Ôn tập HKI toán 6

Chia sẻ bởi Trần Hồng Hợi | Ngày 12/10/2018 | 57

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập HKI toán 6 thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN TOÁN 6 HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2011-2012

I/GIỚI HẠN CHƯƠNG TRÌNH:(Tuần 15)
A-SỐ HỌC:( 8 điểm)
Bài 1:Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
Cho 4 câu a,b,c,d (thứ tự thực hiện các phép tính, luỹ thừa, phân phối…)
Dạng 1 :Tính nhanh(Dùng giao hoán và kết hợp)
a)1449 + 216 + 551 + 184 - 400
b)53.7.8.9
Dạng 2 :Tính nhanh(Dùng tính chất phân phối và kết hợp)
a)27.36 + 27.65 – 27 b)65 . 56 + 65 . 14 – 35 . 70
c)37.43 + 37. 47 +370 d)32.475+4.228.8+2.16.297
e)41.69+59.113 +41.31-59.13
Dạng 3 :Thứ tự tính(có nhiều ngoặc)
a)2010:{260:[50 - (42 + 32:4)]}
b)
Dạng 4 :Luỹ thừa
a)46 : 43 + 23.2 + 100
b)(3469 : 3467).(3645 : 3645)
c)3–14591.[20080-(46 -37)2: 34]
Bài 2: Tìm số tự nhiên x .
Dạng 1 :
Tìm x bình thường(thực hiện các phép tính cộng,trừ ,nhân ,chia, luỹ thừa)
a) 
b)63 – 5(x + 4) = 38
c) 5x+1 =625
d)11x +247 =368
e)103x.103121=103123
Dạng 2: Tìm x (B,Ư,BC,ƯC,BCNN, ƯCLN )
a)Cho 
Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử.
b)Cho A= {x /  ; 200< x<600 }
Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử




Bài 3: (toán đố)
Dạng tìm B,Ư,BC,ƯC,BCNN, ƯCLN ( có dư)
a)Muốn chia 462 vở ; 378 bút bi ; 630 bút chì thành các phần sao cho số bút bi,vở, bút chì ở mỗi phần như nhau
Số phần nhiều nhất l bao nhiu? Mỗi phần bao nhiu vở; bt bi; bt chì?
b)Trong đợt tổng kết cuối năm, có 135 quyển vở, 80 thước kẻ, 169 bút bi. Cô giáo chia thành các phần thưởng đều nhau, mỗi phần thưởng gồm 3 loại. Sau khi chia đều, còn thừa 15 quyển, 8 thước kẻ, 1 bút bi không đủ chia vào các phần thưởng. Tính xem có bao nhiêu phần thưởng?
c)Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 250 đến 300 em. Số học sinh đó mỗi khi xếp hàng 12, hàng 21, hàng 28 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó.
d)Học sinh khối 6 của một trường, mỗi lần ra xếp hàng 8, 15 và 24 đều dư 5 em. Tính số học sinh khối 6, biết rằng số đó vào khoảng 400 đến 500 em.
e)Học sinh khối 6 của một trường, mỗi lần ra xếp hàng 8 dư 6 em,xếp hàng 12 dư 10 em và xếp hàng 15 dư 13 em. Tính số học sinh khối 6, biết rằng số đó vào khoảng 300 đến 400 em.
B-HÌNH HỌC:(từ 2đ )
*Điểm nằm giữa (3 dạng)
Dạng 1:trung điểm
Dạng 2: 2điểm thuộc hai tia đối nhau
Dạng 3: A,B thuộc tia Ox có OA *Tính độ dài đoạn thẳng,so sánh hai đoạn thẳng.Tìm trung điểm.
BÀI 1:Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 8cm, OB = 3cm
Tính AB?
Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho OC = 2cm. Tính BC?
Điểm B có phải là trungđiểm AC không? Vì sao?
Bài 2:Trên tiaOx lấy hai điểm M và N sao cho OM=3cm,ON=7
a)Tính độ dài đoạn thẳng MN?
b)Gọi I là trung điểm của đđoạn thẳng MN. Tính IN?
c)Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox và trên tia Oy lấy điểm A sao cho MA=6cm. O có là trungđiểm AM không? Vì sao?




* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Hồng Hợi
Dung lượng: 12,27KB| Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)