On tap hinh 10
Chia sẻ bởi Phạm Thị Phượng |
Ngày 12/10/2018 |
64
Chia sẻ tài liệu: on tap hinh 10 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN HÌNH 10 (HK1)
TỔNG VÀ HIỆU HAI VECTO
1. Quy tắc ba điểm
Cho 3 điểm: A, B, C
+ Cộng:
+ Hiệu:
2. Quy tắc hình bình hành
+ Nếu ABCD là hình bình hành thì .
3. Chú ý:
+ M là trung điểm AB .
+ G là trọng tâm .
Bài tập
1. Cho hình bình hành ABCD. CMR: .
2. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và CD của tứ giác ABCD.
CMR: .
3. Cho hình bình hành ABCD. CMR: .
4. Cho 6 điểm M, N, P, Q, R, S bất kì.
CMR: .
5. Gọi O là tâm hình bình hành. CMR với điểm M tùy ý, ta có: .
6. Cho hình bình hành ABCD và điểm M tùy ý. CMR: .
7. G là trọng tâm tam giác ABC. Với điểm M tùy ý.
CMR: .
HỆ TRỤC TỌA ĐỘ VÀ TÍCH VÔ HƯỚNG
I. Cho 3 điểm: , , .
1. .
2. là trung điểm AB .
3. là trọng tâm tam giác ABC .
II. Cho , .
1. + .
+ .
+.
2.
3. cùng phương
III. Tích vô hướng của hai vecto
1. Công thức: .
2. Cho , .
+ .
+.
+ .
3. Cho , . Khoảng cách từ A đến B là:
.
Bài tập
1. Cho A( 2;1), B(3;-2), C(-2;1).
a) Tìm tọa độ .
b) Tìm tọa độ D sao cho ABCD là hình bình hành.
c) Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm AB, BC, CA. Tìm tọa độ trọng tâm tam giác IJK.
2. Cho M(1;2), N(-2,3), Q(2;-1).
a) Tìm tọa độ P sao cho
b) Tìm tọa độ trung điểm MN và tọa độ trọng tâm tam giác MNQ.
c) Cho . Tìm m sao cho cùng phương.
4. Cho A(-1;3), B(-2;2), C(0;-3).
a) Tính .
b) Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác ABC.
c) AD là đường trung tuyến tam giác ABC. Tìm tọa độ D.
d) Tính .
5. Trên mp Õxy, cho 3 điểm: A(-2;2), B(-1;5), C(-5, 3).
a) Tính .
b) Tìm tọa độ D trên Oy sao cho AD=CD
c) Tính chu vi tam giác OAC.
d) =?
6. Cho A(1;2), B(3;5), C(0;7).
a) G( 2, 1) là trọng tâm tam giác ABD. Tìm tọa độ D.
b) Tính .
c) CMR: AB vuông góc với AC.
Từ đó tính diện tích tam giác ABC.
TỔNG VÀ HIỆU HAI VECTO
1. Quy tắc ba điểm
Cho 3 điểm: A, B, C
+ Cộng:
+ Hiệu:
2. Quy tắc hình bình hành
+ Nếu ABCD là hình bình hành thì .
3. Chú ý:
+ M là trung điểm AB .
+ G là trọng tâm .
Bài tập
1. Cho hình bình hành ABCD. CMR: .
2. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và CD của tứ giác ABCD.
CMR: .
3. Cho hình bình hành ABCD. CMR: .
4. Cho 6 điểm M, N, P, Q, R, S bất kì.
CMR: .
5. Gọi O là tâm hình bình hành. CMR với điểm M tùy ý, ta có: .
6. Cho hình bình hành ABCD và điểm M tùy ý. CMR: .
7. G là trọng tâm tam giác ABC. Với điểm M tùy ý.
CMR: .
HỆ TRỤC TỌA ĐỘ VÀ TÍCH VÔ HƯỚNG
I. Cho 3 điểm: , , .
1. .
2. là trung điểm AB .
3. là trọng tâm tam giác ABC .
II. Cho , .
1. + .
+ .
+.
2.
3. cùng phương
III. Tích vô hướng của hai vecto
1. Công thức: .
2. Cho , .
+ .
+.
+ .
3. Cho , . Khoảng cách từ A đến B là:
.
Bài tập
1. Cho A( 2;1), B(3;-2), C(-2;1).
a) Tìm tọa độ .
b) Tìm tọa độ D sao cho ABCD là hình bình hành.
c) Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm AB, BC, CA. Tìm tọa độ trọng tâm tam giác IJK.
2. Cho M(1;2), N(-2,3), Q(2;-1).
a) Tìm tọa độ P sao cho
b) Tìm tọa độ trung điểm MN và tọa độ trọng tâm tam giác MNQ.
c) Cho . Tìm m sao cho cùng phương.
4. Cho A(-1;3), B(-2;2), C(0;-3).
a) Tính .
b) Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác ABC.
c) AD là đường trung tuyến tam giác ABC. Tìm tọa độ D.
d) Tính .
5. Trên mp Õxy, cho 3 điểm: A(-2;2), B(-1;5), C(-5, 3).
a) Tính .
b) Tìm tọa độ D trên Oy sao cho AD=CD
c) Tính chu vi tam giác OAC.
d) =?
6. Cho A(1;2), B(3;5), C(0;7).
a) G( 2, 1) là trọng tâm tam giác ABD. Tìm tọa độ D.
b) Tính .
c) CMR: AB vuông góc với AC.
Từ đó tính diện tích tam giác ABC.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Phượng
Dung lượng: 625,50KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)