ON TAP HK2 - TRAC NGHIEM

Chia sẻ bởi Võ Minh Thành | Ngày 12/10/2018 | 58

Chia sẻ tài liệu: ON TAP HK2 - TRAC NGHIEM thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:


TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN NGHĨA ĐÀN

ĐIỂM:

ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II. NĂM HỌC: 2011 – 2012
Môn : Toán 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên:………………………………………….Lớp: 6C

Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng
Câu 1 : Phân số bằng với phân số  là :
A.  B.  C.  D. 
Câu 2 : Tìm số nguyên x biết : 
A. –11 B. 44 C. 11 D. – 44
Câu 3 : Rút gọn phân số  đến phân số tối giản là :
A.  B. C .  D. 
Câu 4 : Tính :  =
A.  B.  C.  D. 
Câu 5: Kết quả của phép trừ hai phân số –  là:
A.  B.  C.  D. 
Câu 6: Kết quả của phép nhân hai phân số  .  là:
A.  B.  C.  D. 
Câu 7: Kết quả của phép chia hai phân số  :  là:
A.  B.  C.  D. Một kết quả khác.
Câu 8 : Cho x –  . Giá trị của x là :
A.  B. C .  D. 
Câu 9: Số  đổi sang phần trăm có kết quả là :
A. 1,25% B. 25% C. 1% D. 4%
Câu 10 : Đổi hổn số – 6 sang phân số ta được :
A.  B.  C.  D. 

Câu 11 : Chọn câu trả lời sai :
A. Góc vuông nhỏ hơn góc tù . C . Góc nhọn lớn hơn 00 và nhỏ hơn 900
B. Góc vuông lớn hơn góc nhọn D. Góc tù lớn hơn góc bẹt
Câu 12 : Chọn câu trả lời đúng : Điều kiện để có  
A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz . C. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz
B. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy D. Góc xOy nhỏ hơn góc xOz
Câu 13 : Hai góc phụ nhau là hai góc :
A . Có tổng số đo bằng 900
B . Có tổng số đo bằng 900 và kề nhau
C. Có tổng số đo bằng số đo góc bẹt
D.Có tổng số đo bằng nửa số đo góc vuông
Câu 14: Hai góc bù nhau là hai góc:
A. Có tổng số đo bằng 1800. C. Có một cạnh chung.
B. Vừa kề nhau, vừa bù nhau. D. Cả ba câu A, B, C đều đúng.
Câu 15: Góc nhọn là góc:
A. Lớn hơn 00 nhưng nhỏ hơn 900. C. Nhỏ hơn góc bẹt.
B. Lớn hơn góc góc vuông. D. Cả ba câu A, B, C đều đúng.
Câu 16: Tia Oy là phân giác của góc xOz nếu:
A. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz B.
C. D.
Câu 17: Kết quả phép tính: là:
A. BC. D
Câu 18: Biết 2 . x = 2 +  thì x bằng:
A. 1 B. -1 C. 0 D. 2
Câu 19: Bạn Minh đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 10km/h hết  giờ. Khi về, Minh đạp xe với vận tốc 12 km/h. Thời gian Minh đi từ trường về nhà là:
A. BC. D.
Câu 20: Cho M =, N = . So sánh M và N là:
A. M > N. B. M < N C. M = N

…………HẾT…….....


























* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Minh Thành
Dung lượng: 170,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)