ON TAP HKI - LY 11NC
Chia sẻ bởi Phạm Thanh Diệu |
Ngày 14/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: ON TAP HKI - LY 11NC thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG LÝ 11NC - HKI - 2009 - 2010
Câu 1. Một tụ điện phẳng có hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 200V, khoảng cách giữa chúng là 5mm. Cường độ điện trường giữa hai tấm:
A. 1000V/m B. 40000V/m C. 400V/m D. 100V/m
Câu 2. Khi nhiệt độ tăng điện trở suất của kim loại
A. tăng theo hàm bậc hai B. giảm theo hàm bậc hai
C.giảm theo hàm bậc nhất D. tăng theo hàm bậc nhất
Câu 3. Bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 với điện cực đồng, sau khi điện phân 30 phút, khối lượng đồng bám vào catốt là 1,143g, ( cho F=96500, A=64, n=2 ). Cường độ dòng điện qua bình điện phân sẽ là:
A. 0,965A B. 1,915A C. 1,5A D. 0,965mA
Câu 4. Một điện tích q = 2.10-18 C bay từ điểm M đến điểm N trong một đtrường giữa hai điểm có UMN = 120V. Công mà lực điện sinh ra là
A. 6.10-17 J B. 1,6.10-18 J C. 8.10-18 J D. 24.10-17 J
Câu 5. Một bóng đèn có ghi 6V-6W, khi mắc bóng đèn trên vào hiệu điện thế U = 6V thì cường độ dòng điện qua bóng đèn sẽ là:
A. 1A B. 36A C. 6A D. 12A
Câu 6. Có 6 ắc qui giống nhau mắc tành hai dãy có số pin bằng nhau. Mỗi ắc qui có ξ0= 3V, r0 = 2Ω. Suất điện động, điện trở trong của bộ nguồn có có giá trị là:
A. 18V; 2Ω B. 9V; 3Ω C. 18V; 3Ω D. 6V; 2Ω
Câu 7. Một nguồn điện có suất điện động ξ, điện trở trong r, tạo dòng điện qua mạch ngoài có cường độ I. Hiệu điện thế giữa hai cực dương và âm của nguồn điện xác định:
A. U = ξ + RI B. U = ξ C. U = ξ – rI D. U = rI - ξ
Câu 8. Một điện tích thử đặt tại điểm có cường độ điện trường E = 1000V/m. Lực điện tác dụng lên điện tích đó bằng 2N. Độ lớn của điện tích là:
A. 1,6.10-19 C B. 2.10-3 C C. 500 C D. 1.10-3 C
Câu 9. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong chân không
A. tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích
B. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích điểm
C. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích
D. tỉ lệ nghịch với tích độ lớn của hai điện tích
Câu 10. Trong một mạch điện kín, thì hiện tượng đoản mạch xảy ra khi:
A. Dùng pin hay acquy để mắc vào mạng điện kín
B. Nối hai cực của nguồn điện với dây dẫn có điện trở rất nhỏ
C. Không mắc cầu chì vào mạch điện kín
D. Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện
Câu 11. Để bóng đèn 120V - 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế 220V, người ta phải mắc nối tiếp với nó một điện trở phụ R có giá trị nào sau đây:
A. 240 Ω B. 280 Ω C. 120 Ω D. 200 Ω
Câu 12. Nếu chỉ tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ
A. giảm đi 9 lần B. tăng lên 9 lần C. tăng lên ba lần D. giảm đi 3 lần
Câu 13. Công thức nào dưới đây là công thức định nghĩa của cường độ điện trường:
A. F= B. C. E = Fq D. E= 9.109
Câu 14. Công của lực điện làm dịch chuyển một điện tích q từ điểm A đến điểm B trong điện trường tĩnh được tính bằng công thức: A = q.E .d. Trong đó d chính là:
A. hình chiếu của đường đi B. khoảng cách giữa hai điểm A và B
C. đường đi của điện tích D. hình chiếu của đường đi lên đường sức
Câu 15. Điểm khác biệt giữa pin vôn ta và acquy là:
A. Phản ứng hóa học ở trong acquy có thể xảy ra thuận nghịch
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thanh Diệu
Dung lượng: 2,18MB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)