ôn tập hóa học 10

Chia sẻ bởi Lê Phong | Ngày 17/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: ôn tập hóa học 10 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:


ÔN TẬP LỚP 10
Bài 1 : Cho 2 nguyên tố X,Y (ZX Bài 2 : Cho R+ có e ở phân lớp ngoài cùng là 2p6 . Tổng số hạt mang điện trong R là bao nhiêu và xác định vị trí của X trong HTTH. ĐH khối A năm 2012
Bài 3 : Cân bằng phản ứng oxh – khử sau bằng phương pháp electron, vai trò các chất, số phân tử chất đóng vai trò môi trường(nếu có) trong các pư:
a.Al + HNO3 ( Al(NO3)3 + N2 + N2O + H2O b.FexOy + HNO3 ( Fe(NO3)3 + NO + H2O
c.KNO3 + S + C ( K2S + N2 + CO2 d. NaOH + Cl2 ( NaCl + NaClO3 + H2O
e. Zn + HNO3 ( Zn(NO3)2 + NH4NO3 + N2+ H2O
tỉ lệ mol 2 : 3
g. KMnO4 + K2SO3 + H2O ( K2SO4 + MnO2 + KOH . h. KMnO4 + K2SO3 + KOH ( K2SO4 +K2MnO4 + H2O.
Bài 4 : Hoàn thành chuỗi phản ứng :
Nước javen
NaCl(Cl2(HCl (SO2(S(H2S( H2SO4 (S
H2SO4
KClO3 ( O2
Bài 5 : Bằng phương pháp hoá học nhận biết các chất sau :
a.NaI , NaBr , NaCl , Na2SO4
b.NaOH , NaCl , BaCl2 , H2SO4 , HBr , dùng 1 thuốc thử bên ngoài
c.Na2S , AgNO3 , BaCl2 , Pb(NO3)2 ,không dùng thuốc thử bên ngoài
Bài 6 : Cho Pư N2O5 ( N2O4 + ½ O2 . Trong dung môi CCl4 ở 450C. Tinh Vtbpu. Biết CM(N2O5 bđ =2,33M sau 184 giây là 2,08M ) ĐS: 1,36.10-3 mol/l.s- ĐH khối A 2012
Bài 7 : Cho phản ứng :
H2 k + I2 k ( 2 HIk Cho K=36 ; Cbđ của H2 và I2 là 0.02 mol/lit . Tính Ccb của H2 và I2 ?
Bài 8 :Trong sx axit sunfuric có giai đoạn :
2SO2 k + O2 k  2SO3 k (H = - 198 KJ
Có thể áp dụng vào phản ứng những yếu tố gì để cân bằng dịch chuyển về phía tạo thành SO3?
Bài 9 : cho các phản ứng thuận nghịch sau :
a) 2NaHCO3  Na2CO3 + CO2 + H2O H>0 b) 2SO2 + O2  2SO3 H < 0
cân bằng chuyển dịch theo chiều nào khi 1 trong các yếu tố sau thay đổi: tăng nhiệt độ , giảm áp suất , thêm chất xt ?
Bài 10: Hoà tan 5,5g hỗn hợp 2 muối NaCl và NaBr vào nước tạo thành 100g dd A . Cho khí Cl2 qua dd A đến dư , sản phẩm đem cô cạn thu được 4,3875g muối khan .
a. Tính nồng độ % mỗi muối trong dd A ?
b. Tính V dd AgNO320% ( D=1,12 g/ml) cần dùng để kết tủa hết dd A ?
Bài 11: cho hỗn hợp gồm Mg và Al vào dd H2SO4 loãng thu được 2,24l khí ( đkc ) . Nếu cũng hỗn hợp đó cho vào dd H2SO4 đặc ở điều kiện thường thì thu được 0,56l khí A ( đkc 0 .
a. Tính % mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu ?
b. Dẫn khí A vào 28g dd NạOH% . Tính nồng độ % các chất trong dd sau phản ứng ?
Bài 12: Cho 1,43g hh(Al, Mg, Zn) + HCl dư tạo ra 1,12 lít H2(đktc) và dd muối Y. Tính m muối trng Y.
Bài 13: Cho 49,6g (Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4) + H2SO4 đ,t0 (8,96 lít SO2 (đktc) và muối Y. Tính mY.
Bài 14: Trong 1 bình kín V=500 ml có 1 mol N2; 4 mol H2 và một ít bột xúc tác. Nung bình cho pư xảy ra và đến khi cân bằng đưa về t0 ban đầu thí áp suất sau bằng 0,8 áp suất đầu. Tính Kcb của phản ứng trên.


Bài 15: Cho pư: 2N2 k + 3H2 k  2NH3 k ; (H = - 92 KJ. Hai yếu tố làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là: ĐH khối B 2012
A. ( t0, (p. B. ( t0, (p. C. ( t0, (p. D. ( t0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Phong
Dung lượng: 46,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)