ôn tập HÓA 8 HK1
Chia sẻ bởi Trần Quốc Thông |
Ngày 17/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: ôn tập HÓA 8 HK1 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP HỌC KÌ 1
MÔN HÓA HỌC 8
PHẦN 1. ĐỊNH NGHĨA, KHÁI NIỆM
1) Nguyên tử, nguyên tử khối, ng.tố hóa học, đơn chất, hợp chất, phân tử, phân tử khối, hiện tượng vật lý, hiện tượng hóa học, mol, khối lượng mol (M), thể tích mol của chất khí?
2) cho ví dụ?
3) Ý nghĩa cách viết?
4) Áp dụng làm bài tập.
PHẦN 2. HÓA TRỊ VÀ BÀI TẬP ÁP DỤNG QUY TẮC HÓA TRỊ
1) hóa trị là gì?
2) áp dụng: Tìm hóa trị của nguyên tố Cu trong Cu2O và Cu(NO3)2,. Biết (NO3) (I)
3) áp dụng: Lập CTHH của hợp chất tạo bởi:
a/ Fe(III) và O
b/ K(I) và (SO4)(II)
PHẦN 3. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG VÀ BT ÁP DỤNG
I) Phát biểu và giải thích định luật bảo toàn khối lượng?
II) Áp dụng:
1) Đốt cháy 16g khí metan CH4 trong bình đựng khí oxi, thu được 44g khí cacbon di oxit CO2 và 36g nước
a) Viết công thức khối lượng và tính khối lượng khí oxi cần dùng?
b) Lập PTHH của phản ứng trên và cho biết tỷ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng?
2) Ở nhiệt độ, người ta cho 1,68g sắt Fe tác dụng hoàn toàn với 0,64g khí oxi, tạo thành sắt từ oxit Fe3O4.
a) Viết công thức khối lượng và tính khối lượng sắt từ oxit Fe3O4 tạo thành ?
b) Lập PTHH của phản ứng trên và cho biết tỷ lệ số nguyên tử, số phân tử của 2 cặp chất (tùy chọn) trong phản ứng?
3) Đốt cháy 9,2g kim loại natri Na trong bình đựng khí oxi, thu được 12,4g natri oxit Na2O
a) Viết công thức khối lượng và tính khối lượng khí oxi cần dùng?
b) Lập PTHH của phản ứng trên và cho biết tỷ lệ số nguyên tử, số phân tử của 2 cặp chất (tùy chọn) trong phản ứng?
4) Phân hủy 10kg canxi cacbonat CaCO3, thu được khí cacbon di oxit CO2 và 5,6kg canxi oxit CaO.
a) Viết công thức khối lượng và tính khối lượng khí CO2 thu được?
b) Lập PTHH của phản ứng trên và cho biết tỷ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng?
5) Đốt cháy hoàn toàn 1,56g kim loại kali K trong bình chứa 0,32g khí oxi, thu được Kali oxit K2O
a) Viết công thức khối lượng và tính khối lượng kali oxit K2O thu được ?
b) Lập PTHH của phản ứng trên và cho biết tỷ lệ số nguyên tử, số phân tử của 2 cặp chất (tùy chọn) trong phản ứng?
PHẦN 4. LẬP PTHH VÀ Ý NGHĨA CỦA PTHH
CÂU 1. Lập PTHH của các phản ứng sau:
1) ?K + ? ( 2K2O
2) 4Na + ? ( ?Na2O
3) ?Li + O2 ( ?Li2O
4) ?KOH + FeCl2 ( Fe(OH)2 + ?
5) 4Al + ? ( ?Al2O3
6) ?NaOH + MgCl2 ( Mg(OH)2 + ?
7) ? + Cl2 ( CuCl2
8) ? + ?Cl2 ( 2FeCl3
9) Na2CO3 + ? ( ?NaCl + H2O + CO2
10) H2SO4 + 2KOH ( K2SO4 + ?
CÂU 2. Lập PTHH và cho biết tỷ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong các phản ứng sau:
1) Fe + Cl2 - - -> FeCl3
2) Cu + O2 - - -> CuO
3) K + H2O - - -> KOH + H2
4) KOH + CuCl2 - - -> Cu(OH)2 + KCl
5) Al + O2 - - -> Al2O3
6) Na2O + H2O - - -> NaOH
7) K2O + H2O - - -> KOH
8) Ba + H2O - - -> Ba(OH)2 + H2
9) Zn(OH)2 + HCl - - -> ZnCl2 + H2O
10) NaOH + ZnCl2 - - -> Zn(OH)2 + NaCl
11) SO3 + H2O - - -> H2SO4
12) CO2 + H2O - - -> H2CO3
13) HCl + NaOH - - -> NaCl + H2O 14) MgO + HNO3 - - -> Mg(NO3)2 + H2O 15) Al + CuO - - -> Al2O3 + Cu
CÂU 3. Lập PTHH và cho biết tỷ lệ số nguyên tử, số phân tử của 2 cặp chất (tùy chọn) trong các phản ứng sau:
1) Al + HCl - - -> AlCl3 + H2
MÔN HÓA HỌC 8
PHẦN 1. ĐỊNH NGHĨA, KHÁI NIỆM
1) Nguyên tử, nguyên tử khối, ng.tố hóa học, đơn chất, hợp chất, phân tử, phân tử khối, hiện tượng vật lý, hiện tượng hóa học, mol, khối lượng mol (M), thể tích mol của chất khí?
