On tap hKI
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Loan |
Ngày 17/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: on tap hKI thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP HÓA 8 – HKI
1 – HỌC THUỘC HÓA TRỊ CÁC NG.TỐ ; CÁC NHÓM NG.TỬ; CÁC GỐC
2 – Phân biệt ĐƠN CHẤT và HỢP CHẤT: (Đơn chất : 1 ng.tố - Hợp chất : nhiều ng.tố )
Cl2, NaOH, Zn, NaHCO3, NaCl, Fe, CaO, Mg(OH)2, CO,O2, BaSO4, S, H2O,O3, Al2O3, H2SO4, CuO; Mg, Cl2, N2O5, Br2, HCl, Co
3 – Tính hóa trị các ng.tố trong các chất sau:( Dưới nhân lên,trên chia xuống )
………………………………………………………………………………………………………………
NO2 , NH3, CuO, Fe2(SO4)3, H2S, SO3, Fe2O3, CO , Fe(NO3)3 , N2O5, CuSO4 ,Fe3O4, PbO, HgCl2
4 – Lập công thức hóa học cho các chất sau :( Bắt chéo hóa trị -( chỉ số phải tối giản ))
Zn và O ,H và SO4 ,Al và Cl,Na và SO4 , Cu(II) và O, Zn và PO4, Na và SO4, Al và Cl , Zn và O
…………………………………………………………………………………………………………………………
Ca và NO3, Fe (III) và O , S(VI) và O, Na và PO4 , Mg và OH , K và CO3 , H và S , Ba và SO4
………………………………………………………………………………………………………………..
5 – Tìm công thức hóa học sai và sửa lại cho đúng(Tính hóa trị của ng.tố,nếu sai bỏ chỉ số,lập lại công thức)
CaCl2 , BaO2 , Fe(OH)3 , H3SO4, KO2, AlCl2 , CuO, SO3, Cu(NO3)2, Al3(SO4)2, NO2, MgOH, CO3
…………………………………………………………………………………………………………………………..
6- Cho biết quá trình nào xảy ra hiện tượng vật lý, hiện tượng hoá học, giải thích?
Nghiền than thành bột
Đốt chất nhựa thấy có mùi khét
Hoá lỏng không khí để tách lấy Oxi
Lưu huỳnh cháy tạo thành khí sunfurơ
Về mùa hè thức ăn thường hay thiu
Đun quá lửa đường sẽ khét
Sắt được cắt nhỏ và tán thành đinh
Đồ vật bằng sắt để lâu ngày ngòai không khí bị phủ một lớp gỉ là chất màu nâu đỏ
Lọ cồn để không đậy nắp bị bay hơi
Sữa để lâu bị chua
7 - Hãy cho biết ý nghĩa của công thức hóa học: (3 ý nghĩa) 1) Cho biết số ng.tố có trong chất
Ca(OH)2 , KNO3 , Al(OH)3 , Zn(NO3)2 2) Cho biết số ng.tử của từng ng.tố
3) Tính ph.tử khối của chất
8 - Lập ph. trình hóa học và cho biết tỷ lệ số nguyên tử, số phân tử các chất trong phản ứng
Al + HCl → AlCl3 + H2
Cu + O2 → CuO
K2O + H2O → KOH
CH4 + O2 → CO2 + H2O
C + O2 → CO2
Zn + HCl → ZnCl2 + H2
Fe + Cl2 → FeCl3
Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O
Zn + O2 ( ZnO
Mg + HCl ( MgCl2 + H2
KClO3 ( KCl + O2
Al + H2SO4 ( Al2(SO4)3 + H2
Al + CuO → Al2O3 + Cu
BaCl2+ AgNO3→ Ba(NO3)2 + Ag
KClO3 → KCl + O2
P + O 2 → P2O 5
17) K2SO4+ BaCl2 → BaSO4 + KCl
18) P2O5 + H2O → H3PO4
19) H2SO4 + Fe(OH)3→ Fe2(SO4)3 + H2O
9 – Cho biết khí N2 nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần so với khí H2
……………………………………………………………………………………………………………………………
10 - Cho biết khí Cl2 nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần so với khí không khí
……………………………………………………………………………………………………………………………
11 – Tìm khối lượng mol của khí A biết tỉ khối của khí A so với H2 bằng 22
…………………………………………………………………………………………………………………………
12 – Tìm thành phần % của các nguyên tố trong hợp chất : CuO , HNO3 , CuSO4
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
13- Tính số mol của :
28g Fe
5,6 lit khí CH4 ( ở ĐKC)
12 .1023 ng.tử Al
14 - Tính thể tích (ở ĐKC) của :
6g H2
2mol khí CO2
3 .1023 ph.tử khí O2
15- Tính số ng.tử hoặc số ph.tử của :
2mol Mg
11,2 lit khí NH3 ( ở ĐKC)
18 ng.tử C
16- Tính khối lượng của :
0,2 mol CuSO4
33,6 lit khí SO2( ở ĐKC)
12 .1023 pt.tử MgO
17 - Cho 24g magiê tác dụng với axit clohydric(HCl) thì thu được 95g magiê clorua(MgCl2)
và 2g khí hidro
a - Viết và cân
1 – HỌC THUỘC HÓA TRỊ CÁC NG.TỐ ; CÁC NHÓM NG.TỬ; CÁC GỐC
2 – Phân biệt ĐƠN CHẤT và HỢP CHẤT: (Đơn chất : 1 ng.tố - Hợp chất : nhiều ng.tố )
Cl2, NaOH, Zn, NaHCO3, NaCl, Fe, CaO, Mg(OH)2, CO,O2, BaSO4, S, H2O,O3, Al2O3, H2SO4, CuO; Mg, Cl2, N2O5, Br2, HCl, Co
3 – Tính hóa trị các ng.tố trong các chất sau:( Dưới nhân lên,trên chia xuống )
………………………………………………………………………………………………………………
NO2 , NH3, CuO, Fe2(SO4)3, H2S, SO3, Fe2O3, CO , Fe(NO3)3 , N2O5, CuSO4 ,Fe3O4, PbO, HgCl2
4 – Lập công thức hóa học cho các chất sau :( Bắt chéo hóa trị -( chỉ số phải tối giản ))
Zn và O ,H và SO4 ,Al và Cl,Na và SO4 , Cu(II) và O, Zn và PO4, Na và SO4, Al và Cl , Zn và O
…………………………………………………………………………………………………………………………
Ca và NO3, Fe (III) và O , S(VI) và O, Na và PO4 , Mg và OH , K và CO3 , H và S , Ba và SO4
………………………………………………………………………………………………………………..
