ÔN TẬP HK1 (có trắc nghiệm)
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Lan |
Ngày 12/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: ÔN TẬP HK1 (có trắc nghiệm) thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
CÂU HỎI ÔN TẬP HKI MÔN TOÁN KHỐI 7.
Năm học : 2016- 2017
A.MỤC TIÊU:
a) Kiến thức:
Đại số:
Biết số hữu tỉ, số thập phân, số vô tỉ và tập hợp số thực, các quy tắc cộng trừ, nhân chia, lũy thừa với mũ tự nhiên trên tập Q.
Biết công thức đặc trưng của hai đại lượng tỉ lệ thuận, của hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
Biết các tính chất cơ bản của hai đại lượng tỉ lệ thuận, hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
Hình học:
Biết góc đối đỉnh, trung trực của đoạn thẳng, tam giác cân, tam giác đều.
Biết thế nào là định lý và chứng minh định lý.
Biết các tính chất của hai đường thẳng song song. Phân biệt tên gọi các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song.
Biết định lý về tổng ba góc của một tam giác
b)Kĩ năng:
Đại số:
Thực hiện thành thạo các phép toán cộng, trừ, nhân, chia và lũy thừa trong tập hợp số hữu tỉ. Biết tính toán các biểu thức chứa số hữu tỉ có các dấu ngoặc.
Giải các bài toán về số hữu tỉ dựa vào các tính chất của tỉ lệ thức của dãy tỉ số bằng nhau.
Giải các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch.
Hình học :
Biết trình bày chứng minh hình học. Chứng minh được hai tam giác bằng nhau trong trường hợp đơn giản.
Chứng minh được hai đoạn thẳng bằng nhau, góc bằng nhau thông qua chứng minh hai tam giác bằng nhau. Tính số đo góc và độ dài đoạn thẳng.
B.YÊU CẨU : GIẢI CÁC BÀI TẬP CƠ BẢN:
TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Điền kí hiệu (,, ) thích hợp vào chỗ trống:
a) - 7 ….. N b) -7 ….. Q c) ….Z d) ….. Q
Câu 2: Số hữu tỉ nào sau đây không nằm giữa và
a) b) c) d)
Câu 3: Chọn câu sai : Các số nguyên x, y mà là :
a) x = 1, y = 6 b) x = 2, y = -3 c) x = - 6, y = - 1 d) x = 2, y = 3
Câu 4:
a) b) c) -1 d)
Câu 5: Cho biết : x + thì :
a) x = b) x = c) x = d) x =
Câu 6:
a) b) c) -6 d)
Câu 7: Kết quả phép tính là :
a) b) c) d)
Câu 8: Cho x : , ta có x = …
a) b) c) d)
Câu 9: =
a) b) c) d)
Câu 10: Cho | x | = thì
a) x = b) x = c) x = hoặc x = - d) x = 0 hoặc x =
Câu 11: Số x12 không bằng số nào trong các số sau đây ?
a) x18 : x6 ( x 0 ) b) x4 . x8 c) x2 . x6 d) (x3 )4
Câu 12: Cho a : . Số a là:
a) b) c) d)
Câu 13: Số x mà 2x = (22)3 là :
a) 5 b) 6 c) 26 d) 8
Câu 14: Cho 20n : 5n = 4 thì :
a) n = b) n = 1 c) n = 2 d) n = 3
Câu 15: Cho tỉ lệ thức thì :
a) x = b) x = 4 c) x = -1 d) x = -12
Câu 16: Các tỉ số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?
a) và b) và c) và d) và
Câu 17: Chỉ ra đáp án sai . Từ tỉ lệ thức ta có tỉ lệ thức sau :
a
Năm học : 2016- 2017
A.MỤC TIÊU:
a) Kiến thức:
Đại số:
Biết số hữu tỉ, số thập phân, số vô tỉ và tập hợp số thực, các quy tắc cộng trừ, nhân chia, lũy thừa với mũ tự nhiên trên tập Q.
Biết công thức đặc trưng của hai đại lượng tỉ lệ thuận, của hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
Biết các tính chất cơ bản của hai đại lượng tỉ lệ thuận, hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
Hình học:
Biết góc đối đỉnh, trung trực của đoạn thẳng, tam giác cân, tam giác đều.
Biết thế nào là định lý và chứng minh định lý.
Biết các tính chất của hai đường thẳng song song. Phân biệt tên gọi các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song.
Biết định lý về tổng ba góc của một tam giác
b)Kĩ năng:
Đại số:
Thực hiện thành thạo các phép toán cộng, trừ, nhân, chia và lũy thừa trong tập hợp số hữu tỉ. Biết tính toán các biểu thức chứa số hữu tỉ có các dấu ngoặc.
Giải các bài toán về số hữu tỉ dựa vào các tính chất của tỉ lệ thức của dãy tỉ số bằng nhau.
Giải các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch.
Hình học :
Biết trình bày chứng minh hình học. Chứng minh được hai tam giác bằng nhau trong trường hợp đơn giản.
Chứng minh được hai đoạn thẳng bằng nhau, góc bằng nhau thông qua chứng minh hai tam giác bằng nhau. Tính số đo góc và độ dài đoạn thẳng.
B.YÊU CẨU : GIẢI CÁC BÀI TẬP CƠ BẢN:
TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Điền kí hiệu (,, ) thích hợp vào chỗ trống:
a) - 7 ….. N b) -7 ….. Q c) ….Z d) ….. Q
Câu 2: Số hữu tỉ nào sau đây không nằm giữa và
a) b) c) d)
Câu 3: Chọn câu sai : Các số nguyên x, y mà là :
a) x = 1, y = 6 b) x = 2, y = -3 c) x = - 6, y = - 1 d) x = 2, y = 3
Câu 4:
a) b) c) -1 d)
Câu 5: Cho biết : x + thì :
a) x = b) x = c) x = d) x =
Câu 6:
a) b) c) -6 d)
Câu 7: Kết quả phép tính là :
a) b) c) d)
Câu 8: Cho x : , ta có x = …
a) b) c) d)
Câu 9: =
a) b) c) d)
Câu 10: Cho | x | = thì
a) x = b) x = c) x = hoặc x = - d) x = 0 hoặc x =
Câu 11: Số x12 không bằng số nào trong các số sau đây ?
a) x18 : x6 ( x 0 ) b) x4 . x8 c) x2 . x6 d) (x3 )4
Câu 12: Cho a : . Số a là:
a) b) c) d)
Câu 13: Số x mà 2x = (22)3 là :
a) 5 b) 6 c) 26 d) 8
Câu 14: Cho 20n : 5n = 4 thì :
a) n = b) n = 1 c) n = 2 d) n = 3
Câu 15: Cho tỉ lệ thức thì :
a) x = b) x = 4 c) x = -1 d) x = -12
Câu 16: Các tỉ số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?
a) và b) và c) và d) và
Câu 17: Chỉ ra đáp án sai . Từ tỉ lệ thức ta có tỉ lệ thức sau :
a
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Lan
Dung lượng: 1,14MB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)