ÔN TẬP HKI TOAN 7
Chia sẻ bởi Ngô Xuân Nguyên |
Ngày 12/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: ÔN TẬP HKI TOAN 7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 7
Năm học: 2013-2014
A ĐẠI SỐ 1) Bài tập:
Bài 1: Tính:
a) b) c) d)
Bài 2: Tính: a) b) c)
Bài 3: Thực hiện phép tính:
a) b) c) 1
Bài 4: Tính:
a) b) c)
d) e) f)
Bài 5: Tìm x, biết:
a) x + b) c) .
d) e) (5x -1)(2x-) = 0
Bài 6: a) Tìm hai số x và y biết: và x + y = 28
b) Tìm hai số x và y biết x : 2 = y : (-5) và x – y = - 7
Bài 7: Tìm ba số x, y, z biết rằng: và x + y – z = 10.
Bài 8. Tìm số đo mỗi góc của tam giác ABC biết số đo ba góc có tỉ lệ là 1:2:3. Khi đó tam giác ABC là tam giác gì?
Bài 9: Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ nhất: 0,169 ; 34,3512 ; 3,44444.
Bài 10: Tìm x, biết
a) b) c) d)
Bài 11: So sánh các số sau: và
Bài 12: Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC, biết rằng các cạnh tỉ lệ với 4:5:6 và chu vi của tam giác ABC là 30cm
Bài 13: Số học sinh giỏi, khá, trung bình của khối 7 lần lượt tỉ lệ với 2:3:5. Tính số học sinh giỏi,khá, trung bình, biết tổng số học sinh khá và học sinh trung bình lớn hơn học sinh giỏi là 180 em.
Bài tập 14: Ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được 120 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết rằng số cây trồng được của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với 3 : 4 : 5
Bài tập về "giá trị tuyệt đối của một số hữu "
Bài 15: Tìm x biết :
a) =2 ; b) =2
a) ; b) ; c) ;
d) ; e)
Bài16.Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất (nếu có) các biểu thức sau.
a) P = 3,7 + b) Q = 5,5 -
LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
Bài 17: Tính a) b) c) d)
Bài 18: Điền số thích hợp vào ô vuông
a) b) c)
Bài 19: Điền số thích hợp vào ô vuông:
a) b) c)
Bài 20: Viết số hữu tỉ dưới dạng một luỹ thừa. Nêu tất cả các cách viết.
Bài 21: Tính a) b) c) a5.a7
Bài 22: Tính a) b) c)
Bài 23:Tìm x, biết:
a) b) c) (2x-3)2 = 16 d) (3x-2)5 =-243
Bài 24 Tính a) b) (0,125)3.512 c) d)
Bài 25 So sánh: 224 và 316
Bài 26 Tính giá trị biểu thức a) b) c) d)
Bài 27 Tính .
a) b) c) d) 253 : 52 e) 22.43 f)
g) h) i) k) l)
m) n) 273 : 93 p) 1253: 93 ; q) 324 : 43 ;
r) (0,125)3 . 512 ; z) (0,25)4 . 1024
Bài 28:Thực hiện tính:
Bài 29: Tìm x biết a) b)
Bài 30: Tìm x biết:
a) 2x-1 = 16 b)(x -1)2 = 25 c) x+2 = x+6 và x(Z
Bài31: Tính giá trị của các biểu thức sau.
MÔN TOÁN LỚP 7
Năm học: 2013-2014
A ĐẠI SỐ 1) Bài tập:
Bài 1: Tính:
a) b) c) d)
Bài 2: Tính: a) b) c)
Bài 3: Thực hiện phép tính:
a) b) c) 1
Bài 4: Tính:
a) b) c)
d) e) f)
Bài 5: Tìm x, biết:
a) x + b) c) .
d) e) (5x -1)(2x-) = 0
Bài 6: a) Tìm hai số x và y biết: và x + y = 28
b) Tìm hai số x và y biết x : 2 = y : (-5) và x – y = - 7
Bài 7: Tìm ba số x, y, z biết rằng: và x + y – z = 10.
Bài 8. Tìm số đo mỗi góc của tam giác ABC biết số đo ba góc có tỉ lệ là 1:2:3. Khi đó tam giác ABC là tam giác gì?
Bài 9: Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ nhất: 0,169 ; 34,3512 ; 3,44444.
Bài 10: Tìm x, biết
a) b) c) d)
Bài 11: So sánh các số sau: và
Bài 12: Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC, biết rằng các cạnh tỉ lệ với 4:5:6 và chu vi của tam giác ABC là 30cm
Bài 13: Số học sinh giỏi, khá, trung bình của khối 7 lần lượt tỉ lệ với 2:3:5. Tính số học sinh giỏi,khá, trung bình, biết tổng số học sinh khá và học sinh trung bình lớn hơn học sinh giỏi là 180 em.
Bài tập 14: Ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được 120 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết rằng số cây trồng được của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với 3 : 4 : 5
Bài tập về "giá trị tuyệt đối của một số hữu "
Bài 15: Tìm x biết :
a) =2 ; b) =2
a) ; b) ; c) ;
d) ; e)
Bài16.Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất (nếu có) các biểu thức sau.
a) P = 3,7 + b) Q = 5,5 -
LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
Bài 17: Tính a) b) c) d)
Bài 18: Điền số thích hợp vào ô vuông
a) b) c)
Bài 19: Điền số thích hợp vào ô vuông:
a) b) c)
Bài 20: Viết số hữu tỉ dưới dạng một luỹ thừa. Nêu tất cả các cách viết.
Bài 21: Tính a) b) c) a5.a7
Bài 22: Tính a) b) c)
Bài 23:Tìm x, biết:
a) b) c) (2x-3)2 = 16 d) (3x-2)5 =-243
Bài 24 Tính a) b) (0,125)3.512 c) d)
Bài 25 So sánh: 224 và 316
Bài 26 Tính giá trị biểu thức a) b) c) d)
Bài 27 Tính .
a) b) c) d) 253 : 52 e) 22.43 f)
g) h) i) k) l)
m) n) 273 : 93 p) 1253: 93 ; q) 324 : 43 ;
r) (0,125)3 . 512 ; z) (0,25)4 . 1024
Bài 28:Thực hiện tính:
Bài 29: Tìm x biết a) b)
Bài 30: Tìm x biết:
a) 2x-1 = 16 b)(x -1)2 = 25 c) x+2 = x+6 và x(Z
Bài31: Tính giá trị của các biểu thức sau.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Xuân Nguyên
Dung lượng: 359,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)