ÔN TẬP HKI
Chia sẻ bởi Huỳnh Đức Pháp |
Ngày 12/10/2018 |
79
Chia sẻ tài liệu: ÔN TẬP HKI thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Bài 1: Viết tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 5 và không vượt quá 8 bằng hai cách. Rồi điền kí hiệu thích hợp:
5
A
{ 8}
A
{7;8;6}
A
{8;9}
A
8
A
A
N
Bài 2: Cho tập hợp B gồm các số tự nhiên không nhỏ hơn 9 và bé hơn 12.cách viết sau đúng hay sai?
9 B ; {11} B ; { 11;12B 10 B
B N* ; B / N = B ; N ⊃ B {12;10} = B
Bài 3: Tìm số phần tử của mỗi tập hợp sau:
A = { x N* / x < 8} B = { x N / x – 8 = 12 }
C = { x N / 117< x < 118} D = { x N / / x < 14}
E = { x N / x + 453 = 453} H = { 21;23;25;….;215}
Bài 4:
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng hai cách.
Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 12 bằng hai cách.
Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 11 và không vượt quá 20 bằng hai cách.
Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 9, nhỏ hơn hoặc bằng 15 bằng hai cách.
Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 30 bằng hai cách.
Bài 5: Viết Tập hợp các chữ số của các số:
a) 97542
b)29635
c) 60000
Bài 6: Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng của các chữ số là 4.
Bài 7: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.
a) A = {x N10 < x <16}
b) B = {x N10 ≤ x ≤ 20 c) C = {x N5 < x ≤ 10}
d) D = {x N10 < x ≤ 100}
e) E = {x N2982 < x <2987}
f) F = {x Nx < 10}
g) G = {x Nx ≤ 4}
h) H = {x Nx ≤ 100}
Bài 8: Cho hai tập hợp A = {5; 7}, B = {2; 9}
Viết tập hợp gồm hai phần tử trong đó có một phần tử thuộc A , một phần tử thuộc B.
Bài 9: Viết tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử
Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 50.
Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 100.
Tập hơp các số tự nhiên lớn hơn 23 và nhỏ hơn hoặc bằng 1000
Các số tự nhiên lớn hơn 8 nhưng nhỏ hơn 9.
Bài 10: Thực hiện phép tính:
a) 3.52 + 15.22 – 26:2
j) (519 : 517 + 3) : 7
s) 151 – 291 : 288 + 12.3
b) 53.2 – 100 : 4 + 23.5
k) 79 : 77 – 32 + 23.52
t) 238 : 236 + 51.32 - 72
c) 62 : 9 + 50.2 – 33.3
l) 1200 : 2 + 62.21 + 18
u) 791 : 789 + 5.52 – 124
d) 32.5 + 23.10 – 81:3
m)59 : 57 + 70 : 14 – 20
v) 4.15 + 28:7 – 620:618
e) 513 : 510 – 25.22
n) 32.5 – 22.7 + 83
w) (32 + 23.5) : 7
f) 20 : 22 + 59 : 58
o) 59 : 57 + 12.3 + 70
x) 1125 : 1123 – 35 : (110 + 23) – 60
g) 100 : 52 + 7.32
p) 5.22 + 98:72
y) 520 : (515.6 + 515.19)
h) 84 : 4 + 39 : 37 + 50
q) 311 : 39 – 147 : 72
z) 718 : 716 +22.33
i) 29 – [16 + 3.(51
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Đức Pháp
Dung lượng: 619,39KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)