ôn tập hóa 8

Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Chinh | Ngày 17/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: ôn tập hóa 8 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Bài tập hoá 8 ôn luyện hè dành cho học sinh đại trà
(Tổng 100 điểm)
Câu 1: a> Viết CTHH của Ôxit bazơ tan và Ôxit bazơ không tan và đọc tên?
( ) b> Viết CTHH của Ôxit axit, đọc tên và cho biết trạng thái chất của các chất đó?
c> Viết 12 CTHH của Bazơ và phân loại bazơ tan và bazơ không tan, đọc tên?
d> Viết CTHH của Ôxit axit, đọc tên
e> Viết CTHH của muối trung hoà và muối axit. Đọc tên?
Câu 2: Cho các chất : C, K,Na, P, N, Mg, Cu, Al, Pb, Pt, Fe, Ca, H2, Zn, Au
(4đ) a- Chất nào tác dụng với Ôxi ở điều kiện thường? Viết các PTHH?
b- Chất nào tác dụng với Ôxi ở to cao? Viết các PTHH?
c- Chất nào không tác dụng với Ôxi ?
d- Viết các CTHH của axit hoặc bazơ tương ứng với các Ôxit tạo thành ở trên?
Câu 3: ( 3đ) Cho các chất : CH4, H2S, C2H6O, C2H4, CO, PH3, SO2 lần lượt tác dụng với khí Ôxi. Viết các PTHH?

Câu 4: (2đ)
a- Sự Ôxi hoá là gì?
b- Viết một số PTHH chứng tỏ sự ôxi hoá có lợi cho con người và có hại cho môi trường.

Câu 5: ( 3đ)
Cho các chất: CaO, CuO, MgO, Fe2O3, Fe3O4, FeO, PbO, K2O chất nào bị H2 khử. Viết các PTHH?

Câu 6: (2đ) Cho các chất: KMnO4 , KClO3, H2O, CaCO3, , KNO3, NaCl chất nào dùng để điều chế Ôxi. Viết các PTHH ( nếu có)

Câu 7: ( 5đ) Cho các Kim loại: Na, Mg, K, Cu, Ca, Fe, Ag, Hg, Zn, Al, Ba.
a- sắp xếp các kim loại theo các đánh theo vần: Khi bà con nào mua….Á phi, Âu.
b- Cho các kim loại lần lượt tác dụng với dung dịch axit clohiđric, axit sunfuaric. Viết các PTHH ( nếu có)
c- Kim loại nào điều chế được khí H2 trong phòng thí nghiệm? giải thích tại sao?

Câu 8: (3đ) Thế nào là phản ứng phân huỷ, phản ứng thế, phản ứng phân huỷ. Viết 5 phản ứng cho mỗi loại?

Câu 9; (4,5đ) Hoàn thành các PTTHH cho các phản ứng hoá hợp sau:
1- P + O2( 4- Cu + O2 ( 7- Al + O2 -->
2- K + Cl2 ( 5- Fe + O2( 8- SO2 + O2 (
3- Al + Cl2 ( 6- NO + O2 ( 9- Fe +…( FeCl3

Câu 10: (7 đ) Hoàn thành các PTTHH cho các phản ứng thế sau:
1- Fe + HCl 11- Zn + HCl
2- Al + H2SO4 12- Mg + H2SO4
3- Fe + CuSO4 13- Fe + CuCl2
4- Cu + AgNO3 14- Mg + Fe3O4
5- Fe + AgNO3
6- Al + CuCl2
7- CuO + C
8- CuO +H2
9- FeO + H2
10- Ca + H2SO4
Câu 11: ( 5đ) Hoàn thành các PTTHH cho các phản ứng phân huỷ sau và ghi rõ điều kiện phản ứng.
1- KClO3  2- KMnO4 
2- CaCO3  4- Cu(OH)2 
5- BaCO3  6- Fe(OH)2 
7- Fe(OH)3  8- Mg(OH)2 
9- KNO3  10- Ca(NO3)2

Câu 12: ( 5đ) Hoàn thành các PTTHH cho các phản ứng trao đổi sau:
1- NaOH + HCl 2- BaCl2 + H2SO4 
3- BaCl2 + Na2SO4  4 - Na2CO3 + H2SO4 
5- Na2CO3 + BaCl2 6- FeCl2 + NaOH 
7- FeCl3 + KOH  8- Fe2(SO4)3 + NaOH 
9- AgNO3 + HCl 10- Al2(SO4)3 + KOH 

Câu 13: (6đ) Thực hiện các chuyển hoá sau:
a, Cu  CuO Cu

Cu
b, Fe Fe3O4 Fe FeCl2
c, KClO3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Chinh
Dung lượng: 67,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)