ÔN TẬP HÓA TRẮC NGHIỆM HÓA 8 KÌ II
Chia sẻ bởi Tô Minh Tuấn |
Ngày 17/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: ÔN TẬP HÓA TRẮC NGHIỆM HÓA 8 KÌ II thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
1/Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit axit:
A. CaO , Fe2O3 , MgO , Na2O B. SO2 , N2O5 , CO2 , P2O5 C. CaO , N2O5 , MgO , Al2O3 D. HCl , H2S , H3PO4 , HNO3
2/Dãy chất nào đây làm quỳ tím đổi màu xanh : A. CuO , Fe2O3, MgO , Na2O B. NaOH, Ca (OH)2 , KOH , Ba (OH)2
C. Cu(OH) 2,Al (OH)3,Fe(OH)3,Mg (OH)2 D. H2SO4, HNO3 , HCl , H3PO4
3/Dãy chất nào sau đây toàn là muối : A. KOH, Ca (OH)2, NaOH, Al(OH)3 B. K2O, CaO, Al2O3 , Na2O
C. HCl, HNO3, H2SO4, H3PO4 D. Na2CO3, NaHCO3, CuSO4, ZnCl2
4/Hoà tan 10g CuCl2 vào 90g H2O. Nồng độ phần trăm của dung dịch CuCl2 là: A. 10% B. 20 % C. 90% D. 1 %
5/ Hãy chọn các thí dụ ở cột II cho phù hợp với khái niệm ở cột I :
Khái niệm (I)
Thí dụ ( II )
A. Phản ứng hoá hợp
B. Phản ứng phân huỷ
C. Phản ứng oxi hoá khử
D. Phản ứng thế
1. Na2O + H2O ( 2 NaOH
2. 2 Al + 6 HCl ( 2 AlCl3 + 3H2
3. NaOH + HCl (NaCl + H2O
4. CuO + H2 t Cu + H2O
5. 2KCl O3 t 2 KCl + 3 O2
6 /Công thức hoá học nào sau đây phù hợp với lưu huỳnh hoá trị VI : A. H2S B. SO2 C. SO3 D. FeS
7/Từ công thức hoá học Fe2O3 và H2 SO4, công thức tạo bởi Fe và SO4 là: A. FeSO4 B. Fe2 (SO4)3 C. Fe (SO4)3 D. Fe3(SO4)2
8/Để tổng hợp nước người ta đã đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí hidro ( đktc) trong oxi. Thể tích khí oxi cần dùng là:
A. 2,24 lit B. 4,48 lit C. 44,8 lit D. 22,4 lit
9/Thành phần phần trăm về khối lượng của Cu trong CuO là :A. 80 % B. 20 % C. 15 % D. 50 %
10/ Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:
A. H2O, KClO3 B. KMnO4, H2O C. KClO3,KMnO4 D. HCl, Zn
11/Cho các khí: CO, N2, O2, Cl2, H2 .Các khí nhẹ hơn không khí là: A. N2 , H2 , CO B. N2, O2, Cl2 C. CO, Cl2 D. Cl2,O2
12/Một oxit dạng RO, biết khối lượng mol của oxit này bằng 56 gam. Hỏi R là nguyên tố nào ?
A/Kẽm (Zn) B/ Canxi (Ca) C/Sắt (Fe) D/Đồng ( Cu)
13/Hòa tan 0,5 mol NaOH vào 60 gam nước thì thu được một dung dịch có nồng độ phần trăm là bao nhiêu ?