5 – Tìm công thức hóa học sai và sửa lại cho đúng(Tính hóa trị của ng.tố,nếu sai bỏ chỉ số,lập lại công thức)
CaCl2 , BaO2 , Fe(OH)3 , H3SO4, KO2, AlCl2 , CuO, SO3, Cu(NO3)2, Al3(SO4)2, NO2, MgOH, CO3
…………………………………………………………………………………………………………………………..
6- Cho biết quá trình nào xảy ra hiện tượng vật lý, hiện tượng hoá học, giải thích?
Nghiền than thành bột
Đốt chất nhựa thấy có mùi khét
Hoá lỏng không khí để tách lấy Oxi
Lưu huỳnh cháy tạo thành khí sunfurơ
Về mùa hè thức ăn thường hay thiu
Đun quá lửa đường sẽ khét
Sắt được cắt nhỏ và tán thành đinh
Đồ vật bằng sắt để lâu ngày ngòai không khí bị phủ một lớp gỉ là chất màu nâu đỏ
Lọ cồn để không đậy nắp bị bay hơi
Sữa để lâu bị chua
7 - Hãy cho biết ý nghĩa của công thức hóa học: (3 ý nghĩa) 1) Cho biết số ng.tố có trong chất
Ca(OH)2 , KNO3 , Al(OH)3 , Zn(NO3)2 2) Cho biết số ng.tử của từng ng.tố
3) Tính ph.tử khối của chất
8 - Lập ph. trình hóa học và cho biết tỷ lệ số nguyên tử, số phân tử các chất trong phản ứng
Al + HCl → AlCl3 + H2
Cu + O2 → CuO
K2O + H2O → KOH
CH4 + O2 → CO2 + H2O
C + O2 → CO2
Zn + HCl → ZnCl2 + H2
Fe + Cl2 → FeCl3
Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O
Zn + O2 ( ZnO
Mg + HCl ( MgCl2 + H2
KClO3 ( KCl + O2
Al + H2SO4 ( Al2(SO4)3 + H2
Al + CuO → Al2O3 + Cu
BaCl2+ AgNO3→ Ba(NO3)2 + Ag
KClO3 → KCl + O2
P + O 2 → P2O 5
17) K2SO4+ BaCl2 → BaSO4 + KCl
18) P2O5 + H2O → H3PO4
19) H2SO4 + Fe(OH)3→ Fe2(SO4)3 + H2O
9 – Cho biết khí N2 nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần so với khí H2
……………………………………………………………………………………………………………………………
10 - Cho biết khí Cl2 nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần so với khí không khí
……………………………………………………………………………………………………………………………
11 – Tìm khối lượng mol của khí A biết tỉ khối của khí A so với H2 bằng 22
…………………………………………………………………………………………………………………………
12 – Tìm thành phần % của các nguyên tố trong hợp chất : CuO , HNO3 , CuSO4
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
13- Tính số mol của :
28g Fe
5,6 lit khí CH4 ( ở ĐKC)
12 .1023 ng.tử Al
14 - Tính thể tích (ở ĐKC) của :
6g H2
2mol khí CO2
3 .1023 ph.tử khí O2
15- Tính số ng.tử hoặc số ph.tử của :
2mol Mg
11,2 lit khí NH3 ( ở ĐKC)
18 ng.tử C
16- Tính khối lượng của :
0,2 mol CuSO4
33,6 lit khí SO2( ở ĐKC)
12 .1023 pt.tử MgO
17 - Cho 24g magiê tác dụng với axit clohydric(HCl) thì thu được 95g magiê clorua(MgCl2)
và 2g khí hidro
a - Viết và cân
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Loan
Dung lượng: 9,93KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)