ôn tập este - lipit

Chia sẻ bởi Nguyễn Trần An | Ngày 17/10/2018 | 19

Chia sẻ tài liệu: ôn tập este - lipit thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

SỞ GIÁO DỤC -ĐÀO TẠO BẮC NINH
Trường THPT Tiên Du 1
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỮU CƠ 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)



Mã đề thi 137


Họ, tên thí sinh:................................................Lớp 12A..........................

Câu 1: Cho m gam xenlulozơ phản ứng hết với anhiđric axetic (CH3CO)2O và H2SO4 đặc thu được 6,6 gam axit axetic và 11,1 gam hỗn hợp X gồm xelulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat. Giá trị của m là
A. 25,96. B. 17,7. C. 6,48. D. 12,96.
Câu 2: Cho các chất: ancol etylic (1); metyl fomat (2); glyxin (3); axit axetic (4); etyl axetat (5). Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất là
A. 2,5,1,4,3. B. 2,5,1,3,4. C. 2,1,3,4,5. D. 2,5,3,1,4.
Câu 3: Thủy phân 1 mol chất béo Z cần 3 mol KOH thu được hỗn hợp sản phẩm gồm glixerol và 2 muối của 2 axit béo (axit panmitic và axit stearic). Số CTCT thỏa mãn với Z là
A. 12. B. 9. C. 6. D. 4.
Câu 4: Cho 50 ml dung dịch glucozơ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dd NH3 thu được 3,24 gam Ag. Nồng độ mol của dd glucozơ đã dùng là
A. 0,6M. B. 0,3M. C. 0,15M. D. 0,2M.
Câu 5: Phát biểu sau đây đúng là:
A. Trong dd, metyl glicozit chuyển từ dạng mạch vòng về dạng mạch hở theo một cân bằng.
B. Phân tử amilopectin có liên kết α-1,6-glicozit nên bị phân nhánh.
C. Ở trạng thái tinh thể, fructozơ ở dạng α , vòng 6 cạnh.
D. Dùng dd AgNO3/NH3 có thể phân biệt dd glucozơ và fructozơ.
Câu 6: Để nhận biết được các chất riêng biệt sau (chất lỏng hoặc dung dịch): anilin; ancol etylic; natriphenolat; toluen ta chỉ cần dùng duy nhất một thuốc thử là
A. quỳ tím. B. Cu(OH)2/OH-. C. dd HCl. D. dd nước brom.
Câu 7: Tơ capron được sản xuất từ polime của phản ứng trùng ngưng axit -aminocaproic hoặc trùng hợp caprolactam. Tơ capron thuộc loại tơ
A. polieste. B. poliete. C. poliamit. D. vinylic.
Câu 8: Cho các chất: ancol etylic, axit axetic, glucozơ, etyl axetat, fomanđehit, anbumin (lòng trắng trứng), xenlulozơ và etylen glicol. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 9: Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml dd NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thu được 8,8 gam chất rắn. CTCT thu gọn của X là
A. CH2=CHCOONH4. B. H2NCH2CH2COOH.
C. HCOOH3NCH=CH2. D. H2NCH2COOCH3.
Câu 10: Cho các chất: p-nitroanilin (1); metylamin (2); anilin (3); amoniac (4); p-metylanilin (5); đimetylamin (6). Thứ tự lực bazơ tăng dần là
A. 3,1,5,4,2,6. B. 1,3,5,4,2,6. C. 1,3,5,2,6,4. D. 1,5,3,4,2,6.
Câu 11: Đốt cháy 0,1 mol hỗn hợp Y gồm 2 este cần 6,16 lít O2 ở đktc. Mặt khác, đun nóng 0,1 mol Y với 50 gam dd NaOH 20% đến phản ứng hoàn toàn, làm bay hơi cẩn thận dd sau phản ứng thu được m gam chất rắn (trong đó có 2 muối của 2 axit no đơn chức đồng đẳng kế tiếp) và V lit hơi một ancol no đơn chức duy nhất. Giá trị của m là
A. 13,5. B. 7,5 C. 15 D. 37,5
Câu 12: Phân tử của aminoaxit có 5 nguyên tử cacbon là
A. leuxin. B. phenylalanin. C. isoleuxin. D. valin.
Câu 13: Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% về khối lượng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Trần An
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)