Ôn tập hóa 8(hè)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tâm |
Ngày 17/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập hóa 8(hè) thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP HÓA 8(HÈ)
Câu 1. Nêu các khái niệm về: nguyên tử, nguyên tố hóa học, đơn chất, hợp chất, phân tử. Mỗi loại cho 4 ví dụ minh họa.
Câu 2. Cho CTHH của các chất sau: H2, SO2, HNO3, MgCO3, Al2(SO4)3, (NH4)3PO4. Hãy nêu những gì biết được về mỗi chất.
Câu 3.
a) Nêu qui tắc về hóa trị.
b) Tính hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau:
+ Na2O, CaO, SO3, P2O5, Al2O3, CO2, Cl2O7. Biết O(II).
+ KNO3, Ca(NO3)2, Al(NO3)3. Biết (NO3) có hóa trị I.
+ Ag2SO4, MgSO4, Fe2(SO4)3. Biết (SO4) có hóa trị II.
c) Lập CTHH và tính phân tử khối rồi suy ra khối lượng mol phân tử của những hợp chất sau biết:
Ag(I) và (NO3)(I) Zn(II) và (SO4)(II) Al(III) và (PO4)(III)
Na(I) và (CO3)(II) Ba(II) và (PO4)(III) Fe(III) và (SO4)(II)
Pb(II) và S(II) Mg(II) và Cl(I) (NH4)(I) và (SiO3)(II)
Câu 4. Có những loại phản ứng hóa học nào? Nêu định nghĩa và viết 3 phương trình phản ứng minh họa cho mỗi loại.
Câu 5. Hoàn thành các PTHH sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào?
KMnO4 …….+……..+…….. (4) Al + HCl ……+………
P + O2 …………. (5) KClO3 ………..+……….
Zn + H2SO4 …….+………… (6) Mg + O2 …………..
Na2O + HCl …..+…….. (10) Ag2O + HNO3 ……+ ……
CaO + HCl ……..+ ……… (11) MgO + HNO3 …….+……..
Al2O3 + HCl …….+………. (12) Fe2O3 + HNO3 …….+…….
K2O + H2SO4 …….+ …… (16) Na2O + H3PO4 …….+ …
ZnO + H2SO4 …….+ …… (17) BaO + H3PO4 …….+ …
Al2O3 + H2SO4 …….+ …… (18) Fe2O3 + H3PO4 …….+ …
KOH + HCl …….+ …… (22) NaOH + H2SO4 …….+ …
Ba(OH)2 + HCl …….+ …… (23) Mg(OH)2 + H2SO4 …….+ …
Al(OH)3 + HCl …….+ …… (24) Fe(OH)3 + H2SO4 …….+ …
KOH + HNO3 …….+ … (28) NaOH + H3PO4 …….+ …
Cu(OH)2 + HNO3 …….+ … (29) Fe(OH)2 + H3PO4 …….+ …
Al(OH)3 + HNO3 …….+ … (30) Fe(OH)3 + H3PO4 …….+ …
(31) NaCl + AgNO3 …+ … (34) K2SO4 + BaCl2 …….+ …
(32) CaCl2 + AgNO3 …….+ … (35) MgSO4 + BaCl2 …+ …
(33) AlCl3 + AgNO3 …….+ … (36) Fe2(SO4)3 + BaCl2 …+ …
(37) Na2SO4 + Ba(NO3)2 …….+ … (40) K3PO4 + CaCl2 …+ …
(38) ZnSO4 + Ba(NO3)2 …….+ … (41) Na3PO4 + AlCl3 …+ …
(39) Al2(SO4)3 + Ba(NO3)2 …….+ … (42) (NH4)3PO4 + BaCl2 …+ …
(43) (NH4)3PO4 + FeCl3 …+ … (46) NH4Cl + AgNO3 …+ …
(44) (NH4)3PO4 + AgNO3 …+ … (47) (NH4)2SO4 + BaCl2 …+ …
(45) (NH4)2SO4 + AgNO3 …+ … (48) (NH4)2SO4 + Ba(NO3)2 …+ …
(49) NaOH + MgCl2 …+ … (52) Ba(OH)2 + Mg(NO3)2 …+ …
(50) KOH + ZnSO4 …+ … (53) NaOH + AlCl3 …+ …
(51) Ca(OH)2 + FeCl3 …+ … (54) KOH + AlCl3 …+ …
(55) Ca(OH)2 + Al2(SO4)3 …+ … (58) NH4NO3 + Ca(OH)2 …+ …+…
(56) Ba(OH)2 + MgSO4 …+ … (59) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 …+ …+…
(57) NH4NO3 + NaOH …+ …+… (60) (NH4)3PO4 + Ca(OH)2 …+ …+…
(61
Câu 1. Nêu các khái niệm về: nguyên tử, nguyên tố hóa học, đơn chất, hợp chất, phân tử. Mỗi loại cho 4 ví dụ minh họa.
