Ôn tập ĐS chương IV(2 đề có đáp án)
Chia sẻ bởi Doan Thi Thu Hai |
Ngày 12/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập ĐS chương IV(2 đề có đáp án) thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
ôn tập đại số 7 – chương iv
Đề 1
I. Trắc nghiệm (2 điểm)
Hãy khoanh tròn vào cái câu :
Câu 1: Giá trị của biểu thức tại x = - 1 là:
A. 5
B. - 5
C. 1
D. - 3
Câu 2: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức - xy2 :
A . - 2yxy)
B -x2y
C . x2y2
D. 2(xy)2
Câu 3: Nghiệm của đa thức 2x2 - x - 1 là:
A. - 1
B.
C. 2
D.
Câu 4: Đơn thức 3x2y4z có bậc là :
A. 5 B. 6 C. 8 D. 7
II. Phần tự luận ( 8điểm)
Bài 1( 1,5 điểm): Cho hai đơn thức: và
a) Nhân hai đơn thức, tìm bậc và hệ số của đơn thức kết quả đó.
b) Tính giá trị của đơn thức tại x = 1; y = - 1; z = 2
Bài 2 (1,5 điểm ): Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng : 5xy2 ; -2x2y; 7x2y2 ; - x2y; 4 x2y2 ; x2y; x2y2; -2 xy2
Bài 3 ( 1 điểm).Tìm nghiệm của đa thức
a) x + 5 ; b) x2 – 2x ;
Bài 4 ( 3 điểm ): Cho hai đa thức : M(x) = – 4x + 3x4 + 1 – 2x3 + 5x2
và N(x) = - 3x4 + 7x + 2x3 + 5 –3x2
a/ Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến
b/ Tính : M(x) + N(x) và M(x) - N(x)
Bài 5 ( 1 điểm ): Cho Tính giá trị của biểu thức
p án đề 1 kiểm tra đại số7
tiết 66 - chương 4
Phần I. Trắc nghiệm ( 3 điểm )
Câu
1
2
3
4
1
C
A
B
D
II
C
B
C
A
( Mỗi lựa chọn đáp án đúng được 0,5 điểm )
Phần II.Tự luận: (8 điểm )
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 1
( 1,5 điểm)
a) A . B =
Đơn thức trên có bậc là 14 và hệ số của đơn thức đó là -6.
b) Tính giá trị của đơn thức tại x = 1; y = -1; z = 2
Thay x = 1; y = -1; z = 2 vào đơn thức ta có: - 6.17 . (-1)4 . 23 = - 48.
0,5
0,5
0,5
Bài 2
( 1,5 điểm)
Các nhóm đơn thức đồng dạng là:
5xy2; -2 xy2
-2x2y; - x2y; x2y
7x2y2; 4 x2y2 ; x2y2
0,5
0,5
0,5
Bài 3
( 1 điểm)
a) x + 5 = 0 => x = - 5 . Vậy đa thức x + 5 có nghiệm là x = - 5
b) x2 – 2x = 0 => x(x – 2) = 0 nên x = 0 hoặc x – 2 = 0
Vậy đa thức x2 – 2x có hai nghiệm là x1 = 0 và x2 = 2.
0,5
0,5
Bài 4
( 3 điểm)
a) Mỗi sắp xếp đúng được 0,5 điểm
b)
* M(x) + N(x) = (3x4 – 2x3 + 5x2 – 4x + 1) +(-3x4 + 2x3 –3x2 + 7x + 5)
= (3x4 - 3x4) + (– 2x3 + 2x3) +(5x2–3x2) +(-4x + 7x ) + (1 + 5)
Đề 1
I. Trắc nghiệm (2 điểm)
Hãy khoanh tròn vào cái câu :
Câu 1: Giá trị của biểu thức tại x = - 1 là:
A. 5
B. - 5
C. 1
D. - 3
Câu 2: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức - xy2 :
A . - 2yxy)
B -x2y
C . x2y2
D. 2(xy)2
Câu 3: Nghiệm của đa thức 2x2 - x - 1 là:
A. - 1
B.
C. 2
D.
Câu 4: Đơn thức 3x2y4z có bậc là :
A. 5 B. 6 C. 8 D. 7
II. Phần tự luận ( 8điểm)
Bài 1( 1,5 điểm): Cho hai đơn thức: và
a) Nhân hai đơn thức, tìm bậc và hệ số của đơn thức kết quả đó.
b) Tính giá trị của đơn thức tại x = 1; y = - 1; z = 2
Bài 2 (1,5 điểm ): Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng : 5xy2 ; -2x2y; 7x2y2 ; - x2y; 4 x2y2 ; x2y; x2y2; -2 xy2
Bài 3 ( 1 điểm).Tìm nghiệm của đa thức
a) x + 5 ; b) x2 – 2x ;
Bài 4 ( 3 điểm ): Cho hai đa thức : M(x) = – 4x + 3x4 + 1 – 2x3 + 5x2
và N(x) = - 3x4 + 7x + 2x3 + 5 –3x2
a/ Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến
b/ Tính : M(x) + N(x) và M(x) - N(x)
Bài 5 ( 1 điểm ): Cho Tính giá trị của biểu thức
p án đề 1 kiểm tra đại số7
tiết 66 - chương 4
Phần I. Trắc nghiệm ( 3 điểm )
Câu
1
2
3
4
1
C
A
B
D
II
C
B
C
A
( Mỗi lựa chọn đáp án đúng được 0,5 điểm )
Phần II.Tự luận: (8 điểm )
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 1
( 1,5 điểm)
a) A . B =
Đơn thức trên có bậc là 14 và hệ số của đơn thức đó là -6.
b) Tính giá trị của đơn thức tại x = 1; y = -1; z = 2
Thay x = 1; y = -1; z = 2 vào đơn thức ta có: - 6.17 . (-1)4 . 23 = - 48.
0,5
0,5
0,5
Bài 2
( 1,5 điểm)
Các nhóm đơn thức đồng dạng là:
5xy2; -2 xy2
-2x2y; - x2y; x2y
7x2y2; 4 x2y2 ; x2y2
0,5
0,5
0,5
Bài 3
( 1 điểm)
a) x + 5 = 0 => x = - 5 . Vậy đa thức x + 5 có nghiệm là x = - 5
b) x2 – 2x = 0 => x(x – 2) = 0 nên x = 0 hoặc x – 2 = 0
Vậy đa thức x2 – 2x có hai nghiệm là x1 = 0 và x2 = 2.
0,5
0,5
Bài 4
( 3 điểm)
a) Mỗi sắp xếp đúng được 0,5 điểm
b)
* M(x) + N(x) = (3x4 – 2x3 + 5x2 – 4x + 1) +(-3x4 + 2x3 –3x2 + 7x + 5)
= (3x4 - 3x4) + (– 2x3 + 2x3) +(5x2–3x2) +(-4x + 7x ) + (1 + 5)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Doan Thi Thu Hai
Dung lượng: 131,00KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)