Ôn tập Học kì 1 Hóa 8

Chia sẻ bởi Trần Hoàng Đông | Ngày 17/10/2018 | 114

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Học kì 1 Hóa 8 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN HÓA 8 - NĂM HỌC 2017 - 2018
I. TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn đáp án đúng:
Câu 1: Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm các loại hạt là
A. proton, nơtron B. proton, electron C. proton, nơtron, electron D. nơtron, electron
Câu 2: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm công thức hóa học của các hợp chất:
A. CaCO3, NaOH, Fe, NaCl B. FeCO3, NaCl, H2SO4, NaOH
C. NaCl, H2O, H2, NaOH D. HCl, NaCl, O2 , CaCO3
Câu 3: Khối lượng của 0,1 mol khí H2S là:
A. 3,4 g B. 4,4 g C. 2,2 g D. 6,6 g
Câu 4: Dãy các chất khí đều nặng hơn không khí là:
A. SO2, Cl2, H2S B. N2, CO2, H2 C. CH4, H2S, O2 D. Cl2, SO2, N2
Câu 5: Một mol nguyên tử Nhôm có chứa bao nhiêu nguyên tử nhôm:
A. 56 nguyên tử B. 3.1023 nguyên tử C. 12 nguyên tử D. 6.1023 nguyên tử
Câu 6: Hợp chất X tạo bởi 2 nguyên tố Fe và O, trong đó nguyên tố oxi chiếm 30% về khối lượng trong hợp chất. Công thức hóa học của X là
A. Fe3O4 B. Fe2O3 C. FeO D. Cả A, B và C đều sai
Câu 7: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm công thức hóa học của các đơn chất:
A. CaCO3, NaOH, Fe, H2 B. FeCO3, NaCl, H2SO4 , H2O
C. NaCl, H2O, H2 , N2 D. H2 , Na , O2 , N2 , Fe
Câu 8: Khối lượng của 0,01 mol khí SO2 là
A. 3,3 g B. 0,35 g C. 6,4 g D. 0,64 g
Câu 19: Dãy các chất khí đều nhẹ hơn không khí là:
A. CO2, O2, H2S, N2 B. N2, CH4, H2, C2H2 C. CH4, H2S, CO2, C2H4 D. Cl2, SO2, N2, CH4
Câu 10: 0,25 mol nguyên tử sắt có chứa bao nhiêu nguyên tử sắt:
A. 56 nguyên tử B. 3.1023 nguyên tử C. 12 nguyên tử D. 1,5.1023 nguyên tử
Câu 11: Hợp chất X tạo bởi 2 nguyên tố C và H, trong đó nguyên tố H chiếm 25% về khối lượng trong hợp chất. Công thức hóa học của X là
A. C2H2 B. C2H4 C. CH4 D. C2H6
Câu 12: Phân tử khối của H2SO4 và H3PO4 lần lượt sẽ là:
A. 94 đvC ; 98 đvC B. 98 đvC ; 98 đvC C. 96 đvC ; 98 đvC D. 98 đvC ; 100 đvC
Câu 13: Biết Al có hóa trị III, chọn công thức hóa học đúng trong các công thức sau:
A. Al3(SO4)2 B. AlSO4 C. Al2SO4 D. Al2(SO4)3
Câu 14: Khi phân hủy hoàn toàn 24,5g Kaliclorat thu được 9,6g khí oxi và Kaliclorua. Khối lượng của Kaliclorua thu được là:
A. 13g B. 14g C. 14,9g D. 15,9g
Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + CuSO4 Alx(SO4)y + Cu
a. Các chỉ số x, y lần lượt là:
A. 3, 2 B. 2, 3 C. 1, 2 D. 1,1
b. Các hệ số cân bằng trong phương trình lần lượt là:
A. 1,2,1,2 B. 3,2,1,2 C. 1,1,1,1 D. 2,3,1,3
Câu 16: Điều kiện chuẩn là điều kiện:
A. 20oC; 1atm B. 0oC; 1atm C. 1oC; 0 atm D. 0oC; 2 atm
Câu 17: Ở đkc, 1 mol của bất kì chất khí nào đều chiếm một thể tích là:
A. 11,2 lít B. 22,4 lít C. 24,2 lít D. 42,4 lít
Câu 18: Số Avôgađrô có giá trị là:
A. 6.1022 B. 6.1023 C. 6.1024
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Hoàng Đông
Dung lượng: 58,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)