Ôn tập Cuối năm phần Số học
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Hằng |
Ngày 25/04/2019 |
70
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Cuối năm phần Số học thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO lng giang
TOÁN 6
Tiêt ôn tập 107
TRƯỜNG THCS tn thnh
Câu 1: Định nghĩa hai phân số bằng nhau ?
Câu 2: Phát biểu quy tắc rút gọn một phân số ?
Câu 4: Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số ?
Câu 5: Phát biểu quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu ?
PHẦN:SỐ HỌC
I/ LÝ THUYẾT :
Câu 6: Phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu? Ghi công thức tổng quát?
Câu 3: Thế nào là phân số tối giản?
Câu 7 : Phát biểu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu ?
Câu 8 : Phát biểu các tính chất cơ bản của phép cộng phân số ?
Câu 9 : Phát biểu quy tắc trừ hai phân số ? Ghi công thức tổng quát ?
Câu 10 : Phát biểu quy tắc nhân hai phân số ? Ghi công thức tổng quát ?
Câu 11 : Phát biểu các tính chất cơ bản của phép nhân phân số ?
Câu 12 : Phát biểu quy tắc chia phân số ? Ghi công thức tổng quát ?
II/ BÀI TẬP:
PHẦN:SỐ HỌC
Dạng 1: Rút gọn
Dạng 2: Tìm x
Dạng 3: Thực hiện phép tính
Dạng 4: Tìm giá trị phân số của một số và tìm một số khi biết giá trị phân số
Câu 1 : Định nghĩa hai phân số bằng nhau ?
Áp dụng : Tìm x , biết :
a/ b/
Trả lời
Hai phân số gọi là bằng nhau nếu a. d = b . c
b/ x = - 4
Áp dụng :
a/
Nên 4x = 2.6 = 12
x = 12 : 4 = 3
Câu 2 : Phát biểu quy tắc rút gọn một phân số ?
Áp dụng : Rút gọn :
a/ b/
Trả lời
Muốn rút gọn một phân số , ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung ( khác 1 và -1 ) của chúng
a/
b/
Áp dụng :
Câu 3 : Thế nào là phân số tối giản ?
Áp dụng : Tìm các phân số tối giản trong các phân số sau :
Trả lời
Phân số tối giản ( hay phân số không rút gọn được nữa ) là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và -1
Áp dụng :
Các phân số tối giản là :
Câu 4 : Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số ?
Áp dụng : Quy đồng mẫu các phân số :
a/ b/
Trả lời
Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương ta làm như sau :
Bước 1 : Tìm một bội chung của các mẫu ( thường là BCNN ) để làm mẫu chung
Bước 2 : Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu ( bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu )
Bước 3 : Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng
a/
b/
Áp dụng :
Câu 5 : Phát biểu quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu ?
Áp dụng : So sánh các phân số sau :
Trả lời
Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu , ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau : phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn
-60 > -63
>
>
Áp dụng :
>
Câu 6 : Phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu ? Ghi công thức tổng quát ?
Áp dụng : Tính :
a/ b/
Trả lời
Muốn cộng hai phân số cùng mẫu , ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu
a/
b/
Áp dụng :
Câu 7 : Phát biểu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu ?
Áp dụng : Tính :
a/ b/
Trả lời
Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu , ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung
a/
b/
Áp dụng :
Câu 8 : Phát biểu các tính chất cơ bản của phép cộng phân số ?
Áp dụng : Tính :
Trả lời
a/ Tính chất giao hoán :
b/ Tính chất kết hợp :
c/ Cộng với số 0 :
Áp dụng :
Câu 9 : Phát biểu quy tắc trừ hai phân số ? Ghi công thức tổng quát ?
Áp dụng :Tính :
a/ b/
Trả lời
Muốn trừ một phân số cho một phân số , ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ
a/
b/
Áp dụng :
Câu 10 : Phát biểu quy tắc nhân hai phân số ? Ghi công thức tổng quát ?
