On tap hoa 8
Chia sẻ bởi bùi thị minh thư |
Ngày 17/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: on tap hoa 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I
MÔN: Hoá học 8
A. LÝ THUYẾT
1. Khái niệm nguyên tử, phân tử, nguyên tử khối, phân tử khối.
2. Thế nào là đơn chất , hợp chất. Cho ví dụ?
3. Công thức hóa học dùng biểu diễn chất :
4. Phát biểu quy tắc hóa trị . Viết biểu thức.
Vận dụng :
+ Tính hóa trị chưa biết
+ Lập công thức hóa học khi biết hóa trị
5. Định luật bảo toàn khối lượng : A + B → C + D
- Định luật : Trong một phản ứng hóa hoc, tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng.
- Biếu thức : mA + mB = mC + mD
6. Phương trình hóa học : biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học.
- Ba bước lập phương trình hóa học : Viết sơ đồ phản ứng,Cân bằng phương trình, Viết phương trình hóa học
- Phương trình hóa học cho biết tỉ lệ về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất cũng như từng cặp chất trong phản ứng.
7. Các công thức chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất.
rút ra
- Thể tích khí chất khí : + Ở điều kiện tiêu chuẩn : = (l)
8. Tỷ khối của chất khí.
- Khí A đối với khí B : - Khí A đối với không khí :
ĐỀ 1:
Câu 1:(1,0 điểm) Nêu sự khác nhau giữa đơn chất với hợp chất?
Câu 2:(2,0 điểm) Hãy hoàn thành sơ đồ phương trình phản ứng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử giữa các chất:
a. Mg + HCl -----> ...... + H2 b. FeCl2 + .......... -----> Fe(OH)2 + NaCl
........................................................................ ........................................................................
c. P2O5 + H2O -----> H3PO4 d. Na + H2O -----> NaOH + H2
.............................................................................................................. ............................................................................................................
e. Al + ............ -----> AlCl3 + H2 g. Fe(OH)3 -----> Fe2O3 + H2O
.............................................................................. .........................................................................
Câu 3: a. Hãy lập công thức hóa học hợp chất giữa
Fe(III) với O; Ca và SO4
b. Tính hóa trị của S, Mg trong hợp chất SO3 , Mg (NO3)2
Câu 4:a) Hãy tính thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất CaO?
b) Xác định CTHH của hợp chất được tạo bởi 2 nguyên tố: %P = 43,67%; còn lại là O và khối lượng mol phân tử là 142g/mol.
Câu 5: Hãy tính:
Số mol của 5.6g Fe ; 6,72 l khí oxi ( đktc)
Tính số mol và thể tích hỗn hợp các khí ( đktc) biết: 1,32 g CO2 ; 0,2 mol H2 ; 14g N2
Câu 6: Cho 13 gam Zn tác dụng với dung dịch HCl .Tính:
a. Thể tích khí H2 thu được ở đktc.
b. Khối lượng HCl phản ứng.
c. Khối lượng FeCl2 tạo thành
Câu 7: Đốt cháy kaliclorat KClO3 thu được kaliclorua KCl và 672 ml O2.
a)Viết PTHH
b)Tính khối lượng KClO3
ĐỀ 2:
Câu 1: a)Mol là gì ? Lấy ví dụ minh họa
b) Có bao nhiêu nguyên tử Na trong 0.2 mol Na
c ) Tính số mol của 6,72 l khí SO2 ở đktc
Câu 2. Em hãy lập PTHH cho các sơ đồ phản ứng sau?
1. NaOH + Fe2(SO4)3 ---> Fe(OH)3 + Na2SO4
2. Mg + AgNO3 ---> Mg(NO3)2 + Ag
3. Na + O2 ---> ..........
4. ......... + HCl ---> AlCl3 + .......
5. Al(OH)3 ---> Al2O3 + H2O
6. Fe2O3 + CO ---> Fe + CO2
7. Al (OH)3 + H2SO4 ---> ............ + .............
Câu 3: a) Lập CTHH và tính thành phần phần trăm khối lượng của mỗi nguyên tố :
C (IV) và O ; Ba và NO3
Câu 4: Một hỗn hợp gồm 1,5 mol khí O2; 2,5 mol khí N2 và 6,4 g khí SO2.
a)Tính thể tích của hỗn hợp khí đó ở đktc.
b)Tính khối lượng của hỗn hợp khí trên.