A- 33,33 % B- 25 C- 0,83 % D- Cả A,B,C đều sai
14/Dãy nào chỉ gồm các công thức hóa học của oxit bazơ:
A- SO3, MgO, CaO, ; B- CaO, Fe2O3, CuO C- CaO, SiO2, Na2O D- SO2, SO3, P2O5
15/Dãy nào chỉ gồm các công thức hóa học của axit
A- NH3, HCl, H2SO4 B- H2O, HNO3, HCl C- HNO3, H2CO3, H3PO4 ; D- Cả A,B,C đều đúng
16Hãy ghép mỗi loại phản ứng ở cột I sao cho tương ứng với một hoặc hai phương trình hóa học ở cột II
Cột I
Cột II
Kết quả ghép
1- Phản ứng phân hủy
2- Phản ứng hóa hợp
3- Phản ứng thế
4- Phản ứng oxi hóa- khử
a) CuO + 2HCl ( CuCl2 + H2O
b 2NaHCO3 Na2CO3 + H2O +
A. CaO , Fe2O3 , MgO , Na2O B. SO2 , N2O5 , CO2 , P2O5 C. CaO , N2O5 , MgO , Al2O3 D. HCl , H2S , H3PO4 , HNO3
2/Dãy chất nào đây làm quỳ tím đổi màu xanh : A. CuO , Fe2O3, MgO , Na2O B. NaOH, Ca (OH)2 , KOH , Ba (OH)2
C. Cu(OH) 2,Al (OH)3,Fe(OH)3,Mg (OH)2 D. H2SO4, HNO3 , HCl , H3PO4
3/Dãy chất nào sau đây toàn là muối : A. KOH, Ca (OH)2, NaOH, Al(OH)3 B. K2O, CaO, Al2O3 , Na2O
C. HCl, HNO3, H2SO4, H3PO4 D. Na2CO3, NaHCO3, CuSO4, ZnCl2
4/Hoà tan 10g CuCl2 vào 90g H2O. Nồng độ phần trăm của dung dịch CuCl2 là: A. 10% B. 20 % C. 90% D. 1 %
5/ Hãy chọn các thí dụ ở cột II cho phù hợp với khái niệm ở cột I :
Khái niệm (I)
Thí dụ ( II )
A. Phản ứng hoá hợp
B. Phản ứng phân huỷ
C. Phản ứng oxi hoá khử
D. Phản ứng thế
1. Na2O + H2O ( 2 NaOH
2. 2 Al + 6 HCl ( 2 AlCl3 + 3H2
3. NaOH + HCl (NaCl + H2O
4. CuO + H2 t Cu + H2O
5. 2KCl O3 t 2 KCl + 3 O2
6 /Công thức hoá học nào sau đây phù hợp với lưu huỳnh hoá trị VI : A. H2S B. SO2 C. SO3 D. FeS
7/Từ công thức hoá học Fe2O3 và H2 SO4, công thức tạo bởi Fe và SO4 là: A. FeSO4 B. Fe2 (SO4)3 C. Fe (SO4)3 D. Fe3(SO4)2
8/Để tổng hợp nước người ta đã đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí hidro ( đktc) trong oxi. Thể tích khí oxi cần dùng là:
A. 2,24 lit B. 4,48 lit C. 44,8 lit D. 22,4 lit
9/Thành phần phần trăm về khối lượng của Cu trong CuO là :A. 80 % B. 20 % C. 15 % D. 50 %
10/ Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:
A. H2O, KClO3 B. KMnO4, H2O C. KClO3,KMnO4 D. HCl, Zn
11/Cho các khí: CO, N2, O2, Cl2, H2 .Các khí nhẹ hơn không khí là: A. N2 , H2 , CO B. N2, O2, Cl2 C. CO, Cl2 D. Cl2,O2
12/Một oxit dạng RO, biết khối lượng mol của oxit này bằng 56 gam. Hỏi R là nguyên tố nào ?
A/Kẽm (Zn) B/ Canxi (Ca) C/Sắt (Fe) D/Đồng ( Cu)
13/Hòa tan 0,5 mol NaOH vào 60 gam nước thì thu được một dung dịch có nồng độ phần trăm là bao nhiêu ?
A- 33,33 % B- 25 C- 0,83 % D- Cả A,B,C đều sai
14/Dãy nào chỉ gồm các công thức hóa học của oxit bazơ:
A- SO3, MgO, CaO, ; B- CaO, Fe2O3, CuO C- CaO, SiO2, Na2O D- SO2, SO3, P2O5
15/Dãy nào chỉ gồm các công thức hóa học của axit
A- NH3, HCl, H2SO4 B- H2O, HNO3, HCl C- HNO3, H2CO3, H3PO4 ; D- Cả A,B,C đều đúng
16Hãy ghép mỗi loại phản ứng ở cột I sao cho tương ứng với một hoặc hai phương trình hóa học ở cột II
Cột I
Cột II
Kết quả ghép
1- Phản ứng phân hủy
2- Phản ứng hóa hợp
3- Phản ứng thế
4- Phản ứng oxi hóa- khử
a) CuO + 2HCl ( CuCl2 + H2O
b 2NaHCO3 Na2CO3 + H2O +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tô Minh Tuấn
Dung lượng: 173,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)