Áp dụng : Tính :
a/ b/
Trả lời
Muốn nhân hai phân số , ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau
a/
b /
Áp dụng :
Câu 11 : Phát biểu các tính chất cơ bản của phép nhân phân số ?
Áp dụng : Tính :
Trả lời
a/ Tính chất giao hoán :
b/ Tính chất kết hợp :
c/ Nhân với 1 :
d/ Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng :
Áp dụng :
Câu 12 : Phát biểu quy tắc chia phân số ? Ghi công thức tổng quát ?
Áp dụng : Tính :
a/ b/
Trả lời
Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số , ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của số chia
a/
b/
Áp dụng :
II/ BÀI TẬP :
DẠNG 1 : Rút gọn :
a/ b/
Giải
a/
b/
Dạng 2 : Tìm x , biết :
a/ e/
g/ h/
Giải
a/
e/
g/
h/
Dạng 3 : Thực hiện phép tính :
b/ f/
g/ n/
Giải
b/
f/
g/
n/
Dạng 4 : Tìm giá trị phân số của một số cho trước và tìm một số khi biết giá trị phân số :
Bài 1 : An có 56 viên bi , An cho Tâm số viên bi của mình
a/ Tâm được bao nhiêu viên bi ?
b/ An còn lại bao nhiêu viên bi ?
Giải
a/ Số bi Tâm có được là :
b/ Số bi An còn lại là : 56 – 7 = 49
Vaäy An coøn laïi : 49 vieân
Vậy Tâm có : 7 viên
DẶN DÒ
Về nhà học kĩ phần lý thuyết , giải lại các bài tập ngày hôm nay và giải tiếp các bài còn lại trong đề cương .
HƯỚNG DẪN :
e/
Dạng 1 :
Dạng 2 :
i/
j/
Dạng 3 :
Dạng 4 :
o/
Bài 3 :
Gọi x là số kẹo ban đầu của chương . Vậy theo đề bài ta có được gì ?
TOÁN 6
Tiêt ôn tập 107
TRƯỜNG THCS tn thnh
Câu 1: Định nghĩa hai phân số bằng nhau ?
Câu 2: Phát biểu quy tắc rút gọn một phân số ?
Câu 4: Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số ?
Câu 5: Phát biểu quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu ?
PHẦN:SỐ HỌC
I/ LÝ THUYẾT :
Câu 6: Phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu? Ghi công thức tổng quát?
Câu 3: Thế nào là phân số tối giản?
Câu 7 : Phát biểu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu ?
Câu 8 : Phát biểu các tính chất cơ bản của phép cộng phân số ?
Câu 9 : Phát biểu quy tắc trừ hai phân số ? Ghi công thức tổng quát ?
Câu 10 : Phát biểu quy tắc nhân hai phân số ? Ghi công thức tổng quát ?
Câu 11 : Phát biểu các tính chất cơ bản của phép nhân phân số ?
Câu 12 : Phát biểu quy tắc chia phân số ? Ghi công thức tổng quát ?
II/ BÀI TẬP:
PHẦN:SỐ HỌC
Dạng 1: Rút gọn
Dạng 2: Tìm x
Dạng 3: Thực hiện phép tính
Dạng 4: Tìm giá trị phân số của một số và tìm một số khi biết giá trị phân số
Câu 1 : Định nghĩa hai phân số bằng nhau ?
Áp dụng : Tìm x , biết :
a/ b/
Trả lời
Hai phân số gọi là bằng nhau nếu a. d = b . c
b/ x = - 4
Áp dụng :
a/
Nên 4x = 2.6 = 12
x = 12 : 4 = 3
Câu 2 : Phát biểu quy tắc rút gọn một phân số ?
Áp dụng : Rút gọn :
a/ b/
Trả lời
Muốn rút gọn một phân số , ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung ( khác 1 và -1 ) của chúng
a/
b/
Áp dụng :
Câu 3 : Thế nào là phân số tối giản ?
