On tap hoa 8 ki II

Chia sẻ bởi Hoàng Hào Quang | Ngày 17/10/2018 | 20

Chia sẻ tài liệu: on tap hoa 8 ki II thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIA LAI
TRƯỜNG THCS VÀ THPT KPĂ KLƠNG

PHẦN I : OXIT - AXIT - BAZ Ơ – MUỐI

1. Oxit, axit, bazơ, muối là gì? Phân loại mỗi loại? Cách gọi tên? Cho ví dụ minh họa.
2. Viết công thức axit hoặc bazơ tương ứng với các oxits sau:
CaO, Fe2O3, SO2, K2O, CO2, SO3, FeO, N2O5, P2O5.
Đọc tên các oxit và các axit, bazơ tương ứng?
3. Phân loại và đọc tên các chất sau?
H2S, HCl, CuO, Al(OH)3, NaOH, NaHSO4, CaCl2, KNO3, Ca3(PO4)2, KHCO3, CaHPO4, Ca(H2PO4)2, N2O3, K2O.

PHẦN II – OXI, HIDRO VÀ NƯỚC
1. Oxi:
- Tính chất vật lý, công thức phân tử, khối lượng phân tử, hóa trị, tính chất hóa học?
- Điều chế trong phòng thí nghiệm, trong công nghiệp?
2. Hidro:
- Tính chất vật lý, công thức phân tử, khối lượng phân tử, hóa trị, tính chất hóa học?
- Điều chế trong phòng thí nghiệm, trong công nghiệp?
3. Nước:
- Thành phần hóa học của nước?
- Viết phương trình phản ứng của nước
+ Với các kim loại: Na, K, Ca.
+ Với các oxit: CaO, K2O, CO2, SO2, N2O5, P2O5.

PHẦN III – PHẢN ỨNG HÓA HỌC

1. Phản ứng hóa hợp là gì? Cho ví dụ minh họa.
2. Phản ứng phân hủy là gì? Cho ví dụ minh họa.
3. Phản ứng oxi hóa khử là gì? Thế nào là chất khử, chất oxi hóa, sự khử, sự oxi hóa?
4. Phản ứng thế là gì? Cho ví dụ minh họa.
5. Thế nào là sự cháy, sự oxi hóa chậm. Điều kiện phát sinh sự cháy?
6. Hãy lập các phương trình hóa học theo sơ đồ phản ứng sau:
a) Sắt (III) oxit + nhôm  nhôm oxit + sắt
b) Nhôm oxit + cacbon  nhôm cacbua + khí cacbon oxit
c) Hiđro sunfua + oxi  khí sunfurơ + nước
d) Đồng (II) hiđroxit  đồng (II) oxit + nước
e) Natri oxit + cacbon đioxit  Natri cacbonat.
g) Đồng (II) oxit + hidro  đồng + nước
Trong các phản ứng trên, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử? Xác định chất oxi hóa, chất khử, sự oxi hóa, sự khử.
7. Hoàn thành phương trình hóa học của những phản ứng giữa các chất sau:
a) Al + O2  .....
b) H2 + Fe3O4  .... + ...
c) P + O2  .....
d) KClO3  .... + .....
e) S + O2  .....
f) PbO + H2  .... + ....
- Trong các phản ứng trên, phản ứng nào là phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy, phản ứng thế?
8. Viết các phương trình phản ứng lần lượt xảy ra theo sơ đồ:
C CO2  CaCO3  CaO  Ca(OH)2
phản ứng nào là phản ứng phân huỷ, phản ứng nào là phản ứng hóa hợp?

PHẦN IV – DUNG DỊCH

1. Nêu định nghĩa dung dịch?
Thế nào là chất tan? Thế nào là dung môi?
2. Dung dịch bão hòa, dung dịch chưa bão hòa là gì?
3. a) Trình bày tính tan của một số axit, bazơ, muối?
b) Độ tan là gì? Nêu sự ảnh hưởng của độ tan theo nhiệt độ.
4. Nồng độ phần trăm, nồng độ mol/lit. Công thức tính?
Chú ý:
Dung dịch axit làm đổi màu chất chỉ thị: Quì tím  đỏ.
Dung dịch kiềm làm thay đổi màu một số chất chỉ thị:
- Quỳ tím  xanh.
- Dung dịch phenolphtalein không màu  hồng.
BÀI TẬP
Bài 1. Hòa tan 7,18 gam muối NaCl vào 20 gam nước ở 200C thì được dung dịch bão hòa. Độ tan của NaCl ở nhiệt độ đó là bao nhiêu gam?
Bài 2. Hoà tan 25,5 gam NaCl vào 80 gam nước ở 200C được dung dịch A. Hỏi dung dịch A đã bão hòa hay chưa? Biết độ tan của NaCl ở 200C là 38 gam.
Bài 3. Khi làm lạnh 600 gam dung dịch bão hòa NaCl từ 900C xuống 100C thì có bao nhiêu gam muối NaCl tách ra. Biết rằng độ tan của NaCl ở 900C là 50 gam và ở 100C là 35 gam
Bài 4. Đốt cháy 54g NH3 trong bình kín chứa 78,4 lít
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Hào Quang
Dung lượng: 157,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)