Ôn tập Cuối năm phần Số học
Chia sẻ bởi Trần Thị Xoan |
Ngày 24/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Cuối năm phần Số học thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Nêu các kí hiệu toán học đã học trong chương I?
Các kí hiệu toán học:
; ;
; = ;
; ; ;
Thuộc
Không thuộc
Lớn hơn hoặc bằng
Nhỏ hơn hoặc bằng
Bằng
Khác nhau
Giao
Rỗng
Chia hết
Không chia hết
Câu 1
I – LÝ THUYẾT
ÁP DỤNG
Tính nhanh:
a. 23 . 74 +26 . 23
b. 126 . 28 - 26. 28
= 23 . (74+26)
= 23 .100 = 2300
= 28 . (126-26)
= 28.100 = 2800
Luỹ thừa bậc n của a là ... của n .... ..... mỗi thừa số bằng .
an =..... (n ? 0)
a gọi là...
n gọi là....
tích
thừa số bằng nhau,
a
a.a. . .a
cơ số
số mũ
Em hãy điền vào dấu . để được định nghĩa
luỹ thừa bậc n của a.
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Điền vào chỗ ………để hoàn thành các câu sau:
Nếu a…..m và b……m thì (a+b)……m
Nếu a…..m và b……m thì (a+b)…… m
Tổng hiệu sau có chia hết cho 7 không?
a, Tổng (140 + 567)
b, Hiệu (140 – 85)
ÁP DỤNG
Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 và 9 ?
Câu 5
ÁP DỤNG
Viết hai số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 ?
II - Bài tập:
Bài 1
Thực hiện phép tính :
a. 204 – 84 : 7
b. 15 . 23 + 4 . 32 – 5 . 7
= 204 - 12 = 192
c. 20 - [30 - (5 -1)2]
= 20 - [30 – 42]
= 20 - (30 - 16) = 20 – 14 = 6
= 15 . 8 + 4.9 – 35
= 120 + 36 – 35 = 156 – 35 = 121
Bài 2:
Tìm x, biết
a. 2x – 138 = 23 . 32
b. 5x : 3 = 54 : 52
a. x = 105
b. x = 15
Người ta đánh số trang sách từ 1 101 phải viết tất cả là bao nhiêu chữ số ?
Từ 1 101, ta có:
Số có 1 chữ số: 19 có 9 chữ số
Số có 2 chữ số: 10 99, ta có: 99 – 10 + 1 = 90 số
có: 2 . 90 = 180 chữ số Số có 3 chữ số: 100; 101 có 6 chữ số
Từ 1 101 có: 9 + 180 + 6 = 195 chữ số
Vậy: Để đánh số trang sách từ 1 101 cần có: 195 chữ số.
Giải
Bài 3
Trò chơi
4
3
2
1
- Ôn lý thuyết từ câu 5 đến câu 10 SGK.
Làm bài tập 165 đến 169 trong (SGK).
Làm bài tập 165 đến 169 trong (SBT).
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Bài toán 1
Chọn kết quả đúng : 4.5 - 3.5 =?
A/ 2
B/ 3
C/ 5
D/ 9
Bài toán 4
Chọn kết quả đúng : 47.23 + 53.8 = ?
A/ 376
C/ 800
D/ 100
B/ 424
Bài toán 3
Chọn kết quả đúng : 2(x - 1) = 6 thì x= ?
A/ 3
B/ 4
C/ 2
D/ 6
Bài toán 2
Chọn kết quả đúng : 23 + 32 = ?
A/ 12
B/ 15
C/ 14
D/ 17
Nêu các kí hiệu toán học đã học trong chương I?
Các kí hiệu toán học:
; ;
; = ;
; ; ;
Thuộc
Không thuộc
Lớn hơn hoặc bằng
Nhỏ hơn hoặc bằng
Bằng
Khác nhau
Giao
Rỗng
Chia hết
Không chia hết
Câu 1
I – LÝ THUYẾT
ÁP DỤNG
Tính nhanh:
a. 23 . 74 +26 . 23
b. 126 . 28 - 26. 28
= 23 . (74+26)
= 23 .100 = 2300
= 28 . (126-26)
= 28.100 = 2800
Luỹ thừa bậc n của a là ... của n .... ..... mỗi thừa số bằng .
an =..... (n ? 0)
a gọi là...
n gọi là....
tích
thừa số bằng nhau,
a
a.a. . .a
cơ số
số mũ
Em hãy điền vào dấu . để được định nghĩa
luỹ thừa bậc n của a.
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Điền vào chỗ ………để hoàn thành các câu sau:
Nếu a…..m và b……m thì (a+b)……m
Nếu a…..m và b……m thì (a+b)…… m
Tổng hiệu sau có chia hết cho 7 không?
a, Tổng (140 + 567)
b, Hiệu (140 – 85)
ÁP DỤNG
Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 và 9 ?
Câu 5
ÁP DỤNG
Viết hai số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 ?
II - Bài tập:
Bài 1
Thực hiện phép tính :
a. 204 – 84 : 7
b. 15 . 23 + 4 . 32 – 5 . 7
= 204 - 12 = 192
c. 20 - [30 - (5 -1)2]
= 20 - [30 – 42]
= 20 - (30 - 16) = 20 – 14 = 6
= 15 . 8 + 4.9 – 35
= 120 + 36 – 35 = 156 – 35 = 121
Bài 2:
Tìm x, biết
a. 2x – 138 = 23 . 32
b. 5x : 3 = 54 : 52
a. x = 105
b. x = 15
Người ta đánh số trang sách từ 1 101 phải viết tất cả là bao nhiêu chữ số ?
Từ 1 101, ta có:
Số có 1 chữ số: 19 có 9 chữ số
Số có 2 chữ số: 10 99, ta có: 99 – 10 + 1 = 90 số
có: 2 . 90 = 180 chữ số Số có 3 chữ số: 100; 101 có 6 chữ số
Từ 1 101 có: 9 + 180 + 6 = 195 chữ số
Vậy: Để đánh số trang sách từ 1 101 cần có: 195 chữ số.
Giải
Bài 3
Trò chơi
4
3
2
1
- Ôn lý thuyết từ câu 5 đến câu 10 SGK.
Làm bài tập 165 đến 169 trong (SGK).
Làm bài tập 165 đến 169 trong (SBT).
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Bài toán 1
Chọn kết quả đúng : 4.5 - 3.5 =?
A/ 2
B/ 3
C/ 5
D/ 9
Bài toán 4
Chọn kết quả đúng : 47.23 + 53.8 = ?
A/ 376
C/ 800
D/ 100
B/ 424
Bài toán 3
Chọn kết quả đúng : 2(x - 1) = 6 thì x= ?
A/ 3
B/ 4
C/ 2
D/ 6
Bài toán 2
Chọn kết quả đúng : 23 + 32 = ?
A/ 12
B/ 15
C/ 14
D/ 17
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Xoan
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)