Câu 2. Cho CTHH của các chất sau: H2, SO2, HNO3, MgCO3, Al2(SO4)3, (NH4)3PO4. Hãy nêu những gì biết được về mỗi chất.
Câu 3.
a) Nêu qui tắc về hóa trị.
b) Tính hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau:
+ Na2O, CaO, SO3, P2O5, Al2O3, CO2, Cl2O7. Biết O(II).
+ KNO3, Ca(NO3)2, Al(NO3)3. Biết (NO3) có hóa trị I.
+ Ag2SO4, MgSO4, Fe2(SO4)3. Biết (SO4) có hóa trị II.
c) Lập CTHH và tính phân tử khối rồi suy ra khối lượng mol phân tử của những hợp chất sau biết:
Ag(I) và (NO3)(I) Zn(II) và (SO4)(II) Al(III) và (PO4)(III)
Na(I) và (CO3)(II) Ba(II) và (PO4)(III) Fe(III) và (SO4)(II)
Pb(II) và S(II) Mg(II) và Cl(I) (NH4)(I) và (SiO3)(II)
Câu 4. Có những loại phản ứng hóa học nào? Nêu định nghĩa và viết 3 phương trình phản ứng minh họa cho mỗi loại.
Câu 5. Hoàn thành các PTHH sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào?
KMnO4 …….+……..+…….. (4) Al + HCl ……+………
P + O2 …………. (5) KClO3 ………..+……….
Zn + H2SO4 …….+………… (6) Mg + O2 …………..
Na2O + HCl …..+…….. (10) Ag2O + HNO3 ……+ ……
CaO + HCl ……..+ ……… (11) MgO + HNO3 …….+……..
Al2O3 + HCl …….+………. (12) Fe2O3 + HNO3 …….+…….
K2O + H2SO4 …….+ …… (16) Na2O + H3PO4 …….+ …
ZnO + H2SO4 …….+ …… (17) BaO + H3PO4 …….+ …
Al2O3 + H2SO4 …….+ …… (18) Fe2O3 + H3PO4 …….+ …
KOH + HCl …….+ …… (22) NaOH + H2SO4 …….+ …
Ba(OH)2 + HCl …….+ …… (23) Mg(OH)2 + H2SO4 …….+ …
Al(OH)3 + HCl …….+ …… (24) Fe(OH)3 + H2SO4 …….+ …
KOH + HNO3 …….+ … (28) NaOH + H3PO4 …….+ …
Cu(OH)2 + HNO3 …….+ … (29) Fe(OH)2 + H3PO4 …….+ …
Al(OH)3 + HNO3 …….+ … (30) Fe(OH)3 + H3PO4 …….+ …
(31) NaCl + AgNO3 …+ … (34) K2SO4 + BaCl2 …….+ …
(32) CaCl2 + AgNO3 …….+ … (35) MgSO4 + BaCl2 …+ …
(33) AlCl3 + AgNO3 …….+ … (36) Fe2(SO4)3 + BaCl2 …+ …
(37) Na2SO4 + Ba(NO3)2 …….+ … (40) K3PO4 + CaCl2 …+ …
(38) ZnSO4 + Ba(NO3)2 …….+ … (41) Na3PO4 + AlCl3 …+ …
(39) Al2(SO4)3 + Ba(NO3)2 …….+ … (42) (NH4)3PO4 + BaCl2 …+ …
(43) (NH4)3PO4 + FeCl3 …+ … (46) NH4Cl + AgNO3 …+ …
(44) (NH4)3PO4 + AgNO3 …+ … (47) (NH4)2SO4 + BaCl2 …+ …
(45) (NH4)2SO4 + AgNO3 …+ … (48) (NH4)2SO4 + Ba(NO3)2 …+ …
(49) NaOH + MgCl2 …+ … (52) Ba(OH)2 + Mg(NO3)2 …+ …
(50) KOH + ZnSO4 …+ … (53) NaOH + AlCl3 …+ …
(51) Ca(OH)2 + FeCl3 …+ … (54) KOH + AlCl3 …+ …
(55) Ca(OH)2 + Al2(SO4)3 …+ … (58) NH4NO3 + Ca(OH)2 …+ …+…
(56) Ba(OH)2 + MgSO4 …+ … (59) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 …+ …+…
(57) NH4NO3 + NaOH …+ …+… (60) (NH4)3PO4 + Ca(OH)2 …+ …+…
(61
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tâm
Dung lượng: 48,17KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)