2) cho ví dụ?
3) Ý nghĩa cách viết?
4) Áp dụng làm bài tập.
PHẦN 2. HÓA TRỊ VÀ BÀI TẬP ÁP DỤNG QUY TẮC HÓA TRỊ
1) hóa trị là gì?
2) áp dụng: Tìm hóa trị của nguyên tố Cu trong Cu2O và Cu(NO3)2,. Biết (NO3) (I)
3) áp dụng: Lập CTHH của hợp chất tạo bởi:
a/ Fe(III) và O
b/ K(I) và (SO4)(II)
PHẦN 3. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG VÀ BT ÁP DỤNG
I) Phát biểu và giải thích định luật bảo toàn khối lượng?
II) Áp dụng:
1) Đốt cháy 16g khí metan CH4 trong bình đựng khí oxi, thu được 44g khí cacbon di oxit CO2 và 36g nước
a) Viết công thức khối lượng và tính khối lượng khí oxi cần dùng?
b) Lập PTHH của phản ứng trên và cho biết tỷ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng?
2) Ở nhiệt độ, người ta cho 1,68g sắt Fe tác dụng hoàn toàn với 0,64g khí oxi, tạo thành sắt từ oxit Fe3O4.
a) Viết công thức khối lượng và tính khối lượng sắt từ oxit Fe3O4 tạo thành ?
b) Lập PTHH của phản ứng trên và cho biết tỷ lệ số nguyên tử, số phân tử của 2 cặp chất (tùy chọn) trong phản ứng?
3) Đốt cháy 9,2g kim loại natri Na trong bình đựng khí oxi, thu được 12,4g natri oxit Na2O
a) Viết công thức khối lượng và tính khối lượng khí oxi cần dùng?
b) Lập PTHH của phản ứng trên và cho biết tỷ lệ số nguyên tử, số phân tử của 2 cặp chất (tùy chọn) trong phản ứng?
4) Phân hủy 10kg canxi cacbonat CaCO3, thu được khí cacbon di oxit CO2 và 5,6kg canxi oxit CaO.
a) Viết công thức khối lượng và tính khối lượng khí CO2 thu được?
b) Lập PTHH của phản ứng trên và cho biết tỷ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng?
5) Đốt cháy hoàn toàn 1,56g kim loại kali K trong bình chứa 0,32g khí oxi, thu được Kali oxit K2O
a) Viết công thức khối lượng và tính khối lượng kali oxit K2O thu được ?
b) Lập PTHH của phản ứng trên và cho biết tỷ lệ số nguyên tử, số phân tử của 2 cặp chất (tùy chọn) trong phản ứng?
PHẦN 4. LẬP PTHH VÀ Ý NGHĨA CỦA PTHH
CÂU 1. Lập PTHH của các phản ứng sau:
1) ?K + ? ( 2K2O
2) 4Na + ? ( ?Na2O
3) ?Li + O2 ( ?Li2O
4) ?KOH + FeCl2 ( Fe(OH)2 + ?
5) 4Al + ? ( ?Al2O3
6) ?NaOH + MgCl2 ( Mg(OH)2 + ?
7) ? + Cl2 ( CuCl2
8) ? + ?Cl2 ( 2FeCl3
9) Na2CO3 + ? ( ?NaCl + H2O + CO2
10) H2SO4 + 2KOH ( K2SO4 + ?
CÂU 2. Lập PTHH và cho biết tỷ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong các phản ứng sau:
1) Fe + Cl2 - - -> FeCl3
2) Cu + O2 - - -> CuO
3) K + H2O - - -> KOH + H2
4) KOH + CuCl2 - - -> Cu(OH)2 + KCl
5) Al + O2 - - -> Al2O3
6) Na2O + H2O - - -> NaOH
7) K2O + H2O - - -> KOH
8) Ba + H2O - - -> Ba(OH)2 + H2
9) Zn(OH)2 + HCl - - -> ZnCl2 + H2O
10) NaOH + ZnCl2 - - -> Zn(OH)2 + NaCl
11) SO3 + H2O - - -> H2SO4
12) CO2 + H2O - - -> H2CO3
13) HCl + NaOH - - -> NaCl + H2O 14) MgO + HNO3 - - -> Mg(NO3)2 + H2O 15) Al + CuO - - -> Al2O3 + Cu
CÂU 3. Lập PTHH và cho biết tỷ lệ số nguyên tử, số phân tử của 2 cặp chất (tùy chọn) trong các phản ứng sau:
1) Al + HCl - - -> AlCl3 + H2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Quốc Thông
Dung lượng: 86,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)