On tap hoa 8 12-13 ki 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Phúc Vinh |
Ngày 17/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: on tap hoa 8 12-13 ki 2 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP HK II MÔN HÓA HỌC 8
Năm Học: 2012-2013
Nêu định nghĩa phản ứng hóa hợp? VD?
Phản ứng hoá hợp là PƯHH trong đó chỉ có một chất mới (SP) được tạo thành từ 2 hay nhiều
chất ban đầu.
2Na + S Na2S.
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
Na2O + H2O 2NaOH
Nêu định nghĩa phản ứng phân hủy? VD?
Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới.
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2.
2KClO3 2KCl + 3O2.
2H2O 2H2 + O2
Nêu định nghĩa phản ứng thế? VD?
Phản ứng thế là PƯHH giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế
nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất.
Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2
Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag
Khái niệm Oxit, Axit, Bazo, Muối? Mỗi khái niệm cho 3 VD?
Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi.
CuO, Na2O, FeO, SO2, CO2...
Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit, các nguyên tử hiđro
này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại.
Axit không có oxi: HCl, H2S, HBr, HI, HF...
Axit có oxi: H2SO4, HNO3, H3PO4, H2CO3...
Phân tử bazơ gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit(- OH)
Bazơ tan trong nước : NaOH, KOH...
Bazơ không tan trong nước: Cu(OH)2, Mg(OH)2...
Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit.
Muối trung hoà: Là muối mà gốc axit không có nguyên tử hiđro có thể thay thế bằng nguyên tử kim loại.
VD : CuSO4, Na2CO3, CaCO3, NaNO3...
Muối axit: Là muối mà trong đó gốc a xit còn nguyên tử hiđro chưa được thay thế bằng nguyên tử kim loại.
VD: NaHCO3, NaHSO4, Ca(HCO3)2...
Khái niệm sự oxi hóa, sự cháy và sự oxi hóa chậm?
Sự tác dụng của oxi với một chất là sự oxi hoá.
Sự cháy là sự oxihoá có toả nhiệt và phát sáng.
Sự oxi hoá chậm là sự oxi hoá có toả nhiệt nhưng không phát sáng.
Trong PTN ta thu khí Oxi bằng cách nào?
Trong PTN, khí oxi được điều chế bằng cách đun nóng những hợp chất giàu oxi và dễ bị phân
huỷ ở nhiệt độ cao như KMnO4 và KClO3.
Cho một cây nến đang cháy vào bình thủy tinh rồi đậy kín, hiện tượng gì sẽ xảy ra?
Khi cho một cây nến đang cháy vào một lọ thủy tinh rồi đậy nút kín, ngọn lửa cây nến sẽ yếu
dần rồi tắt. Đó là vì khi nến cháy, lượng Oxi trong không khí sẽ bị giảm dần rồi hết, lúc đó nến sẽ bị tắt.
Cho các loại oxit: CaO, CO2, FeO, Na2O, K2O, P2O5, SO2, SO3, Al2O3, Fe2O3. Hãy phân loại và gọi tên các oxit trên?
Oxit Axit:
CO2: Cacbon điOxit
P2O5: Điphotpho PentaOxit
SO2: Lưu huỳnh ĐiOxit
SO3: Lưu huỳnh TriOxit
Oxit Bazo:
CaO: Canxi Oxit
FeO: Sắt (II) Oxit
Na2O: Natri Oxit
K2O: Kali Oxit
Al2O3: Nhôm Oxit
Fe2O3: Sắt (III) Oxit
Viết phương trình biểu diễn sự cháy trong các trường hợp:
Lưu huỳnh (S) tạo ra SO2. S + O2 ( SO2
Nhôm (Al) tạo ra Al2O3. 4Al + 3O2 ( 2Al2O3
Photpho (P) tạo ra P2O5. 4P + 5O2 ( 2P2O5
Sắt (Fe) tạo ra Fe3O4. 3Fe + 2O2 ( Fe3O4
Hoàn thành các phương trình hóa học sau
Zn + 2HCl ( ZnCl2 + H2(
Fe + 2HCl ( FeCl2 + H2(
Zn + H2SO4 ( ZnSO4 + H2(
Fe + H2SO4 ( Fe SO4 + H2(
2Al + 3H2SO4 ( Al2(SO4)3 + 3H2(
H2 + CuO ( Cu + H2O
CaO + CO2 ( CaCO3
CaO + H2O ( Ca(OH)3
H2O + P2O5 ( H3PO4
2KClO3 ( 2KCl + 3O2
Hãy lập các phương trình hóa học sau
2Fe2O3 + 2CO ( 2CO2 + 4Fe
Fe3O4 + 4H2 ( 4H2O + 3Fe
2KMnO4 ( K2MnO4 + MnO2 +
Năm Học: 2012-2013
Nêu định nghĩa phản ứng hóa hợp? VD?
