ôn tập hóa 8 học kỳ II

Chia sẻ bởi Đào Thị Hiền | Ngày 23/10/2018 | 20

Chia sẻ tài liệu: ôn tập hóa 8 học kỳ II thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Các vị đại biểu và các thầy cô giáo
về dự
chuyên đề ôn tập học kỳ II môn hoá học
Nhiệt liệt chào Mừng
Trình bày tính chất hoá học và điều chế của oxi, hiđrô và nước?
Thảo luận:
Thời gian: 2 phút
Hình thức: Hoạt động nhóm
Trình bày: Đại diện mỗi nhóm trả lời
Nhóm 1: Oxi
Nhóm 2: Hiđrô
Nhóm 3, 4: Nước
tính chất hoá học
Oxi
T/d với phi kim
T/d với kim loại
T/d với hợp chất
Hiđrô
T/d với oxi -> nước
T/d với 1 số ôxít kim loại -> kim loại + nước
Nước
T/d với phi kim -> Bazơ tan + H2
T/d với 1 số ôxít bazơ -> bazơ tan
T/d với nhiều ôxít axít -> axít
KClO3, KMnO4, H2O
Một số kim loại: Zn, Al, Fe...
1 số dd axít: HCl, H2SO4 loãng
H2, O2, nước tự nhiên
Nguyên liệu điều chế
Viết PTHH minh hoạ cho tính chất của oxi, hiđrô và nước?
Thảo luận:
Thời gian: 3 phút
Hình thức: Hoạt động nhóm
Trình bày: Làm vào giấy trong
Nhóm 1: Oxi
Nhóm 2: Hiđrô
Nhóm 3, 4: Nước
Nêu khái niệm, CTHH chung và phân loại ôxít?
Nêu khái niệm, CTHH chung
và phân loại axít?
Nêu khái niệm, CTHH chung và phân loại bazơ?
Nêu khái niệm, CTHH chung
và phân loại muối?
Hợp chất vô cơ
Oxít
MxOy
Axít
HnA
Bazơ
R(OH)n
Oxít
bazơ

Muối
RnAm
Oxít
axít

Axít
có oxi

Axít
không
có oxi
Bazơ
Tan

Bazơ
không
Tan
Muối
trung
hoà
Muối
axít

áp dụng:
Cho các chất có công thức sau: HCl, SO3, NaOH, Fe2O3, K2SO4, Ca(HCO3)2, H2SO4, Fe(OH)3.
Hãy phân loại các chất vào bảng trên?
HCl
SO3
NaOH
Fe2O3
K2SO4
Ca(HCO3)2
H2SO4
Fe(OH)3
Bài tập 1: Hoàn thành các PTHH sau và cho biết các phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào?
Đáp án
d) K2O + H2O ----> 2KOH -Phản ứng hoá hợp
e) Ba + 2H2O -----> Ba(OH)2 + H2 - Phản ứng thế, p/ư OXHK
Bài tập 2: Cho các chất có công thức sau: KMnO4, H2O, Al, KClO3, Zn, dd H2SO4 loãng, CaCO3, Na2O.
Hãy cho biết:Những chất nào được dùng để điều chế hiđrô, oxi trong PTN? Viết các PTHH?
Đáp án:
Cách thu hiđrô và oxi trong phòng thí nghiệm có gì giống và khác nhau? Vì sao?
* H2 và O2 đều thu bằng cách đẩy nước vì chúng đều là những chất ít tan trong nước.
* H2 và O2 đều thu bằng cách đẩy không khí (nhưng H2 phải úp miệng ống nghiệm xuống còn O2 phải ngửa miệng ống nghiệm lên)
Vì: H2 là khí nhẹ hơn không khí
O2 là khí nặng hơn không khí
Bài tập 3: Chọn đáp án đúng:
Chất khí duy trì sự cháy, sự sống là..........................
khí oxi B. khí hiđrô C. khí cácboníc D. khí nitơ
2) Chất khí nhẹ nhất, cháy cho ngọn lửa xanh mờ là..........................
A. khí oxi B. khí clo C. khí hiđrô D. không khí

khí oxi
khí hiđrô
3) Để phân biệt 4 lọ đựng 4 khí riêng biệt là: Khí oxi, khí hiđrô, khí cácboníc, không khí người ta dùng...........................
nước vôi trong C. que đóm đang cháy
đồng (II) oxít nung nóng D. tàn đóm đỏ
4) Để phân biệt 3 lọ đựng 3 chất lỏng là: dd HCl, dd NaOH, và H2O người ta dùng..........................
quì tím C. Na
dd phênoltalêin D. Mg
que đóm đang cháy
quì tím
Bài tập 4: Viết PTHH hoàn thành dãy biến hoá sau
Đáp án:
BTVN:
Hoàn thành nốt BT4
Ôn cách làm bài toán tính theo phương trình
Các công thức tính C%, CM và các đại lượng liên quan.
Các thầy cô giáo

các em học sinh!
Xin chân thành cảm ơn!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đào Thị Hiền
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)