ÔN TẬP HKI - LỚP 6

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thịnh | Ngày 12/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: ÔN TẬP HKI - LỚP 6 thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

BÀI TẬP ÔN TẬP HỌC KÌ 1 LỚP 6
A.ĐẠI SỐ
CHƯƠNG 1: SỐ TỰ NHIÊN

Dạng 1: Tập hợp- Số phần tử của tập hợp- Tập hợp con
Bài 1: Viết các tập hợp sau bằng hai cách.
Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và không vượt quá 17.
Tập hợp B các số tự nhiên khác không và nhỏ hơn 39.
Tập hợp C các số tự nhiên chẵn và nhỏ hơn 999.
Tập hợp D các số tự nhiên lẻ không nhỏ hơn 8 và không vượt quá 1999
Bài 2: Tính số phần tử của A, B, C, D ở bài 1.
Bài 3: Tính số phần tử của các tập hợp sau:
A= { 0; 1; 2; ... ; 2002 }
B= { 20; 22; ... ; 2014 }
C= { 1991; 1993; ... ;19999 }
D= { 15; 20; ... ;2015 }
Bài 4: Cho các tập hợp sau: A= { 0; 1; 3; 4 } ; B= { 4; 3; 1 } ; C= { 3; 1; 0; 4 }.
Hãy thể hiện mối quan hệ giữa các tập hợp A,B,C.
Cho D= { 0; 4; 7; 11 }. Hãy tìm giao của tập hợp A và D.
Dạng 2: Ghi số tự nhiên- Các phép toán trên các số tự nhiên.
Bài 5: Tìm
A là STN lớn nhất có 5 chữ số, chữ số hàng nghìn là số lẻ, chữ số hàng chục chia hết cho 2.
B là STN nhỏ nhất có 5 chữ số, tổng các chữ số đó chia hết cho 3.
C là STN lớn nhất có 4 chữ số ( khác nhau ), chữ số hàng trăm là số chẵn.
D là STN nhỏ nhất có 4 chữ số ( khác nhau ) các chữ số đều là số lẻ.
Bài 6:
Có bao nhiêu STN có 4 chữ số?
Có bao nhiêu STN chẵn có 4 chữ số?
Có bao nhiêu STN lẻ có 4 chữ số?
Có bao nhiêu STN chẵn có 5 chữ số?
Dạng 3: Tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên.
Bài 7: Tính nhanh
a. 15.37 + 63.15 b. 41 + 26 + 59 + 74
c. 4.8.25.125.6 d. 25.9 + 9.14 + 21.91 + 18.91
Bài 8: Tính nhanh
a. 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
b. 36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41
Bài 9: Tính nhanh bằng hai cách.
Áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân: 17.4 ; 25.28
Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
13.12 ; 53.11 ; 39.101
Bài 10: Cho biết: 15 873.7 = 111 111 . Hãy tính nhanh: 15 873.27
Dạng 4: Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Bài 11: Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa.
a. 2.2.2.2.2.2 b. 100.10.10.10.100
c. 4.4.8.2.2.8 d. 9.9.9.3.3.3.2.2.2.4.4.4
Bài 12: Tính giá trị các lũy thừa sau:
 ;  ;  ;  b.  ;  ; 
c.  ;  ;  ;  d.  ;  ; 
Bài 13: Viết kết quả của phép tính dưới dạng lũy thừa.
 d. 
 e. 
 f.  ( 2014 thừa số)
Bài 14: Viết kết quả của phép tính bằng lũy thừa.
 c.  e. 
 d.  f. 

Bài 15: Tìm số tự nhiên c, biết rằng với mọi , ta có:
 b. 
Dạng 5: Các dấu hiệu chia hết- Số nguyên tố- Hợp số.
Bài 16: Cho các số sau: 213 ; 1997 ; 3768 ; 590 ; 15742.
Số nào chia hết cho 2? d
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thịnh
Dung lượng: 216,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)