ÔN tập Hóa 8 hk2

Chia sẻ bởi Lê Thị Hoàng Anh | Ngày 17/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: ÔN tập Hóa 8 hk2 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

ÔN TẬP HÓA 8 HKII
Ôn tập lý thuyết
1) Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết đó là loại phản ứng nào?
a) KClO3 → O2 → Fe3O4 → Fe → FeSO4 → Fe(OH)2
b) Na → Na2O → NaOH c) H2 → H2O → H2SO4 → H2
d) Ba → BaO → Ba(OH)2 e) S → SO2 → SO3 → H2SO4 f) P → P2O5 → H3PO4
2) Cho các chất sau H2SO4, NaHCO3, Fe(OH)3, CaO, P2O5, HCl, NaOH, Ba(NO3)2 ,BaCl2 , Zn( H2PO4)2 H2SO3, KOH, Cu(OH)2, NaNO3, Al(OH)3, Ca(HSO4)2, Na3PO4. Hãy phân loại và gọi tên.
3) Hãy ghép mỗi loại phản ứng ở cột I sao cho tương ứng với một hoặc hai phương trình hóa học ở cột II
Cột I
Cột II
Kết quả

1- Phản ứng phân hủy
2- Phản ứng hóa hợp
3- Phản ứng thế
4- Phản ứng oxi hóa- khử
a) CuO + 2HCl ( CuCl2 + H2O
b 2NaHCO3  Na2CO3 + H2O + CO2
c) PbO + H2  Pb + H2O
d) Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2
e) 4P + 5O2 ( 2P2O5


4) Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau
Mg + HCl (............... + H2
P + O2

.................. + H2O ( NaOH
KClO3 → ………. + O2↑

Al + Fe2(SO4)3 →………... + ………..
Al + ………. → AlCl3 + H2

Fe3O4 + .............. → Fe + H2O
P2O5 + H2O → .............

Cu + O2 →............
 Fe + ............... → FeSO4 + H2

................. + H2O ---> H2SO3
BaCl2 + AgNO3 → ..............+…………

CuCl2 + NaOH → NaCl + …………..
............... +  Al2O3

N2O5 + H2O → …………..
CuO + .......... → Cu + CO2

H2 + ………  Cu + …………
KMnO4 → ………. + ……….. + …………

5) Nêu hiện tượng xảy ra khi cho:
kim loại Na vào nước.
khí H2 đi qua bột CuO đun nóng.
mẩu quỳ tím vào dung dịch Ca(OH)2
mẩu quỳ tím vào dung dịch axit sunfuric
Viết các PTHH xảy ra nếu có.

6) Hãy viết công thức hóa học của những chất có tên gọi sau:
Axit sunfuric; Axit sunfurơ; sắt (II) hiđroxit ; kali hiđrocacbonat; magie clorua; nhôm sunfat; natri oxit; kali hidroxit, điphotpho pentaoxit, Canxi đihiđrophotphat.
7) Có 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt những dung dịch sau: dung dịch BaCl2 , dung dịch HCl, dung dịch Ca(OH)2. Hãy nêu phương pháp hoá học nhận biết dung dịch đựng trong mỗi lọ.
8) Từ các chất sau: Al, Fe, S, KClO3 viết phương trình hóa học điều chế các chất sau: Al2O3, SO2, Fe3O4.
9) Cho các oxit sau: CaO, Na2O, MgO, NO, N2O5 K2O; SO2; SO3; Li2O; Fe2O3; ZnO; P2O5.
a. Gọi tên các oxit trên?
b. Viết PTHH của các chất trên pư với H2O (nếu có) và gọi tên các sản phẩm?
10) Cho các chất sau H2O, CH4, O2, Fe3O4. Chất nào phản ứng với H2? Viết các PTHH. Xác định đâu là chất khử, chất oxi hóa, sự khử, sự oxi hóa.

Bài tập
1) Đốt cháy hoán toàn 6,2 g photpho trong bình đựng khí oxi.
a. Tính khối lượng điphotphopentaoxit tạo thành sau phản ứng.
b. Tính thể tích khí oxi tham gia tham gia phản ứng (đktc)
c Tính thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hết lượng photpho ở trên (biết thể tích oxi chiếm 1/5 thể tích không khí)

2) Tính khối lượng Ca(OH)2 có thể thu được khi cho 140 kg vôi sống CaO tác dụng với nước. Biết rằng trong vôi sống có chứa 10% tạp chất.

3) Cho 8,5g hỗn hợp Na và K tác dụng với H2O dư thu được 3,36 lít khí ở đktc.
a. Viết PTPƯ xảy ra?
b. Tính thành phần % mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu?
c. Tính khối lượng từng bazơ thu được?

4) Người ta khử 30,3g hỗn hợp PbO và CuO bằng khí H2. Trong đó CuO chiếm 26,4%. Tính khối lượng từng kim loại thu được sau phản ứng?

5) Cho 60,5 g hỗn hợp gồm hai kim loại Zn và Fe tác dụng với dung dịch axit clohđric . Thành phần phần trăm của sắt trong hỗn hợp là 46,289% . Hãy xác định:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Hoàng Anh
Dung lượng: 70,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)