1: Tập hợp
Bài 1:
Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 7 bằng hai cách.
Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 11 và không vượt quá 20 bằng hai cách.
Bài 2: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó:
a) A = {x ( N(10 < x <16}
B = {x ( N(10 ≤ x ≤ 20}
D = {x ( N*(x < 10}
Dạng2: Tính giá trị của biểu thức
Bài 1: Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể):
(-18( + (-12) b) (-(-22()+ (-(16()
(-123) +(-13(+ (-7) d)(0(+(45(+(-(-455)(+(-796(
e) ( - 12) + 83 - ( - 48) + 17 f)
g) h) (-35) + 24 + (-15) + 16
i) (42 – 69 + 17) – (42 +17) k) ( 27 + 65) + (346 - 27 - 65)
Bài 2: Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể)
20 – [ 30 – (5-1)2 ] b) 80 – (4 . 52 – 3 . 23)
c) 18 : 32 + 5.23 d) 53. 25 + 53 .75 – 200
e) 2.52 + 4. 23 - 100 b) 157 . 52 - 57 . 52
f) 21 . 16 + 21 . 59 + 21 . 25 h) 25.36 + 64.25
g) 5 . 42 - 18 : 32 28. 76 + 24. 28 – 28. 20 l) 76.112 - 76.12
Dạng 3 Tìm x
Bài 1 : Tìm số tự nhiên x, biết:
x + 7 = -3 b) 5x - 18 = -3
c)1428:x = 14 d) x - 5 = (-14) + 23
e) 10 + 2x = 45 : 43 f) (x + 7) – 13 = 4
g ) 6x – 36 = 144 : 2 h) 96 – 3( x + 1) = 42.
i) (3x – 17). 42 = 43 k) 2- 5 = 3
Bài 2: Tìm x ( Z:
-7 < x < -1
-3 < x < 3
-1 ≤ x ≤ 6
-5 ≤ x < 6
Bài 3: Tìm tổng của tất cả các số nguyên thỏa mãn:
-4 < x < 3
-5 < x < 5
(x(≤ 4
-1 ≤ x ≤ 4
(x(< 4
(x(< 6
Dạng 4 Bài toán về Ước, Bội, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN
Bài 1: Tìm Ước và Bội của:
a) 12 b) 24 c) 54 d) 60 e) 8
Bài 2: Tìm ƯC và BC của:
a) 8 và 12 d) 4 và 6 c) 18 và 24 d) 28 và 54
Bài 3 : Tìm ƯCLN của:
a) 60; 180 b)24; 84; 180 c)16; 80; 176
Bài 4: Tìm BCNN của:
a) 60 và 280 b) 10; 12; 15 c)24; 40; 168
Bài 5: Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết rằng 420; 700
Bài 6: Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0, biết rằng: a và a
Bài 7: Tìm x, biết:
112x; 140x và 10 < x < 20
x 12, x25, x30 0 < x < 500
Bài 8: Một lớp học có 20 nam và 16 nữ. Có thể chia lớp này nhiều nhất thành mấy tổ sao cho số nam và nữ ở các tổ đều bằng nhau. Lúc đó mỗi tổ có bao nhiêu nam và bao nhiêu nữ?
Bài 9: Số học sinh lớp 6 của một trường có khoảng 350 đến 400. Khi xếp thành hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ. Tính số học sinh đó?
Bài 10: Một số sách nếu xếp thành từng bó 12 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hải Châu
Dung lượng: 95,00KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)