Áp dụng : Tìm các phân số tối giản trong các phân số sau :
Trả lời
Phân số tối giản ( hay phân số không rút gọn được nữa ) là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và -1
Áp dụng :
Các phân số tối giản là :
Câu 4 : Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số ?
Áp dụng : Quy đồng mẫu các phân số :
a/ b/
Trả lời
Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương ta làm như sau :
Bước 1 : Tìm một bội chung của các mẫu ( thường là BCNN ) để làm mẫu chung
Bước 2 : Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu ( bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu )
Bước 3 : Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng
a/
b/
Áp dụng :
Câu 5 : Phát biểu quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu ?
Áp dụng : So sánh các phân số sau :
Trả lời
Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu , ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau : phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn
-60 > -63
>
>
Áp dụng :
>
Câu 6 : Phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu ? Ghi công thức tổng quát ?
Áp dụng : Tính :
a/ b/
Trả lời
Muốn cộng hai phân số cùng mẫu , ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu
a/
b/
Áp dụng :
Câu 7 : Phát biểu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu ?
Áp dụng : Tính :
a/ b/
Trả lời
Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu , ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung
a/
b/
Áp dụng :
Câu 8 : Phát biểu các tính chất cơ bản của phép cộng phân số ?
Áp dụng : Tính :
Trả lời
a/ Tính chất giao hoán :
b/ Tính chất kết hợp :
c/ Cộng với số 0 :
Áp dụng :
Câu 9 : Phát biểu quy tắc trừ hai phân số ? Ghi công thức tổng quát ?
Áp dụng :Tính :
a/ b/
Trả lời
Muốn trừ một phân số cho một phân số , ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ
a/
b/
Áp dụng :
Câu 10 : Phát biểu quy tắc nhân hai phân số ? Ghi công thức tổng quát ?
Áp dụng : Tính :
a/ b/
Trả lời
Muốn nhân hai phân số , ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau
a/
b /
Áp dụng :
Câu 11 : Phát biểu các tính chất cơ bản của phép nhân phân số ?
Áp dụng : Tính :
Trả lời
a/ Tính chất giao hoán :
b/ Tính chất kết hợp :
c/ Nhân với 1 :
d/ Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng :
Áp dụng :
Câu 12 : Phát biểu quy tắc chia phân số ? Ghi công thức tổng quát ?
Áp dụng : Tính :
a/ b/
Trả lời
Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số , ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của số chia
a/
b/
Áp dụng :
II/ BÀI TẬP :
DẠNG 1 : Rút gọn :
a/ b/
Giải
a/
b/
Dạng 2 : Tìm x , biết :
a/ e/
g/ h/
Giải
a/
e/
g/
h/
Dạng 3 : Thực hiện phép tính :
b/ f/
g/ n/
Giải
b/
f/
g/
n/
Dạng 4 : Tìm giá trị phân số của một số cho trước và tìm một số khi biết giá trị phân số :
Bài 1 : An có 56 viên bi , An cho Tâm số viên bi của mình
a/ Tâm được bao nhiêu viên bi ?
b/ An còn lại bao nhiêu viên bi ?
Giải
a/ Số bi Tâm có được là :
b/ Số bi An còn lại là : 56 – 7 = 49
Vaäy An coøn laïi : 49 vieân
Vậy Tâm có : 7 viên
DẶN DÒ
Về nhà học kĩ phần lý thuyết , giải lại các bài tập ngày hôm nay và giải tiếp các bài còn lại trong đề cương .
HƯỚNG DẪN :
e/
Dạng 1 :
Dạng 2 :
i/
j/
Dạng 3 :
Dạng 4 :
o/
Bài 3 :
Gọi x là số kẹo ban đầu của chương . Vậy theo đề bài ta có được gì ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Hằng
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)