Phản ứng hoá hợp là PƯHH trong đó chỉ có một chất mới (SP) được tạo thành từ 2 hay nhiều
chất ban đầu.
2Na + S Na2S.
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
Na2O + H2O 2NaOH
Nêu định nghĩa phản ứng phân hủy? VD?
Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới.
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2.
2KClO3 2KCl + 3O2.
2H2O 2H2 + O2
Nêu định nghĩa phản ứng thế? VD?
Phản ứng thế là PƯHH giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế
nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất.
Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2
Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag
Khái niệm Oxit, Axit, Bazo, Muối? Mỗi khái niệm cho 3 VD?
Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi.
CuO, Na2O, FeO, SO2, CO2...
Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit, các nguyên tử hiđro
này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại.
Axit không có oxi: HCl, H2S, HBr, HI, HF...
Axit có oxi: H2SO4, HNO3, H3PO4, H2CO3...
Phân tử bazơ gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit(- OH)
Bazơ tan trong nước : NaOH, KOH...
Bazơ không tan trong nước: Cu(OH)2, Mg(OH)2...
Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit.
Muối trung hoà: Là muối mà gốc axit không có nguyên tử hiđro có thể thay thế bằng nguyên tử kim loại.
VD : CuSO4, Na2CO3, CaCO3, NaNO3...
Muối axit: Là muối mà trong đó gốc a xit còn nguyên tử hiđro chưa được thay thế bằng nguyên tử kim loại.
VD: NaHCO3, NaHSO4, Ca(HCO3)2...
Khái niệm sự oxi hóa, sự cháy và sự oxi hóa chậm?
Sự tác dụng của oxi với một chất là sự oxi hoá.
Sự cháy là sự oxihoá có toả nhiệt và phát sáng.
Sự oxi hoá chậm là sự oxi hoá có toả nhiệt nhưng không phát sáng.
Trong PTN ta thu khí Oxi bằng cách nào?
Trong PTN, khí oxi được điều chế bằng cách đun nóng những hợp chất giàu oxi và dễ bị phân
huỷ ở nhiệt độ cao như KMnO4 và KClO3.
Cho một cây nến đang cháy vào bình thủy tinh rồi đậy kín, hiện tượng gì sẽ xảy ra?
Khi cho một cây nến đang cháy vào một lọ thủy tinh rồi đậy nút kín, ngọn lửa cây nến sẽ yếu
dần rồi tắt. Đó là vì khi nến cháy, lượng Oxi trong không khí sẽ bị giảm dần rồi hết, lúc đó nến sẽ bị tắt.
Cho các loại oxit: CaO, CO2, FeO, Na2O, K2O, P2O5, SO2, SO3, Al2O3, Fe2O3. Hãy phân loại và gọi tên các oxit trên?
Oxit Axit:
CO2: Cacbon điOxit
P2O5: Điphotpho PentaOxit
SO2: Lưu huỳnh ĐiOxit
SO3: Lưu huỳnh TriOxit
Oxit Bazo:
CaO: Canxi Oxit
FeO: Sắt (II) Oxit
Na2O: Natri Oxit
K2O: Kali Oxit
Al2O3: Nhôm Oxit
Fe2O3: Sắt (III) Oxit
Viết phương trình biểu diễn sự cháy trong các trường hợp:
Lưu huỳnh (S) tạo ra SO2. S + O2 ( SO2
Nhôm (Al) tạo ra Al2O3. 4Al + 3O2 ( 2Al2O3
Photpho (P) tạo ra P2O5. 4P + 5O2 ( 2P2O5
Sắt (Fe) tạo ra Fe3O4. 3Fe + 2O2 ( Fe3O4
Hoàn thành các phương trình hóa học sau
Zn + 2HCl ( ZnCl2 + H2(
Fe + 2HCl ( FeCl2 + H2(
Zn + H2SO4 ( ZnSO4 + H2(
Fe + H2SO4 ( Fe SO4 + H2(
2Al + 3H2SO4 ( Al2(SO4)3 + 3H2(
H2 + CuO ( Cu + H2O
CaO + CO2 ( CaCO3
CaO + H2O ( Ca(OH)3
H2O + P2O5 ( H3PO4
2KClO3 ( 2KCl + 3O2
Hãy lập các phương trình hóa học sau
2Fe2O3 + 2CO ( 2CO2 + 4Fe
Fe3O4 + 4H2 ( 4H2O + 3Fe
2KMnO4 ( K2MnO4 + MnO2 +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phúc Vinh
Dung lượng: 91,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)