Câu 5: Một hợp chất khí X có tỉ khối đối với hidro là 8,5. Hãy xác định công thức hóa học của
MÔN: Hoá học 8
A. LÝ THUYẾT
1. Khái niệm nguyên tử, phân tử, nguyên tử khối, phân tử khối.
2. Thế nào là đơn chất , hợp chất. Cho ví dụ?
3. Công thức hóa học dùng biểu diễn chất :
4. Phát biểu quy tắc hóa trị . Viết biểu thức.
Vận dụng :
+ Tính hóa trị chưa biết
+ Lập công thức hóa học khi biết hóa trị
5. Định luật bảo toàn khối lượng : A + B → C + D
- Định luật : Trong một phản ứng hóa hoc, tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng.
- Biếu thức : mA + mB = mC + mD
6. Phương trình hóa học : biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học.
- Ba bước lập phương trình hóa học : Viết sơ đồ phản ứng,Cân bằng phương trình, Viết phương trình hóa học
- Phương trình hóa học cho biết tỉ lệ về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất cũng như từng cặp chất trong phản ứng.
7. Các công thức chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất.
rút ra
- Thể tích khí chất khí : + Ở điều kiện tiêu chuẩn : = (l)
8. Tỷ khối của chất khí.
- Khí A đối với khí B : - Khí A đối với không khí :
ĐỀ 1:
Câu 1:(1,0 điểm) Nêu sự khác nhau giữa đơn chất với hợp chất?
Câu 2:(2,0 điểm) Hãy hoàn thành sơ đồ phương trình phản ứng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử giữa các chất:
a. Mg + HCl -----> ...... + H2 b. FeCl2 + .......... -----> Fe(OH)2 + NaCl
........................................................................ ........................................................................
c. P2O5 + H2O -----> H3PO4 d. Na + H2O -----> NaOH + H2
.............................................................................................................. ............................................................................................................
e. Al + ............ -----> AlCl3 + H2 g. Fe(OH)3 -----> Fe2O3 + H2O
.............................................................................. .........................................................................
Câu 3: a. Hãy lập công thức hóa học hợp chất giữa
Fe(III) với O; Ca và SO4
b. Tính hóa trị của S, Mg trong hợp chất SO3 , Mg (NO3)2
Câu 4:a) Hãy tính thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất CaO?
b) Xác định CTHH của hợp chất được tạo bởi 2 nguyên tố: %P = 43,67%; còn lại là O và khối lượng mol phân tử là 142g/mol.
Câu 5: Hãy tính:
Số mol của 5.6g Fe ; 6,72 l khí oxi ( đktc)
Tính số mol và thể tích hỗn hợp các khí ( đktc) biết: 1,32 g CO2 ; 0,2 mol H2 ; 14g N2
Câu 6: Cho 13 gam Zn tác dụng với dung dịch HCl .Tính:
a. Thể tích khí H2 thu được ở đktc.
b. Khối lượng HCl phản ứng.
c. Khối lượng FeCl2 tạo thành
Câu 7: Đốt cháy kaliclorat KClO3 thu được kaliclorua KCl và 672 ml O2.
a)Viết PTHH
b)Tính khối lượng KClO3
ĐỀ 2:
Câu 1: a)Mol là gì ? Lấy ví dụ minh họa
b) Có bao nhiêu nguyên tử Na trong 0.2 mol Na
c ) Tính số mol của 6,72 l khí SO2 ở đktc
Câu 2. Em hãy lập PTHH cho các sơ đồ phản ứng sau?
1. NaOH + Fe2(SO4)3 ---> Fe(OH)3 + Na2SO4
2. Mg + AgNO3 ---> Mg(NO3)2 + Ag
3. Na + O2 ---> ..........
4. ......... + HCl ---> AlCl3 + .......
5. Al(OH)3 ---> Al2O3 + H2O
6. Fe2O3 + CO ---> Fe + CO2
7. Al (OH)3 + H2SO4 ---> ............ + .............
Câu 3: a) Lập CTHH và tính thành phần phần trăm khối lượng của mỗi nguyên tố :
C (IV) và O ; Ba và NO3
Câu 4: Một hỗn hợp gồm 1,5 mol khí O2; 2,5 mol khí N2 và 6,4 g khí SO2.
a)Tính thể tích của hỗn hợp khí đó ở đktc.
b)Tính khối lượng của hỗn hợp khí trên.
Câu 5: Một hợp chất khí X có tỉ khối đối với hidro là 8,5. Hãy xác định công thức hóa học của
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: bùi thị minh thư
Dung lượng: 83,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)